Trang chủ

Reading Unit 1 lớp 7 Friends plus

Xuất bản: 24/10/2022 - Tác giả:

Reading Unit 1 lớp 7 Friends plus : Screen time với hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập tiếng Anh trang 12 sách giáo khoa Tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Reading Unit 1 My time với chủ đề Screen time trang 12 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức phục vụ bài học trước khi đến lớp.

Giải bài tập Reading Unit 1 lớp 7 Friends plus

Gợi ý trả lời các câu hỏi bài tập Reading trang 12 tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Câu 1 trang 12 Tiếng Anh 7 Friends plus

Read the Study Strategy. Then read the forum quickly. Which two people are not happy with the rules at home? (Đọc Chiến lược học. Sau đó đọc diễn đàn một cách nhanh chóng. Hai người nào không hài lòng với các quy tắc ở nhà?)

Trả lời:

Serzh98 and Maya are not happy with the rules at home.

(Serzh98 và Maya không hài lòng với các quy tắc ở nhà)

Dịch nghĩa nội dung diễn đàn:

Typho: Quy tắc của gia đình chúng tôi là - không điện thoại trên bàn ăn. Bố tôi cấm sử dụng điện thoại khi chúng tôi đang dùng bữa cùng nhau ở nhà hoặc trong nhà hàng.

Serzh98: Quy tắc gia đình của chúng tôi ư? Tôi không được phép có máy tính trong phòng của mình, nhưng bố mẹ tôi để cho chị gái tôi có một chiếc PC vì 'cô ấy đã lớn và cô ấy học nhiều hơn'. Nhưng cô ấy không hề!!!

Sam15: Mẹ tôi không cho phép dùng TV, máy tính hoặc điện thoại trong phòng của chúng tôi. Nhưng dù sao, tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của tôi!

Maya: Tôi không xem TV nhiều, ngoại trừ một chút trên YouTube. Nhưng bà ngoại của tôi xem TV rất nhiều. Vì vậy, bất kỳ ai cũng có thể dành thời gian ngồi trước màn hình.

Messifan: Tôi chơi rất nhiều môn thể thao bên ngoài, vì vậy mẹ tôi cho phép tôi chơi trò chơi điện tử.

Typho: Ồ, bố mẹ chỉ cho tôi chơi trò chơi điện tử khi tôi hoàn thành bài tập về nhà. Nhưng có RẤT NHIỀU bài tập về nhà nên tôi hầu như không bao giờ chơi.

Câu 2 trang 12 Tiếng Anh 7 Friends plus

Use a dictionary to check the meaning of the words in blue in the text (Sử dụng từ điển để kiểm tra nghĩa của các từ in màu xanh lam trong văn bản)

Trả lời:

- Ban (v) : cấm

- Let (v) : để cho

- Allow (v) : cho phép

Câu 3 trang 12 Tiếng Anh 7 Friends plus

Read and listen to the forum and answer the questions. (Đọc và nghe diễn đàn và trả lời các câu hỏi.)

Nội dung bài nghe:

Who ….

1. doesn't allow his family to use phones during family meals?

2. allows their daughter to have a computer in her room?

3. doesn't let her daughter watch TV in her bedroom?

4. spends a lot of time watching TV?

5. allows their son to play video games after he finishes his homework?

6. lets her son play video games because he plays outside, too?

Trả lời:

1. Typho’s dad

2. Serzh’s parents

3. Sam’s mum

4. Maya’s grandmother

5. Typho’s parents

6. Messifan’s mum

Dịch nghĩa:

1. Ai không cho phép gia đình anh ấy sử dụng điện thoại trong bữa ăn gia đình?

Bố của Typho.

2. Ai cho phép con gái của họ có một máy tính trong phòng của mình?

Bố mẹ của Serzh.

3. Ai không cho con gái xem TV trong phòng ngủ của cô ấy?

Mẹ của Sam.

4. Ai dành nhiều thời gian để xem TV?

Bà của Maya.

5. Ai cho phép con trai của họ chơi trò chơi điện tử sau khi cậu ấy hoàn thành bài tập về nhà?

Bố mẹ của Typho.

6. Ai để con trai cô ấy chơi trò chơi điện tử vì cậu ấy cũng chơi ở bên ngoài?

Mẹ của Messifan.

Câu 4 trang 12 Tiếng Anh 7 Friends plus

Work in pairs. Do you think Typho's dad is right to ban phones at meal times? When do your parents let you use the computer? (Làm việc theo cặp. Bạn có nghĩ bố của Typho đúng khi cấm điện thoại trong bữa ăn không? Khi nào bố mẹ bạn cho bạn sử dụng máy tính?)

Trả lời:

I think he’s right to ban phones at meal times. My parents allow me to use the computer after I finish my homework.

(Tôi nghĩ ông ấy đúng khi cấm điện thoại trong bữa ăn. Bố mẹ tôi cho phép tôi sử dụng máy tính sau khi tôi hoàn thành bài tập về nhà.)

Bài tập khác cùng Unit

-/-

Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Reading Unit 1 My time của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM