Trang chủ

Tiếng Anh 7 Global success Unit 5 Communication

Xuất bản: 10/11/2022 - Tác giả:

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 5 Communication bao gồm: nghe, đọc, dịch và trả lời các câu hỏi tiếng Anh 7 bài 5 phần giao tiếp trang 55 SGK.

Giải bài tập Unit 5 Communication tiếng Anh 7 sách Global Success giúp các em học tốt Tiếng Anh 7 hơn mỗi ngày.

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Unit 5 Communication

Hướng dẫn học Unit 5: Food and Drink nằm trong bộ tài liệu giải SGK Tiếng Anh 7 Global success sẽ dịch nội dung các phần giao tiếp sau đó đưa ra phần trả lời câu hỏi.

1. Listen and read the conversation. Pay attention to the questions and answers.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến các câu hỏi và câu trả lời.)

Mark: How much is a bottle of mineral water?

Mi: It's 5,000 dong.

Mark: And how much are two kilos of apples?

Mi: They're 50,000 dong.

Tạm dịch

Bao nhiêu tiền một chai nước khoáng?

Nó là 5.000 đồng.

Và bao nhiêu tiền 2 kg táo?

Chúng 50.000 đồng.

2. Work in pairs. Take turns to ask and answer about the prices of the food and drink on the menu.

(Làm việc theo cặp. Lần lượt hỏi và trả lời về giá cả đồ ăn thức uống trong thực đơn.)

LY'S RESTAURANT (NHÀ HÀNG LY)

Breakfast menu (Thực đơn bữa sáng)

Food (Thức ăn)
bowl of beef noodle soup (bát phở bò)30,000 dong
bowl of eel soup (bát canh lươn)35,000 dong
toast (bánh mì nướng)20,000 dong
Drink (Đồ uống)
glass of milk (ly sữa/ cốc sữa)9,000 dong
bottle of miner water (chai nước khoáng)8,000 dong
cup of green tea (tách trà xanh)5,000 dong

Example:

A: How much is a glass of milk? (Một cốc sữa giá bao nhiêu?)

B: It's 9,000 dong. (9,000 đồng.)

Trả lời

1. A: How much is a bowl of beef noodles soup?

B: It's 30,000 dong.

Tạm dịch

Bao nhiêu tiền 1 tô phở bò?

30.000 đồng.

2. A: How much is a toast?

B: It's 20,000 dong.

Tạm dịch 

Bao nhiêu tiền 1 chiếc bánh mì nướng?

20.000 đồng

3. A: How much is a bottle of mineral water?

B: It's 5,000 dong.

Tạm dịch

Bao nhiêu tiền một chai nước khoáng?

5.000 đồng.

3. Listen to the conversation and answer the following questions.

(Nghe đoạn hội thoại và trả lời các câu hỏi sau.)

1. What's Nam's favourite food? (Thức ăn yêu thích của Nam là gì?)

2. What's his favourite drink? (Đồ uống yêu thích của anh ấy là gì?)

3. What foreign food does he like? (Món ăn nước ngoài nào mà anh ấy thích?)

4. What food does he want to try? (Món ăn nào anh ấy muốn thử?)

5. What food can he cook? (Anh ấy có thể nấu món ăn gì?)

Trả lời

1. Spring rolls. (Nem rán. / Chả giò.)

2. Lemonade. (Nước chanh.)

3. Apple pie and pancakes. (Bánh nhân táo và bánh kếp.)

4. Hu tieu (in Ho Chi Minh City). (Món hủ tiếu ở thành phố Hồ Chí Minh.)

5. Omelettes, rice, and spring rolls. (Trứng ốp, cơm và chả giò/ nem rán.)

Audio script

Peter: Nam, can you help me with my school project? I need to interview some people about what they like to eat and drink.

Nam: Sure. What questions do you have?

Peter: What's your favourite food, Nam?

Nam: It's spring rolls.

Peter: What's your favourite drink?

Nam: I like lemonade.

Peter: Interesting. What foreign food do you like?

Nam: Mmm, I like apple pie and pancakes.

Peter: How about new food? Is there anything that you've never had, but would like to try?

Nam: Certainly. I'd love to try hu tieu in Ho Chi Minh City.

Peter: I'd like to give it a try too. What can you cook?

Nam: Let me think... I cook omelettes, rice, and spring rolls.

Tạm dịch

Peter: Nam, bạn có thể giúp mình với dự án trường học của mình được không? Mình cần phỏng vấn một số người về những gì mội người thích ăn và uống.

Nam: Chắc chắn rồi. Bạn có những câu hỏi nào?

Peter: Món ăn yêu thích của bạn là gì, Nam?

Nam: Là chả giò.

Peter: Đồ uống yêu thích của bạn là gì?

Nam: Mình thích nước chanh.

Peter: Thật thú vị. Bạn thích món ăn nước ngoài nào?

Nam: Mmm, mình thích bánh nhân táo và bánh kếp.

Peter: Còn món ăn mới thì sao? Có món nào mà bạn chưa từng ăn nhưng muốn thử không?

Nam: Chắc chắn rồi. Mình muốn thử món hủ tiếu ở Thành phố Hồ Chí Minh.

Peter: Mình cũng muốn thử. Bạn có thể nấu món gì?

Nam: Để mình nghĩ xem ... Mình có thể nấu trứng tráng, cơm và chả giò.

4. Work in groups. Interview two of your friends about their favourite food and drink. Write their answers in the table below.

(Làm việc nhóm. Phỏng vấn hai người bạn của bạn về đồ ăn và thức uống yêu thích của họ. Viết câu trả lời của họ vào bảng dưới đây.)

QuestionsStudent 1Student 2
1. What's your favourite food?
2. What's your favourite drink?
3. What food and or drink do you want to try?
4. What foreign food and drink do you like?
5. What can you cook?

Now report your results to the class.

(Bây giờ hãy trình bày kết quả cho lớp.)

Example: I interviewed A and B about their favourite food and drink. A's favourite food is  …

(Ví dụ: Tôi đã phỏng vấn A và B về thức ăn và đồ uống yêu thích của họ. Thức ăn yêu thích của A là ...)

Trả lời

Questions (Câu hỏi)

An

Nhi

1. What's your favourite food?(Thức ăn yêu thích của bạn là gì?)

beef noodles soup(phở bò)

fried rice(cơm chiên/ rang)

2. What's your favourite drink?(Đồ uống yêu thích của bạn là gì?)

fruit juice(nước ép trái cây)

cola

3. What food and or drink do you want to try?(Bạn muốn thử món ăn và đồ uống nào?)

spaghetti(mì ống)

beefsteak(bò tái)

4. What foreign food and drink do you like?(Bạn thích thức ăn và đồ uống nước ngoài nào?)

Korea Kimbap(kimbap Hàn Quốc)

hamburgers(bánh mì hăm-bơ-gơ)

5. What can you cook?(Bạn có thể nấu gì?)

omelette and noodles(trứng ốp và mì)

fried rice(cơm chiên)

I interviewed An about his favourite food and drink. An's favourite food is beef noodles soup. Her favourite drink is fruit juice. She wants to try spaghetti. Her favourite foreign food is Korea Kimbap. She can cook omelette and noodles.

(Tôi đã phỏng vấn An về đồ ăn thức uống yêu thích của họ. Món ăn yêu thích của An là phở bò. Thức uống yêu thích của cô là nước trái cây. Cô ấy muốn thử mì Ý. Món ăn nước ngoài yêu thích của cô là Kimbap Hàn Quốc. Cô ấy có thể nấu trứng tráng và mì.)

1. Interviewed student A:

Me: What’s your favourite food?

An: My favourite food is beef noodles soup.

Me: What’s your favourite drink?

An: My favourite drink is fruit juice.

Me: What food and or drink do you want to try?

A: I want to try spaghetti.

Me: What foreign food and drink do you like?

A: I like Korea Kimbap.

Me: What can you cook?

A: I can cook omelette and noodles.

Tạm dịch

Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?

Món ăn yêu thích của tôi là phở bò.

Đồ uống yêu thích của bạn là gì?

Đồ uống yêu thích của tôi là nước trái cây.

Bạn muốn thử đồ ăn hoặc đồ uống nào?

Tôi muốn thử mì ống.

Đồ ăn hoặc đồ uống nước ngoài bạn thích?

Tôi thích cơm cuộn Hàn Quốc.

Bạn có thể nấu món gì?

Tôi có thể nấu trứng tráng và mì.

2. Interview student B:

Me: What’s your favourite food?

Nhi: My favourite food is fried rice.

Me: What’s your favourite drink?

Nhi: My favourite drink is Cola.

Me: What food and or drink do you want to try?

Nhi: I want to try beefsteak.

Me: What foreign food and drink do you like?

Nhi: I like hamburgers.

Me:  What can you cook?

Nhi: I can cook fried rice.

Tạm dịch

Đồ ăn yêu thích của bạn là gì?

Món ăn yêu thích của tôi là cơm rang.

Đồ uống yêu thích của bạn là gì?

Đồ uống yêu thích của tôi là Coca-Cola.

Bạn muốn thử đồ ăn hoặc đồ uống nào?

Tôi muốn thử bò bít tết.

Đồ ăn hoặc đồ uống nước ngoài bạn thích?

Tôi thích bánh mì kẹp thịt.

Bạn có thể nấu món gì?

Tôi có thể nấu cơm rang.

-/-

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 5 A Communication do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM