Trang chủ

Hướng dẫn làm Lesson 2 Unit 1 SGK Tiếng Anh 3

Xuất bản: 03/09/2018 - Cập nhật: 06/09/2018

Tổng hợp hướng dẫn giải Unit 2 Lesson 1 trang 8, 9 sách giáo khoa tiếng anh lớp 3 chủ đề Hello.

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

a)   Hi, Nam. How are you?

I'm fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

b)   Bye, Nam.

Bye, Mai.

Hướng dẫn dịch:

a)  Chào, Nam. Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn. Còn bạn thì sao?

Mình vẫn khỏe, cảm ơn bạn.

b) Tạm biệt, Nam.

Tạm biệt, Mai.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe:

How are you, Nam?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

How are you, Phong?

Fine, thanks. And you?

Fine, thank you.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không, Nam?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

How are you, Phong?

Fine, thank you. And you?

Fine, thank you.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không, Phong?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

4. Listen and number. (Nghe và điền số).

Bài nghe:

a-4b-3c-2d-1

Bài nghe:

1. Miss Hien: Hello. I'm Miss Hien.

Class: Hello, Miss Hien. Nice to meet you.

2. Nam: How are you, Miss Hien?

Miss Hien: I'm fine, thanks. And you?

Nam: I'm fine, thank you.

3. Miss Hien: Goodbye, class.

Class: Goodbye, Miss Hien.

4. Nam: Bye, Mai.

Mai: Bye, Nam.

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Xin chào cả lớp. Cô tên là Hiền.

Cả lớp: Kính chào cô Hiền ạ. Rất vui được gặp cô ạ.

2. Nam: Cô khỏe không ạ, cô Hiền?

Cô Hiền: Cô ổn, cảm ơn em. Còn em thì sao?

Nam: Em ổn, cảm ơn cô ạ.

3. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé.

Cả lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.

4. Nam: Tạm biệt, Mai.

Mai: Tạm biệt, Nam.

5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành câu).

1. Goodbye

2. Bye

3. Fine

4. thank you

Hướng dẫn dịch:

1. Cô Hiền: Tạm biệt cả lớp nhé.

Lớp: Tạm biệt cô Hiền ạ.

2. Mai: Tạm biệt, Nam.

Nam: Tạm biệt, Mai.

3. Nam: Anh khỏe không?

Quân: Tôi khỏe, cảm ơn. Còn anh thì sao?

Nam: Tôi khỏe. Cảm ơn anh nhé.

6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

How are you?

Fine, thanks. And you?

Fine, thanks.

Hướng dẫn dịch:

Bạn khỏe không?

Mình khỏe, cảm ơn bạn. Còn bạn thì sao?

Mình khỏe, cảm ơn bạn.

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM