Trang chủ

Tiếng Anh 7 Global success Unit 2 A Closer Look 1

Xuất bản: 27/10/2022 - Cập nhật: 28/10/2022 - Tác giả:

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 2 A Closer Look 1 bao gồm: dịch và trả lời các câu hỏi tiếng Anh 7 bài 2 phần từ vựng và phát âm trang 20 SGK.

Giải bài tập Unit 2 A Closer Look 1 tiếng Anh 7 sách Global Success giúp các em học tốt Tiếng Anh 7 hơn mỗi ngày.

Giải bài tập Tiếng Anh 7 Global success Unit 2 A Closer Look 1

Hướng dẫn học Unit 2: Healthy living nằm trong bộ tài liệu giải SGK Tiếng Anh 7 Global success sẽ dịch nội dung các phần từ vựng và phát âm sau đó đưa ra phần trả lời câu hỏi.

1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.

(Nối cụm từ ở bên trái với bức tranh đúng ở bên phải.)

Trả lời

1. c - dim light: ánh sáng mờ

2. e - lip balm: son dưỡng môi

3. d - chapped lips: môi nứt nẻ

4. a - coloured vegetables: rau củ có màu sắc

5. b - red spots: mụn đỏ

2. Complete the sentences with the correct words and phrases below.

(Hoàn thành những câu sau với từ và cụm từ bên dưới.)

skin     condition     soft drinks   coloured vegetables    sunburn         fit

1. - Please name some __________.

- Carrots and tomatoes

2. _________ are not good for your health.

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________.

4. The weather may effect our ___________.

5. - How do we get ________?

- When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

Trả lời

1. - Please name some coloured vegetables.

- Carrots and tomatoes. 

(Hãy kể tên một số loại rau củ có màu sắc.

Cà rốt, cà chua.)

2. Soft drinks are not good for your health.

(Nước ngọt không tốt cho sức khỏe của bạn.)

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them fit.

(Bố mẹ tôi đi xe đạp mỗi Chủ nhật hàng tuần. Điều đó giữ họ cân đối.)

4. The weather may effect our skin condition.

(Thời tiết có thể ảnh hưởng tới tình trạng da của chúng ta.)

5. - How do we get sunburn?

- When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

(Chúng ta bị cháy nắng bằng cách nào?

Khi chúng ta phơi nắng lâu mà không có mũ hoặc kem chống nắng.)

3. Work in pairs. Discuss and tick (✓) each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy).

(Làm việc theo nhóm. Thảo luận và chọn (✓) mỗi hoạt động ở trong bảng là H (tốt cho sức khỏe) hoặc U (không tốt cho sức khỏe).)

H

U

1. washing your hands often

2. reading in dim light

3. eating tofu and coloured vegetables

4. brushing your teeth twice a day

5. touching your face with dirty hands

Trả lời

H

U

1. washing your hands often (rửa tay thường xuyên)

v

2. reading in dim light (đọc sách dưới ánh sáng mờ)

v

3. eating tofu and coloured vegetables (ăn đậu phụ và các rau củ có màu sắc)

v

4. brushing your teeth twice a day (đánh răng hai lần một ngày)

v

5. touching your face with dirty hands (Chạm tay bẩn lên mặt)

v

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/.

(Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.)

activity

vitamin

avoid

food

active

breakfast

affect

fit

Trả lời

/f/

/v/

food /fuːd/ (n): thức ăn

breakfast /ˈbrek.fəst/ (n): bữa sáng

affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

fit /fɪt/ (adj): cân đối

activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động

vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/ (n): vitamin

avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh

active /ˈæk.tɪv/ (adj): năng động

5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

(Nghe và nhắc lại, chú ý vào những từ được gạch chân.)

1. Coloured vegetables are good food.

(Rau có màu là thức ăn tốt.)

2. My favourite outdoor activity is cycling.

(Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.)

3. We need vitamin A for our eyes.

(Chúng ta cần vitamin A cho mắt.)

4. Being active helps keep you fit.

(Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.)

5. Jack never eats fish.

(Jack không bao giờ ăn cá.)

Trả lời

1. Coloured vegetables are good food.

vegetables /ˈvedʒ.tə.bəls/

food /fuːd/

2. My favourite outdoor activity is cycling.

favourite /ˈfeɪ.vər.ɪt/

activity /ækˈtɪv.ə.ti/

3. We need vitamin A for our eyes.

vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/

for /fɔːr/

4. Being active helps keep you fit.

active /ˈæk.tɪv/

fit /fɪt/

5. Jack never eats fish.

never /ˈnev.ər/

fish /fɪʃ/

Xem thêm:

-/-

Giải Tiếng Anh 7 Global success Unit 2 A Closer look 1 do Đọc tài liệu tổng hợp, hi vọng sẽ giúp các em học tốt môn Tiếng Anh 7 thật thú vị và dễ dàng.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM