Trang chủ

Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi

Xuất bản: 26/10/2018 - Cập nhật: 05/11/2018 - Tác giả:

Hướng dẫn trả lời câu hỏi 1, 2, 3 trong tiết luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi trang 142, 143 sách giáo khoa tiếng việt 2

Mục lục nội dung

Câu 1. Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh , chậm, khỏe, trung thành.

Soạn bài luyện từ và câu Từ ngữ về vật nuôi


Trả lời

(1) Trâu khỏe.

(2) Rùa chậm

(3) Chó trung thành

(4) Thỏ nhanh.

>>>Xem bài tập đọc trước đó: Soạn bài tập đọc tuần 17 Gà tỉ tê với gà

Câu 2. Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây :

- đẹp, cao, khỏe ;

- nhanh, chậm, hiền ;

- trắng, xanh, đỏ.

Trả lời

- Ta có thể kết hợp với từ đẹp, cao, khỏe như sau:

+ Đẹp như tiên.

+ Cao như cái sào.

+ Khỏe như voi.

- Ta có thể kết hợp với nhanh, chậm, hiền như sau:

+ Nhanh như thỏ.

+ Chậm như rùa.

+ Hiền như Bụt.

- Ta có thể kết hợp với trắng, xanh, đỏ như sau:

+ Trắng như trứng gà bóc.

+ Xanh như tàu lá.

+ Đỏ như son.

Bài tiếp theo: Soạn bài Tập đọc Thêm sừng cho ngựa

Câu 3. Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau :

a. Mắt con mèo nhà em tròn....

b. Toàn thân nó phủ một lớp tro, mượt ....

c. Hai tai nó nhỏ xíu....

M: Mắt con mèo nhà em tròn như viên bi ve.

Trả lời

a. Mắt con mèo nhà em tròn như chữ O

b. Toàn thân nó phủ một lớp tro, mượt như tơ.

c. Hai tai nó nhỏ xíu như búp non.

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM