Trang chủ

Lesson 1 unit 20 SGK Tiếng anh 3

Xuất bản: 09/11/2018 - Cập nhật: 06/03/2023 - Tác giả: Giangdh

Giải tiếng anh 3 unit 20 lesson 1 với chủ đề Where's Sapa?. Hướng dẫn nhìn, nghe và đọc lại - lesson 1 unit 20 trang 64, 65 sách giáo khoa tiếng anh lớp 3

Xem lại những bài đã học trong Tập 2 - sgk Tiếng anh 3 để luyện tập thêm kỹ năng nghe và đọc lại

Giải Lesson 1 unit 20 SGK Tiếng anh 3

Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe:


a)  Where's Sa Pa, Mai?

It's in north Viet Nam.

b)  This is a photo of Sa Pa.

Oh! It's very beautiful.

Hướng dẫn dịch:

a)  Sa Pa ở đâu vậy Mai?

Nó nằm ở miền Bắc của Việt Nam.

b) Đây là tấm hình chụp Sa Pa.

Ồ! Nó rất đẹp.

Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).

a)  Where's Ha Noi?

It's in north Viet Nam.

b)  Where's Ha Long Bay?

It's in north Viet Nam.

c)  Where's Hue?

It's in central Viet Nam.

d)  Where's Ho Chi Minh City?

It's in south Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

a) Hà Nội ở đâu?

Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

b)  Vịnh Hạ Long ở đâu?

Nó nằm ở miền Bắc Việt Nam.

c) Huế ở đâu?

Nó nằm ở miền Trung Việt Nam.

d) Thành phố Hồ Chí Minh ở đâu?

Nó nằm ở miền Nam Việt Nam.

Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

→ Where is Ha Long Bay?

It's in north Viet Nam.

→ Where is Nam Dinh?

It's in north Viet Nam.

→ Where is Da Nang?

It's in central Viet Nam.

→ Where is Can Tho?

It's in south Viet Nam.

→ Where is Vung Tau?

It's in south Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

→ Vịnh Hạ Long ở đâu?

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

→ Nam Định ở đâu?

Nó ở miền Bắc Việt Nam.

→ Đà Nẵng ở đâu?

Nó ở miền Trung Việt Nam.

→ Cần Thơ ở đâu?

Nó ở miền Nam Việt Nam.

→ Vũng Tàu ở đâu?v

Nó ở miền Nam Việt Nam.

Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).

Bài nghe:


1.a2.b3.a

Bài nghe:

1. Mai: Let's play a city game!

Nam: OK.

Mai: Look. This city in north Viet Nam. What's its name?

2. Nam: New it's my turn. This city is in south Viet Nam.

What's its name?

3. Nam: Now, it's my turn. This city is in central Viet Nam.

What's its name?

Hướng dẫn dịch:

1. Nhìn này. Thành phố này ở phía bắc Việt Nam. Tên của nó là gì?

2. Thành phố này ở phía nam Việt Nam. Tên của nó là gì?

3. Thành phố này ở miền Trung Việt Nam. Tên của nó là gì?

Bài 5. Look, read and write. (Nhìn, đọc và viết).

1. This is He Long Bay. It is in North Viet Nam

2. This is Da Nang. It is in central Viet Nam.

3. And this is Ho Chi Minh City. It is in South Viet Nam.

Hướng dẫn dịch:

1. Đây là Vịnh Hạ Long. Nó ở miền Bắc Việt Nam.

2. Đây là Đà Nẵng. Nó ở miền Trung Việt Nam.

3.

Và đây là Thành phố Hồ Chí Minh. Nó ở miền Nam Việt Nam.

Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).

1. My family is in Ho Chi Minh City.

2. My city is in south Viet Nam.

3. Yes, I do.

Hướng dẫn dịch:

1. Gia đình tôi ở thành phố Hồ Chí Minh.

2. Thành phố của tôi ở miền Nam Việt Nam.

3. Vâng, tôi có.


-----------

Xem thêm

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM