Trang chủ

Hướng dẫn làm Lesson 3 Unit 3 SGK Tiếng Anh 3

Xuất bản: 08/09/2018 - Cập nhật: 02/11/2018 - Tác giả:

Tổng hợp hướng dẫn giải Unit 3 Lesson 2 trang 22, 23 sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 chủ đề What's your name?

1. Listen and repeat (Nghe và lặp lại.)

Bài nghe:


tTonyIs that Tony?
yyesYes, it is

Hướng dẫn dịch:

Đó là Tony phải không?

Vâng, đúng rồi.

2. Listen and write (Nghe và viết.)

Bài nghe:


1. Tony

2. Yes

Bài nghe:

1. That is Tony.

2.  Yes, it is.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là Tony.

2. Vâng, đúng rồi.

3. Let's chant. (Chúng ta cùng hát ca).

Bài nghe:


Is that Nam?

Is that Nam? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Hoa? No, it isn't. No, it isn't.

It's Mai! It's Mai!

Is that Linda? Yes, it is. Yes, it is.

Is that Peter? No, it isn't. No, it isn't.

It's Tony! It's Tony!

Hướng dẫn dịch:

Đó là Nam phải không?

Đó là Nam phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi.

Đó là Hoa phải không? Không phải. Không phải.

Đó là Mai! Đó là Mai!

Đó là Linda phải không? Vâng, đúng rồi. Vâng, đúng rồi.

Đó là Peter phải không? Không phải. Không phải.

Đó là Tony! Đó là Tonỵ!

4. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

(1) This(2) Hello(3) that(4) isn't

Hướng dẫn dịch:

1.

Cô Hiền: Đây là Quân.

Cả lớp: Xin chào, Quân.

2.  Linda: Đó là Quân phải không?

Nam: Không, không phải. Đó là Phong.

5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. Hi! I'm Mai.

2. This is Nam.

3. And this is Phong.

4. That's Linda.

5. And that's Peter.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào! Mình là Mai.

2. Đây là Nam.

3. Và đây là Phong.

4. Đó là Linda.

5. Và đó là Peter.

6. Project (Dự án).

Vẽ người bạn tốt của em.

Sau khi vẽ xong, bạn đó tên gì thì em điền vào dòng:

This is _____. (Đây là _____.)

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM