Trang chủ

Đáp án Lesson 1 Unit 4 SGK Tiếng Anh 5

Xuất bản: 27/08/2018 - Tác giả:

Hướng dẫn chi tiết nội dung học Unit 4 Lesson 1 trang 24, 25 sách giáo khoa tiếng anh lớp 5 chủ đề Did you go to the party?

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:


a. - Are you going to Nam's birthday party?

- Nam's birthday party? It was last Sunday.

- Oh no! I thought it was today!

b. - Did you go to the party?

- Yes, I did. I went with Phong.

c. - How about you, Mai? Did you go to the party?

- No, 1 didn't. I visited my grandparents.

d. - Did you enjoy Nam's party, Phong?

- Yes, we had a lot of fun.

Hướng dẫn dịch:

a. - Các bạn có định dự định đi sinh nhật Nam không?

- Sinh nhật Nam ư? Nó vào Chủ nhật trước mà.

- Ôi không! Mình cứ tưởng là vào hôm nay.

b. - Bạn có đi dự tiệc không?

- Có. Mình đi với Phong.

c. - Thế còn bạn, Mai? Cậu có đi dự tiệc không?

- Không. Mình đi thăm ông bà mình.

d. - Bạn có thích bữa tiệc của Nam không?

- Có. Chúng mình đã chơi rất vui.

Bài 2​​​​​​​. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:


Did you_____________? (Bạn có_________________ không?)

Yes, I did. / No, 1 didn't. (Có. / Không)

a. Did you go on a picnic?

Yes, I did. / No, 1 didn't.

b. Did you enjoy the party?

Yes, I did. / No, 1 didn't.

c. Did you join the funfair?

Yes, I did. / No, I didn't.

d. Did you watch TV?

Yes, I did. / No, I didn't.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn có đi dã ngoại không?

b. Bạn có thích bữa tiệc không?

c. Bọn có tham gia cuộc vui chơi không?

d. Bạn có xem tivi không?

Bài 3​​​​​​​. Let's talk. (Cùng nói.)

Ask and answer questions about what you did. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc bạn làm)

-    Did you go on a picnic?

Yes, I did. / No, I didn't.

-    Did you enjoy the weekend?

Yes, 1 did. / No, 1 didn't.

-    Did you watch TV?

Yes, 1 did. / No, I didn't.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn có đi dã ngoại không?

- Bạn có vui vào ngày cuối tuần không?

- Bạn có xem tivi không?

Bài 4​​​​​​​. Listen and tick Yes (Y) or No (N). (Nghe và đánh dấu có (Y) hoặc không (N))

Bài nghe:


1. Phong: Did you go to the zoo yesterday, Linda?

Linda: No, I didn't.

Phong: Did you stay at home?

Linda: Yes, 1 did.

2.Phong: Were you at the sports festival Mai?

Mai: Oh, yes.

Phong: Did you enjoy it?

Mai: No! didn't. It was so crowded.

3.Phong: Did you stay at home yesterday, Tony?

Tony: No, I didn't.

Phong: Where did you go?

Tony: I went to visit my grandparents.

Hướng dẫn dịch:

1. Phong: Bạn có đi sở thú ngày hôm qua không, Linda?

Linda: Không, mình không đi.

Phong: Bạn có ở nhà không?

Linda: Có, mình ở nhà.

2. Phong: Bạn có mặt ở đại hội thể thao không. Mai?

Mai: Ồ, có chứ.

Phong: Bạn có thích nó không?

Mai: Không, Mình không thích. Nó đông người quá.

3. Phong: Bạn có ở nhà ngày hôm qua không Tony?

Tony: Không, mình không ở nhà.

Phong: Bạn đi đâu?

Tony: Mình đi thăm ông bà mình.

Bài 5​​​​​​​. Read and complete. (Đọc và điền vào chỗ trống.)

1. went

2. festival

3. joined

4. sports

5. enjoyed

Hướng dẫn dịch:

Linda và Tom đang trong thời gian nghỉ lễ. Họ đi nhiều nơi khác nhau. Linda đến lễ hội hoa ở Đà Lạt. Tom tham gia đại hội thể thao. Họ rất thích kỳ nghỉ của họ.

Bài 6​​​​​​​. Let’s sing (Cùng hát)

Bài nghe:


​​​​​​​

What did you do on Teachers' Day? What did you do? What did you do? What did you do on Teachers' Day? Did you have fun? Did you have fun? Yes, we did. We had lots of fun!

Did you go? Did you go?

Did you go on a picnic?

No, we didn't.

No, we didn't.

We didn't go on a picnic.

Hướng dẫn dịch:

Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo?

Bạn đã làm gì? Bạn đã làm gì?

Bạn đã làm gì vào ngày Nhà giáo? Bạn có vui không? Bạn có vui không? Có. Chúng mình rất vui.

Bạn có đi không? Bạn có đi không? Bạn có đi dã ngoại không?

Không, chúng tôi không.

Không, chúng tôi không.

Chúng mình không đi dã ngoại.

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM