Trang chủ

Soạn bài Thực hành tiếng Việt lớp 8 trang 84 tập 1 KNTT

Xuất bản: 22/07/2023 - Tác giả:

Hướng dẫn Thực hành tiếng Việt lớp 8 trang 84 tập 1 KNTT bao gồm: Nghĩa của một số từ, thành ngữ Hán Việt , trả lời câu hỏi trang 84 SGK Ngữ văn 8 Kết nối tri thức tập 1

Từ việc tham khảo Sách giáo viên Ngữ văn 8 tập 1 Kết nối tri thức, Đọc tài liệu sẽ giúp các em Soạn văn 8 bài Thực hành tiếng Việt lớp 8 trang 84 tập 1 KNTT chính xác nhất.

NGHĨA CỦA MỘT SỐ TỪ, THÀNH NGỮ HÁN VIỆT

Tổng hợp kiến thức và gợi ý trả lời các câu hỏi soạn bài Thực hành tiếng Việt trang 84 Ngữ văn 8 Kết nối tri thức tập 1.

Câu 1 trang 84 sgk Ngữ văn 8 Tập 1 KNTT

Chỉ ra một số yếu tố Hán Việt được sử dụng trong văn bản Lễ xướng danh khoa Đinh Dậu.

a. Giải thích mỗi yếu tố.

b. Tìm một số từ Hán Việt có sử dụng những yếu tố đó (mỗi yếu tố tìm ít nhất hai từ).

Trả lời

a.

- sĩ tử: là những học trò ngày xưa.

- quan trường: là trường thi

- quan sứ: quan người nước ngoài

- nhân tài: người có tài năng và đạo đức; có một sở trường nào đó, những người có tài năng, năng lực vượt trội ở lĩnh vực nào đó như kinh tế, chính trị, xã hội, khoa học... và có đóng góp cho xã hội

b.

- nhân 1 : con người

- nhân 2: tình người

Những từ ghép Hán Việt có yếu tố “nhân”: Nhân cách, nhân hậu, nhân loại, thi nhân, cử nhân, nhân viên, phu nhân, nhân dân,...

Câu 2 trang 84 sgk Ngữ văn 8 Tập 1 KNTT

Kẻ bảng vào vở theo mẫu sau và tìm từ có yếu tố Hán Việt tương ứng:

Yếu tố Hán ViệtTừ có yếu tố Hán Việt tương ứng
Gian1 (lừa dối, xảo trá)
Gian2 (giữa, khoảng giữa)
Gian3 (khó khăn, vất vả)

Trả lời

Yếu tố Hán ViệtTừ có yếu tố Hán Việt tương ứng
Gian1 (lừa dối, xảo trá)gian xảo, gian dối, gian trá, gian ô, gian dâm
Gian2 (giữa, khoảng giữa)nhất gian
Gian3 (khó khăn, vất vả)gian hiểm, gian khổ

Câu 3 trang 84 sgk Ngữ văn 8 Tập 1 KNTT

Xếp các từ ngữ sau thành từng nhóm có yếu tố Hán Việt cùng nghĩa và giải nghĩa yếu tố Hán Việt đó:

a. nam: kim chỉ nam, nam quyền, nam phong, phương nam, nam sinh, nam tính.

b. thủy: thủy tổ, thủy triều, thủy lực, hồng thủy, khởi thủy, nguyên thủy.

c. giai: giai cấp, giai điệu, giai nhân, giai phẩm, giai thoại, giai đoạn, bách niên giai lão.

Trả lời

a,

Phân loạiGiải nghĩa
Nhóm 1 (chỉ phương hướng)Kim chỉ namkim có nam châm dùng để chỉ phương hướng. Khi nói về chủ trương, đường lối ... và nói một cách văn vẻ hơn, nó còn có ý "điều chỉ dẫn đường lối đúng".
Nam phongChỉ gió thổi từ phía Nam
Phương namchỉ một phương trong bốn phương, nằm ở phía tay phải của người đang ngoảnh mặt về phía Mặt Trời
Nhóm 2 (chỉ giới tính)Nam quyềnkhái niệm chỉ các phái võ ở miền Nam Trung Hoa và có nguồn gốc từ Nam Thiếu Lâm ở Toàn Châu và tỉnh Phúc Kiến là chủ yếu.
Nam sinhchỉ học sinh nam
Nam tínhchỉ tính nam

b,

Phân loạiGiải nghĩa
Nhóm 1 (nước)thủy triềuhiện tượng nước biển, nước sông... lên xuống trong một chu kỳ thời gian phụ thuộc biến chuyển thiên văn
thủy lựcmôn khoa học lý giải về sự chuyển động cũng như vận chuyển lực của một chất lỏng tồn tại trong môi trường giới hạn nào đó.
hồng thủyđại thảm họa khủng khiếp được nhắc đến trong truyền thuyết của nhiều tôn giáo và nhiều dân tộc trên thế giới. Nó được miêu tả là một trận lụt cực lớn và đối với Kinh Thánh là sự trừng phạt của Thiên Chúa do sự suy đồi đạo đức, thoái hóa biến chất của loài người
Nhóm 2 (thứ tự đầu tiên)thủy tổlà vị tổ đầu tiên, người khai sinh, người sáng lập ra một dòng họ, một cộng đồng tộc người, một dân tộc, một quốc gia thậm chí cả loài người
khởi thủylà đầu tiên, trước hết bắt đầu cho một quá trình nào đó thường là lâu dài
nguyên thủythuộc về giai đoạn hình thành và phát triển đầu tiên của loài người, cho đến trước khi bước vào xã hội có giai cấp và có nhà nước.

c,

Phân loạiGiải nghĩa
Nhóm 1 (ý nói về dài, nhiều)Giai cấpnhững tập đoàn người có địa vị khác nhau trong một hệ thống sản xuất nhất định. Giai cấp không phải tồn tại trong tất cả các xã hội khác nhau của lịch sử và nó không thể tồn tại vĩnh viễn hay tuyệt đối
Giai đoạnphần thời gian trong một quá trình phát triển dài, phân biệt với những phần thời gian khác bởi những hiện tượng, những đặc điểm riêng
Bách niên giai lãongụ ý vợ chồng cùng nhau sống đến trăm tuổi, bên nhau đến già. Dùng để chỉ toàn bộ thời gian mà một người sống trên cõi đời này.
Nhóm 2Giai điệumột chuỗi nối tiếp của các nốt nhạc (các cấp độ hay tầng dao động sóng âm thanh) mà người nghe nhận thức như một thực thể duy nhất
Giai nhânchỉ người đàn bà đẹp
Giai phẩmmột phong trào văn hóa mang xu hướng chính trị của một số văn nghệ sĩ, trí thức sống ở miền Bắc dưới chính quyền Việt Nam
Giai thoạimột truyện ngắn và hấp dẫn về một sự việc hoặc nhân vật có thật. Tuy được dựa trên một việc hoặc người có thật, nhưng vì được truyền tải qua nhiều thế hệ, nên giai thoại có thể trở thành "hơi phi lý"

Câu 4 trang 84 sgk Ngữ văn 8 Tập 1 KNTT

Giải nghĩa các thành ngữ có yếu tố Hán Việt sau và đặt câu với mỗi thành ngữ:

a. vô tiền khoáng hậu

b. dĩ hòa vi quý

c. đồng sàng dị mộng

d. chúng khẩu đồng từ

e. độc nhất vô nhị

Trả lời

a. vô tiền khoáng hậu: Điều chưa từng xảy ra trong quá khứ và cũng rất khó xảy ra trong tương lai.

Ví dụ: Messi lập kỷ lục “vô tiền khoáng hậu” trong lịch sử bóng đá.

b. dĩ hòa vi quý: Ý nghĩa cả câu khuyên con người ta giao tiếp hòa thuận, hòa nhã khi tiếp xúc lẫn nhau. Việc hòa hợp, nhường nhịn lẫn nhau sẽ giúp cải thiện mối quan hệ giữa hai người.

Ví dụ: Anh em chung sống một nhà nên lấy dĩ hòa vi quý làm đầu.

c. đồng sàng dị mộng: (Nghĩa đen) Cùng nằm một giường mà giấc mơ khác nhau. (Nghĩa bóng) Sống gần nhau, nhưng không cùng một chí hướng.

Ví dụ: Hai đứa nó là vợ chồng với nhau nhưng đồng sàng dị mộng.

d. chúng khẩu đồng từ: Nhiều người cùng nói một ý giống nhau.

Ví dụ: Chúng khẩu đồng từ, ông sư cũng chết.

e. độc nhất vô nhị: Thứ độc đáo, chỉ có một mà không có hai.

Ví dụ: Canh cá lóc mẹ nấu ngon độc nhất vô nhị.

-/-

Hi vọng với phần nội dung Thực hành tiếng Việt lớp 8 trang 84 tập 1 KNTT mà Đọc tài liệu cung cấp, các em sẽ chuẩn bị bài thật tốt trước khi tới lớp. Xem thêm các bài soạn khác của lớp 8 tại: Soạn văn 8 Kết nối tri thức cùng Đọc nhé.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM