Ôn luyện: Giải bài tập sgk Tiếng anh 3 - Tập 2
Giải Lesson 1 unit 17 SGK Tiếng anh 3
Bài 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).
Bài nghe:
a) Do you like toys?
Yes, I do.
b) What toys do you like?
I like ships.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn thích đồ chơi không?
Vâng, mình có.
b) Bạn thích đồ chơi gì?
Mình thích thuyền.
Bài 2. Point and say. (Chỉ và nói).
a) What toys do you like?
Mike trucks.
b) What toys do you like?
I like dolls.
c) What toys do you like?
I like kites.
d) What toys do you like?
I like planes.
Hướng dẫn dịch:
a) Bạn thích món đồ chơi gì?
Mình thích những chiếc xe tải.
b) Bạn thích món đồ chơi gì?
Mình thích những con búp bê
c) Bạn thích món đồ chơi gì?
Mình thích những con diều.
d) Bạn thích món đồ chơi gì?
Mình thích những chiếc máy bay.
Bài 3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).
→ What toys do you like?
I like planes.
→ What toys do you like?
I like ships.
→ What toys do you like?
I like dolls.
→ What toys do you like?
I like cars.
Hướng dẫn dịch:
→ Bạn thích món đồ chơi nào?
Tớ thích máy bay.
→ Bạn thích món đồ chơi nào?
Tớ thích tàu thủy.
→ Bạn thích món đồ chơi nào?
Tớ thích búp bê.
→ Bạn thích món đồ chơi nào?
Tớ thích ô tô.
Bài 4. Listen and tick. (Nghe và đánh dấu tick).
Bài nghe:
1.b | 2.a | 3.b |
Bài nghe:
1. Mai: Do you like toys?
Nam: Yes, I do.
Mai: What toys do you like?
Nam: I like planes.
2. Nam: Do you like robots?
Mai: No, I don't.
Nam: What toys do you like?
Mai: I like kites.
3. Nam: Do you like ships?
Tony: No, I don't.
Nam: What toys do you like?
Tony: I like trucks.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn có thích đồ chơi không?
Có, tớ có thích.
Bạn thích đồ chơi nào?
Tớ thích máy bay.
2. Bạn có thích rô-bốt không?
Không, tớ không thích.
Bạn thích đồ chơi nào?
Tớ thích diều.
3. Bạn có thích tàu thủy không?
Không, tớ không thích.
Bạn thích đồ chơi nào?
Tớ thích xe tải.
Bài 5. Read and write. (Nghe và lặp lại).
1. The children are in the playroom.
2. Nam likes planes.
3. Mai likes dolls.
4. Quan and Phong like ships.
5. Linda likes kites.
6. Peter and Tony like trucks.
Hướng dẫn dịch:
Xin chào. Tên của mình là Nam. Mình ở trong phòng chơi với các bạn của mình. Mình thích những chiếc máy bay. Mai thích những con búp bê. Quân và Phong thích những chiếc thuyền. Linda thích những con diều. Peter và Tony thích những chiếc xe tải. Chúng mình có rất nhiều niềm vui trong phòng chơi này.
1. Những đứa trẻ ở trong phòng vui chơi.
2. Nam thích những chiếc máy bay.
3. Mai thích những con búp bê.
4. Quân và Phong thích những chiếc thuyền.
5. Linda thích những con diều.
6. Peter và Tony thích những chiếc xe tải.
Bài 6. Let’s write. (Chúng ta cùng viết).
1. I have a truck, a ball, a plane, a train and a car.
2. I like trucks.
3. I keep my toys in the toy cupboard.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có một chiếc xe tải, một quả bóng, một chiếc máy bay, một chiếc tàu lửa và một chiếc ô tô.
2. Tôi thích những chiếc xe tải.
3. Tôi cất những món đồ chơi của tôi trong tủ đồ chơi.
------------
Xem thêm
- Lesson 2 unit 17 trang 48 - 49 sgk Anh 3
- Hướng dẫn giải bài tập sgk Tiếng anh 3