Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Unit 3 The past phần Reading : Museum exhibits trang 36 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức phục vụ bài học trước khi đến lớp.
Giải bài tập Reading Unit 3 lớp 7 Friends plus
Gợi ý trả lời các câu hỏi bài tập trang 36 tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)
Câu 1 trang 36 Tiếng Anh 7 Friends plus
Look at the photos on this page. Answer the questions. Then read the reports and check your answers. (Nhìn vào những bức ảnh trên trang này. Trả lời các câu hỏi. Sau đó, đọc các báo cáo và kiểm tra câu trả lời của bạn.)
1. What are the objects in the photos? (Các vật trong các bức ảnh là gì?)
2. How old do you think the Bluebird is? (Bạn nghĩ Bluebird bao nhiêu tuổi?)
3. Can you think of words to describe the objects in the photos? (Bạn có thể nghĩ ra từ nào để mô tả các đối tượng trong ảnh không?)
Trả lời:
1. Picture 1: royal clothing (trang phục hoàng gia)
Picture 2: a dinosaur bone (một bộ xương khủng long)
Picture 3: a car (một chiếc ô tô)
2. I think it’s nearly 60 years. (Tôi nghĩ nó gần 60 tuổi)
3. royal, beautiful, old, big, fast…. (hoàng gia, đẹp, cổ, lớn, nhanh...)
Câu 2 trang 36 Tiếng Anh 7 Friends plus
Read and listen to the reports. Complete the sentences with the information from the text. (Đọc và nghe các báo cáo. Hoàn thành các câu với thông tin từ văn bản.)
1. The exhibition of _______ was in the History Museum of Hồ Chí Minh City.
2. The clothes were expensive but _______.
3. Tim was happy with the food in the _______ at the _______.
4. _______ and _______ are both types of dinosaur.
5. The _______ wasn’t a very interesting place.
6. _______ was a very fast car in the _______ Museum.
Trả lời:
1. The exhibition of royal clothing was in the History Museum of Hồ Chí Minh City.
(Triển lãm trang phục hoàng gia tại Bảo tàng Lịch sử Thành phố Hồ Chí Minh.)
2. The clothes were expensive but weren't comfortable at all.
(Quần áo đắt tiền nhưng không thoải mái chút nào.)
3. Tim was happy with the food in the café at the Natural History Museum.
(Tim hài lòng với đồ ăn trong quán cà phê ở Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên.)
4. The Diplodocus and the Tyrannosaurus Rex are both types of dinosaur.
(Diplodocus và khủng long bạo chúa Rex đều thuộc loài khủng long.)
5. The farm wasn’t a very interesting place.
(Trang trại không phải là một nơi rất thú vị.)
6. Bluebird was a very fast car in the National Motor Museum.
(Bluebird là một chiếc xe rất nhanh trong Bảo tàng Mô tô Quốc gia.)
Câu 3 trang 36 Tiếng Anh 7 Friends plus
Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ màu xanh lam trong văn bản)
Trả lời:
- exhibition (n): cuộc triển lãm
- building (n): tòa nhà
- collection (n): bộ sưu tập
Câu 4 trang 36 Tiếng Anh 7 Friends plus
Work in pairs. Which of the museums on the website do you think is the most interesting? Where is it? What is in it? (Làm việc theo cặp. Bạn nghĩ bảo tàng nào trên trang web là thú vị nhất? Nó ở đâu? Có cái gì bên trong?)
Gợi ý trả lời:
Student A: Which of the museums onthe website do you think is the most interesting? (Bạn nghĩ bảo tàng nào trên trang web là thú vị nhất?)
Student B: I think the Natural History Museum is the most interesting. (Tôi nghĩ Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên là thú vị nhất.)
Student A: Where is it? (Nó ở đâu?)
Student B: It’s in London. (Nó ở London.)
Student A: What is in it? (Có gì trong đó?)
Student B:
There are popular dinosaur exhibitions like The Diplodocus and the Tyrannosaurus Rex.(Có các cuộc triển lãm khủng long nổi tiếng như Diplodocusvà khủng long bạo chúa Rex.)
Bài tập khác cùng Unit
-/-
Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Reading Unit 3 The past của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.