Câu 1. Chọn mỗi con vật dưới đây một từ chỉ đúng đặc điểm của nó: nhanh , chậm, khỏe, trung thành.
Soạn bài luyện từ và câu Từ ngữ về vật nuôi
Trả lời
(1) Trâu khỏe.
(2) Rùa chậm
(3) Chó trung thành
(4) Thỏ nhanh.
>>>Xem bài tập đọc trước đó: Soạn bài tập đọc tuần 17 Gà tỉ tê với gà
Câu 2. Thêm hình ảnh so sánh vào sau mỗi từ dưới đây :
- đẹp, cao, khỏe ;
- nhanh, chậm, hiền ;
- trắng, xanh, đỏ.
Trả lời
- Ta có thể kết hợp với từ đẹp, cao, khỏe như sau:
+ Đẹp như tiên.
+ Cao như cái sào.
+ Khỏe như voi.
- Ta có thể kết hợp với nhanh, chậm, hiền như sau:
+ Nhanh như thỏ.
+ Chậm như rùa.
+ Hiền như Bụt.
- Ta có thể kết hợp với trắng, xanh, đỏ như sau:
+ Trắng như trứng gà bóc.
+ Xanh như tàu lá.
+ Đỏ như son.
Bài tiếp theo: Soạn bài Tập đọc Thêm sừng cho ngựa
Câu 3. Dùng cách nói trên để viết tiếp các câu sau :
a. Mắt con mèo nhà em tròn....
b. Toàn thân nó phủ một lớp tro, mượt ....
c. Hai tai nó nhỏ xíu....
M: Mắt con mèo nhà em tròn như viên bi ve.
Trả lời
a. Mắt con mèo nhà em tròn như chữ O
b. Toàn thân nó phủ một lớp tro, mượt như tơ.
c. Hai tai nó nhỏ xíu như búp non.