Trang chủ

Tiếng Anh 7 Global success Unit 3 Getting started

Xuất bản: 09/11/2022 - Tác giả:

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 3 Getting started bao gồm: dịch và trả lời các câu hỏi tiếng Anh 7 bài 3 phần bắt đầu trang 28-29 SGK.

Giải bài tập Unit 3 Getting started tiếng Anh 7 sách Global Success giúp các em học tốt Tiếng Anh 7 hơn mỗi ngày.

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Unit 3 Getting started

Hướng dẫn học Unit 3: Community service nằm trong bộ tài liệu giải SGK Tiếng Anh 7 Global success sẽ dịch nội dung bài nghe cùng gợi ý cách để hoàn thành các yêu cầu trong bài.

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Minh: Hi, Tom. Are you back in Ha Noi?

Tom: Yes, I came back yesterday. Can we meet up this Sunday morning? I bought you a board game.

Minh: Sure, I can’t wait! But our Green School Club will have some community activities on that morning.

Tom: What activities does your club do?

Minh: Well, we pick up litter around our school and plant vegetables in our school garden.

Tom: School gardening? That’s fantastic!

Minh: Yes. We donate the vegetables to a nursing home. Does your school have anu activities like these?

Tom: Yes. We donate books to homeless children. We also have English classes. Last summer, we taught English to 30 kids in the area.

Minh: Sounds like great work!

Tom: Thanks.

Minh: … So, let’s meet in the afternoon then.

Tạm dịch

Minh: Chào Tom. Bạn đã trở lại Hà Nội rồi à?

Tom: Vâng, tôi đã trở lại ngày hôm qua. Chúng ta có thể gặp nhau vào sáng Chủ nhật này không? Tôi đã mua cho bạn một bộ bài.

Minh: Chắc chắn rồi, tôi không thể đợi được nữa! Nhưng Câu lạc bộ Green School của chúng tôi sẽ có một số hoạt động cộng đồng vào sáng hôm đó.

Tom: Câu lạc bộ của bạn làm những hoạt động gì?

Minh: À, chúng mình nhặt rác xung quanh trường và trồng rau trong vườn trường.

Tom: Làm vườn ở trường? Điều đó thật tuyệt!

Minh: Vâng. Chúng tôi quyên góp rau cho một viện dưỡng lão. Trường bạn có những hoạt động như thế này không?

Tom: Có chứ. Chúng tôi tặng sách cho trẻ em vô gia cư. Chúng tôi cũng có các lớp học tiếng Anh. Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã dạy tiếng Anh cho 30 trẻ em trong khu vực.

Minh: Nghe có vẻ là một công việc tuyệt vời!

Tom: Cảm ơn.

Minh:… Vậy, chúng ta hãy gặp nhau vào buổi chiều.

2. Read the conversation again and tick (✓) the appropriate box.

(Đọc lại đoạn hội thoại và đánh dấu ✓ vào ô đúng.)

Community activity

Minh's club

Tom's club

1. picking up litter

2. planting vegetables

3. donating books

4. donating vegetables

5. teaching English

Trả lời

Community activity

Minh's club

Tom's club

1. picking up litter

v

2. planting vegetables

v

3. donating books

v

4. donating vegetables

v

5. teaching English

v

3. Complete the phrases under the pictures with the verbs below.

(Hoàn thành cụm từ bên dưới bức tranh với động từ bên dưới.)

pick up   clean      doante     recycle     help

Trả lời

1. pick up litter (nhặt rác)

2. help homeless children (giúp đỡ trẻ vô gia cư)

3. recycle plastic bottles (tái chế chai nhựa)

4. donate clothes (quyên góp quần áo)

5. clean the playground (dọn dẹp khu vui chơi)

4. Complete the sentences with the correct words or phrases below.

(Hoàn thành câu với từ hoặc cụm từ đúng ở bên dưới.)

old people    homeless children     planted       litter      taught

1. We collected clothes and gave them to___________.

2. Those students picked up all the _________ on the street.

3. We helped ________ in the nursing home last Sunday.

4. The club members __________ maths to primary students during school holidays.

5. We _______ a lot of trees in the park last summer.

Trả lời

1. homeless children

We collected clothes and gave them to homeless children.

(Chúng tôi thu thập quần áo và tặng chúng cho trẻ em vô gia cư.)

Giải thích: give something to someone (đưa ai cái gì) => chỗ trống cần danh từ.

2. litter

Those students picked up all the litter on the street.

(Những học sinh đó đã nhặt tất cả rác trên đường phố.)

Giải thích: Sau mạo từ "the" cần danh từ.

3. old people

We helped old people in the nursing home last Sunday.

(Chúng tôi đã giúp đỡ những người già trong viện dưỡng lão vào Chủ nhật tuần trước.)

Giải thích: Cấu trúc "help someone" (giúp đỡ ai) => chỗ trống cần danh từ.

4. taught

The club members taught maths to primary students during school holidays.

(Các thành viên câu lạc bộ đã dạy toán cho học sinh tiểu học trong những ngày nghỉ học.)

Giải thích: Sau chủ ngữ "club members" và tân ngữ "maths" cần động từ.

5. planted

We planted a lot of trees in the park last summer.

(Chúng tôi đã trồng rất nhiều cây trong công viên vào mùa hè năm ngoái.)

Giải thích: Sau chủ ngữ "We" và tân ngữ "a lot of trees" cần động từ.

5. Game: Vocabulary Ping-pong. Work in two teams. Team A provides a cue word. Team B makes up a sentence with it. Then switch roles.

(Trò chơi: Từ vựng Ping-pong. Làm việc theo hai nhóm. Đội A cung cấp một từ gợi ý. Đội B tạo ra một câu với nó. Sau đó chuyển đổi vai trò.)

Example: (Ví dụ)

Team A: Litter. (Rác.)

Team B: We often pick up litter in the park. Trees.

(Chúng tôi thường nhặt rác trong công viên. Cây.)

Team A: We plant trees in our school every year. Books.

(Chúng tôi trồng câu trong trường mỗi năm. Sách.)

Lời giải chi tiết:

Team A: We plant trees in our school every year. Books.

(Chúng tôi trồng cây trong trường hàng năm. Sách.)

Team B: We donate books to poor children. Bottles.

(Chúng tôi ủng hộ sách cho trẻ em nghèo. Chai.)

Team A: We recycle plastic bottles to protect the environment. Clothes.

(Chúng tôi tái chế chai nhựa để bảo vệ môi trường. Quần áo.)

Team B: We donate clothes to homeless children.

(Chúng tôi quyên góp quần áo cho trẻ vô gia cư.)

Xem thêm:

-/-

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 3 Getting started do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM