Trang chủ

Lời giải Lesson 1 Unit 3 sách giáo khoa tiếng anh 5

Xuất bản: 27/08/2018 - Tác giả:

Giải chi tiết Unit 3 Lesson 1 trang 18, 19 SGK tiếng anh lớp 5 với chủ đề Where did you go on holiday?

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)

Bài nghe:


a. - What did you do on your summer holiday, Peter?

- I went on a trip with my family.

b. - Where did you go?

- I went to Ha Long Bay.

c. - What was the trip like?

- It was really nice.

d. - What about you? Where did you go?

- I went to Ho Chi Minh City.

Hướng dẫn dịch:

a. - Bạn đã làm gì trong kỳ nghỉ hè, Peter?

- Mình đi du lịch với gia đình.

b. - Bạn đã đi đâu?

- Mình đi vịnh Hạ Long.

c. - Chuyến đi thế nào?

- Rất tuyệt vời.

d. - Thế còn bạn. Bạn đã đi đâu?

- Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.

Bài 2​​​​​​​. Point and say. (Chỉ và nói)

Bài nghe:


Where did you go on holiday?

I went to_____________________________

a. Where did do you go on holiday?

⇒ I went to Ha Long Bay.

b. Where did you go on holiday?

⇒ I went to Phu Quoc Island.

c. Where did you go on holiday?

⇒ I went to Hoi An Ancient Town.

d. Where did you go on holiday?

⇒ I went to Hue Imperial City.

Hướng dẫn dịch:

a. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đi vịnh Hạ Long.

b. Bạn đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đến đảo Phú Quốc.

c. Bạn đã đi đến đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đến phố cổ Hội An.

d. Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đến kinh thành Huế.

Bài 3. Let's talk. (Cùng nói)

Ask and answer questions about your holidays. (Hỏi và trả lời các câu hỏi về kỳ nghỉ của bạn).

-    Where were you on holiday?

⇒    I was on the beach

-    Where did you go?

⇒    I went to Ha Long Bay.

-    What was the trip like?

⇒    It was really nice.

Hướng dẫn dịch:

- Bạn đã ở đâu trong kỳ nghỉ lễ?

⇒ Mình đi đến biển

- Bạn đã đi đâu?

⇒ Mình đến vịnh Hạ Long.

- Chuyến du lịch thế nào?

⇒ Thật sự rất tuyệt vời.

Bài 4​​​​​​​. Listen and match. (Nghe và nói.)

Bài nghe:


1.c    2.d    3.b    4.a

1. Mai: Where were you last weekend, Tom?

Tom: I was at the seaside.

Mai: Where did you go?

Tom: I went to Ha Long Bay.

2. Mai: What's that?

Quan: It's a photo of my trip last summer.

Mai: Where did you go, Quan?

Quan: I went to Hue Imperial City.

3. Mai: Where did you go last Sunday Linda?

Linda: I went to Ha Noi.

Mai: Oh, that's great.

4. Mai: Where did you go last month, Nam?

Nam: I went to Ho Chi Minh City.

Mai: Did you have a good time?

Nam: Yes, I did.

Hướng dẫn dịch:

1. Mai: Bạn ở đâu tuần trước, Tom?

Tom: Mình bên bờ biển.

Mai: Bạn đã đi đâu?

Tom: Mình đến vịnh Hạ Long.

2. Mai: Kia là gì thế?

Quan: Đã là bức hình chuyến du lịch năm ngoái của mình.

Mai: Bạn đã đi đâu, Quân?

Quan: Mình đã đến kinh thành Huế.

3. Mai: Chủ nhật trước bạn đã đi đâu, Linda?

Linda: Mình đến Hà Nội

Mai: Ồ, tuyệt quá.

4. Mai: Tháng trước bạn đi đâu, Nam?

Nam: Mình đến thành phố Hồ Chí Minh.

Mai: Bạn có vui không?

Nam: Có chứ.

Bài 5​​​​​​​. Read and match (Đọc và điền vào chỗ trống.)

1.c2.d3.a4.e5.b

Hướng dẫn dịch:

1. Where were you last summer?

(Mùa hè năm ngoái bạn ở đâu?)

c. I was at the seaside.

(Mình ở bãi biển.)

2. Where did you go?

(Bạn đã đi đâu?)

d. I went to Phu Quoc Island.

(Mình đi đảo Phú Quốc.)

3. What did you do?

(Bạn đã làm gì?)

a. I took a boat trip

(Mình đi du lịch bằng thuyền.)

4. What was the trip like?

(Chuyến du lịch của bạn thế nào?)

e. It was great.

(Tuyệt vời.)

5. What's that?

(Kia là cái gì thế?)

b. It's a photo of my trip.

(Đó là bức hình chuyến đi du lịch của mình.)

Bài 6​​​​​​​. Let's play. (Cùng chơi)

Find someone who... (Hãy tìm ai đó...)

Find someone who went to the seaside last summer. (hãy tìm ai đó đã đi biển mùa hè năm ngoái.)

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM