Trang chủ

Đáp án Lesson 2 Unit 3 SGK tiếng anh 5

Xuất bản: 27/08/2018 - Tác giả:

Chi tiết các câu trả lời và lời dịch Unit 3 Lesson 2 trang 20, 21 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 chủ đề Where were you on holiday?

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:


a. Where did you go on holiday, Phong?

I went to my hometown in Hoa Binh Province.

b. How did you get there?

I went by coach.

c. What about you, Tony? Where did you go?

I went back to Australia.

d. How did you get there?

I went there by plane.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ hè, Phong?

Mình về quê ở tỉnh Hòa Bình.

b. Bạn đi bằng phương tiện gì?

Mình đi bằng xe khách.

c. Thế còn bạn, Tony? Bạn đã đi đâu?

Mình trở lại Úc.

d. Bạn đi bằng gì?

Mình đi bằng máy bay.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói.)

Bài nghe:


How did you get there? (Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?)

I went by________________ (Mình đi bằng____________)

a. How did you get there?

I went by train.

b. ow did you get there?

I went by taxi.

c. How did you get there?

I went by motorbike.

d. How did you get there?

I went by underground

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?

Mình đi bằng tàu

b. Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?

Mình đi bằng taxi.

c. Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?

Mình đi bằng xe máy.

d. Bạn đi đến đó bằng phương tiện gì?

Mình đi bằng tàu điện ngầm.

Bài 3. Let's talk. (Cùng nói).

Ask and answer questions about how you get to different places (Hỏi và trả lời các câu hỏi về cách thức bạn dùng để di chuyển giữa các điệm đỉa.

Where were you on holiday? (Bạn ở đâu trong kỳ nghỉ?)

I was in the forest (Mình ở trong rừng.)

Where did you go? (Bạn đã đi đâu?)

I went to Cuc Phuong National Park. (Mình đến vườn quốc gia Cúc Phương.)

How did you get there? (Bạn đến đó bằng cách nào?)

I went there by coach. (Mình đến đó bằng xe khách.)

Bài 4​​​​​​​. Listen and write one word in each blank (Nghe và viết một từ vào chỗ trống)

Bài nghe:


1. motorbike2. train3. taxi4. plane

1. Hello. My name's Mai. I live in Ha Noi, but my grandparents live in a village in Nam Dinh Province. Last weekend, we went to Nam Dinh by motorbike.

2. Hi, I'm Linda. My hometown is a small town in the north of England. I went there by train last holiday.

3. Hello, everyone. My name's Nam. Last summer, I went to the seaside with my parents by taxi.

4. Hello. My name's Trung. My hometown is Da Nang. Last month, I went there by plane.

Hướng dẫn dịch:

1. Xin chào. Tớ là Mai. Tớ sống ở Hà Nội, nhưng ông bà tớ sống ở một ngôi làng ở tỉnh Nam Định. Cuối tuần qua, chúng tớ đã đi đến Nam Định bằng xe máy.

2. Xin chào tớ là Linda. Quê tớ là một thị trấn nhỏ ở miền Bắc nước Anh. Tớ đi đến đó bằng tàu hỏa trong kỳ nghỉ trước.

3. Chào mọi người. Tớ tên là Nam. Mùa hè năm ngoái, tớ đã đi biển cùng với bố mẹ tớ bằng taxi.

4. Xin chào, tôi tên Trung. Quê tớ ở Đà Nẵng. Tháng trước, tớ đã đến đó bằng máy bay.

Bài 5​​​​​​​. Write about your last holiday. (Về kỳ nghỉ gần đây nhất của bạn)

1. I went back to my hometown

2. I get there by train.

3. I visited my grandparents

4. Yes, I did

Bài 6​​​​​​​. Let's sing. (Cùng hát)

Bài nghe:


How did you get there?

I went by bus,

I went by bus

To my hometown

I had fun,

I had fun.

All the way home.

I went there by train

I went there by train

To my hometown.

I had fun,

I had fun

All the way home

Hướng dẫn dịch:

Bạn đi bằng phương tiện gì?

Mình đi bằng xe buýt,

mình đi bằng xe buýt.

Về quê mình.

Mình vui,

mình vui.

Suốt quãng đường về quê.

Mình đi bằng tàu hỏa,

mình đi bằng tàu hỏa.

Về quê mình.

Mình vui.

Mình vui.

Suốt quãng đường về quê.

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM