Trang chủ

Lesson 2 unit 16 SGK Tiếng anh 3

Xuất bản: 08/11/2018 - Cập nhật: 06/03/2023 - Tác giả: Giangdh

Giải tiếng anh 3 unit 16 lesson 2 với chủ đề Do you have any pets?. Hướng dẫn nhìn, nghe và đọc lại - lesson 2 unit 16 trang 42, 43 sách giáo khoa tiếng anh lớp 3

Ôn tập: Lesson 1 unit 16 trang 40 - 41

Giải Lesson 2 unit 16 SGK Tiếng anh 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe:


a)  Where are my cats, Mum?

They're over there, under the table.

b)  Is the dog there with the cats, Mum?

No. He's in the garden. Look! He's there.

Hướng dẫn dịch:

a)  Những con mèo của con ở đâu vậy mẹ?

Chúng ở đằng kia, ở dưới cái bàn.

b) Con chó ở đó với những con mèo phải không mẹ?

Không. Con chó ở ngoài vườn. Con nhìn kìa! Nó ở đằng kia.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe:


a)  Where are the cats?

They're next to the flower pot.

b)  Where are the cats?

They're under the table.

c)  Where are the cats?

They're behind the TV.

d)  Where are the cats?

They're in front of the fish tank.

Hướng dẫn dịch:

a) Những con mèo ở đâu?

Chúng ở kế bên bình hoa.

b)  Những con mèo ở đâu?

Chúng ở dưới bàn.

c)  Những con mèo ở đâu?

Chúng ở đằng sau (sau) ti vi.

d)  Where are the cats?

Những con mèo ở đâu?

Chúng ở phía trước bể cá.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

Where are the goldfish?

They're in the fish tank on the table.

Where is the dog?

It's next to the table.

Where is the parrot?

It's next to the garden.

Where are the rabbits?

They're in the garden.

Hướng dẫn dịch:

Những con cá vàng ở đâu?

Chúng ở trong bể cá trên bàn.

Con chó ở đâu?

Nó ở kế bên bàn.

Con vẹt ở đâu?

Nó ở kế bên vườn.

Những con thỏ ở đâu?

Chúng ở trong vườn.

Bài 4. Listen and number. (Nghe và đánh số).

Bài nghe:


a.2b.1c.4d.3

Bài nghe:

1. Mai: Do you have any pets?

Peter: Yes, I do. I have a cat, a dog and a parrot.

2. Phong: Where's my cat, Mum?

Mother: It's here, on the bed.

3. Nam: Where is your dog?

Tony: It's under the table.

4. Linda: I have two rabbits.

Quan: Where are they?

Linda: They're in the garden. Come and see them!

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có con thú nuôi nào không?

Có, tớ có. Tớ có một con mèo, một con chó và một con chim.

2. Con mèo của con ở đâu, mẹ ơi?

Nó ở đây, ở trên giường.

3. Con chó ở đâu?

Nó ở bên dưới cái bàn.

4. Tớ có 2 con thỏ.

Chúng ở đâu?

Chúng ở trong vườn. Hãy đến và xem chúng.

Bài 5. Read and write. (Đọc và viết).

1. Nam has a lot of pets.

2. He has a cat. It is on the bed.

3. He has a dog. It is under the table.

4. He has two parrots and a rabbit. They are in the garden.

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên mình là Nam. Mình có nhiều thú cưng. Đây là con mèo của mình. Nó ở trên giường. Và đó là con chó của mình. Nó ở đằng kia, dưới bàn. Mình cũng có hai con vẹt và một con thỏ. Chúng đều ở trong vườn.

1. Nam có rất nhiều thú cưng

2. Anh ấy có một con mèo. Nó nằm ở trên giường

3. Anh ấy có một con chó. Nó ở dưới gầm bàn

4. Anh ấy có 3 con vẹt và 1 con thỏ. Chúng đang ở trong vườn.

Bài 6. Let’s sing. (Chúng ta cùng hát).

Bài nghe:


Do you have any pets?

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a rabbit and its name is Boo.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a goldfish and its name is Blue.

Do you have any pets?

Yes, I do.

I have a parrot and its name is Sue.

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

I have a rabbit. He has a goldfish.

She has a parrot. What about you?

Hướng dẫn dịch:

Bạn có vật nuôi nào không?

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con thỏ và tên của nó là Boo.

Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con cá vàng và tên của nó là Blue. Bạn có vật nuôi nào không?

Vâng, mình có.

Mình có một con vẹt vò tên của nó là Sue.

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?

Mình có một con thỏ. Cậu ấy có một con cá vàng.

Cô ấy có một con vẹt. Còn bạn thì sao?


-------------

Xem thêm

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM