Trang chủ

Role là gì? Ví dụ sử dụng từ role trong câu

Xuất bản: 25/05/2020 - Tác giả:

Giải thích chi tiết nghĩa của từ role tiếng Việt là gì và các ví dụ cùng các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với role trong tiếng Anh.

Không chỉ giúp bạn biết role nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ role sao cho đúng qua các ví dụ...

Cùng tham khảo:

Cách phát âm từ role

UK: rəʊl

US: rəʊl

Nghĩa của từ role

Danh từ

Vai, vai trò.

to play the leading role — thủ vai chính (trong vở kịch); đóng vai trò lânh đạo

Xem thêm 

STTTừNghĩa
1role modelhình mẫu
2title rolevai trò tiêu đề
3role playnhập vai
5role-playing noun, at role playdanh từ nhập vai, lúc đóng vai
6role reversalđảo ngược vai trò
7starring roleVai trò quan trọng

 Trên đây chúng tôi đã giúp bạn biết role nghĩa là gì. Phần nội dung tiếp theo DOCTAILIEU sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ sử dụng từ role trong câu và danh sách các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với từ role

Ví dụ sử dụng từ role trong câu

  • Your role in the project will be strictly defined.
  • The role of the police is to ensure (that) the law is obeyed.
  • Television has an important role to play in popularizing new scientific ideas.
  • The government should be playing a more prominent role in promoting human rights.
  • The kidney plays a vital role in the removal of waste products from the blood.

Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với role

Đồng nghĩa với role

business, capacity, function, job, part, place, position, purpose, task, work Visit the Thesaurus for More

Xem thêm:

Leave là gì

Financial là gì

Facilitate là gì

Tham khảo

Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ role:

  • https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/role

Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích role tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn soạn Anh 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM