Trang chủ

Language unit 6 lớp 12 trang 8 sách mới

Xuất bản: 24/03/2022 - Tác giả:

Language unit 6 lớp 12 trang 8 sách mới với hướng dẫn dịch để giải tiếng anh 12 unit 6 Endangered Species (Các loài sắp tuyệt chủng) khi chuẩn bị trước bài học tại nhà.

Cùng Đọc tài liệu tham khảo tổng hợp bài tập Language unit 6 lớp 12 trang 8 sách mới như sau:

Vocabulary: Language unit 6 lớp 12 trang 8

1. Complete the following word diagrams. Use a dictionary, if necessary.

(Hoàn thành sơ đồ chữ sau đây. Sử dụng từ điển, nếu cần thiết.)

1. extinction (n)

2. danerous (adj), endanger (v)

3. survival (n)

4. diversity (n), diversify (v)

5. evolution (n)

2. Complete the following sentences with the words in the box.  (Hoàn thành các câu sau đây với các từ trong khung.)

survival (n) - vulnerable (adj)

extinct (adj) - endangered (adj)

conservation (n) - habitat (n)

evolution (n) - biodiversity (n)

1. Darwin's theory of ......... has helped to explain the disappearance of some species and the ......... of others.

2. The saola and the rhino are considered ......... species in Viet Nam.

3. The giant panda's natural ......... is the bamboo forest. Giant pandas like to eat bamboo leaves.

4. Baby sea turtles are most ......... when they leave their nests and make their way to the sea. They are convenient targets for birds and other animals.

5. Mammoths and dinosaurs used to live on our earth quite a long time ago, but they are now ..........

6. ......... helps to maintain the balance of nature that we rely on for our well-being and benefit.

7. The World Wide Fund for Nature (WWF) is an organisation which is working on issues related to ........., research and restoration of the environment.

Trả lời

1. evolution, survival

2. endangered

3. habitat

4. vulnerable

5. extinct

6. Biodiversity

7. conservation

Pronunciation: Language unit 6 lớp 12 trang 8

Linking vowel to vowel

(Liên kết nguyên âm với nguyên âm)

1. The following phrases are spoken in slow, careful speech and in fast, connected speech. Listen and repeat. Pay attention to the pronunciation of the linked sounds. 

(Các từ ngữ dưới đây được nói chậm, cẩn thận và nhanh, được kết nối. Lắng nghe và lặp lại. Hãy chú ý đến cách phát âm của các âm thanh được liên kết.)

2. Listen and repeat the following sentences spoken in fast, connected speech. 

(Nghe và lặp lại các câu sau đây ở cách nói nhanh, kết nối.)

A: What can we see in the park now?

B: Animals in danger of extinction, like tigers or rhinoceros.

A: What's that animal? Is it a saola or a deer? B: I don't know.

A: Don't get disappointed. Try again. Failure is the mother of success.

B: OK. I will.

A: I can't draw a diagram to show the increasing pollution levels. Can you help me?

B: Sure.

A: Your idea of saving endangered species sounds very interesting.

B: Thank you.

Tạm dịch:

1. A: Bây giờ chúng ta có thể nhìn thấy gì trong công viên?

B: Động vật có nguy cơ tuyệt chủng, như hổ hoặc tê giác.

2. A: Con vật đó là gì? Nó là một saola hay một con nai?

B: Tôi không biết.

3. A: Đừng thất vọng. Hãy cố gắng lại. Thất bại là mẹ thành công.

B: OK. Tôi sẽ cố gắng.

4. A: Tôi không thể vẽ sơ đồ để hiển thị mức ô nhiễm ngày càng gia tăng. Bạn có thể giúp tôi được không?

B: Chắc chắn rồi.

5. A: Ý tưởng của bạn về việc cứu những loài có nguy cơ tuyệt chủng có vẻ rất thú vị.

B: Cảm ơn bạn.

Grammar: Language unit 6 lớp 12 trang 8

The future perfect (Tương lai hoàn thành)

1. Circle the correct verb form in each sentence.  (Khoanh chọn hình thức động từ đúng trong mỗi câu.)

1. Our rescue centre (has released/will have released) 150 monkeys, deer and bears back into the forests by the end of this week.

2. You may not believe this, but this sea turtle is quite old. It (has lived/will have lived) in this marine park for 40 years. We (will have/will have had) a party to celebrate its birthday tomorrow.

3. Well, next time I see you, I expect you (will be finishing/will have finished) your report on the endangered saola.

4. If you come to see me at 7 o'clock tonight, I (will be watching/will have watched) a documentary about rhinos to prepare for my presentation tomorrow. So, you'd better come after 8. By then the programme (finishes/will have finished).

5. Jill is sick and can't work on her assignment about the blue whale's habitat. So she (hasn't completed /won't have completed) it by Monday. She needs to ask for an extension of the deadline.

Trả lời

1. will have released

2. has lived, will have

3. will have finished

4. will be watching, will have finished

5. won't have completed

2. Complete the sentences, using the present perfect or the future perfect.  (Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành.)

1. By next summer, our rescue team (save and take in) .......... hundreds of endangered animals.

2. Look at this cute little bear. It (live) .......... in the wildlife park for six months, and it'll be released back into the wild next month.

3. If you come to the conference on wildlife protection after 10 a.m., the most interesting presentation (finish) ...........

4. By the end of today, Kim (visit) .......... all of the animal rescue centres in the city.

5. I'll start writing my essay on protection of endangered species as soon as I (collect) .......... enough information.

Trả lời

1. will have saved and taken in

2. has lived

3. will have finished

4. will have visited

5. have collected

3. Work in pairs. Discuss which word(s) in the box can be used in each gap.   (Làm việc theo cặp. Thảo luận từ nào trong khung có thể được sử dụng trong mỗi khoảng cách.)

more -  -  better -  - higher -  -       longer

1. The ......... time you spend on preparing for the test, the ......... scores you may get.

2. The ......... you practise speaking in your class, the ......... you are at public speaking.

Trả lời

1. The more/longer time you spend on preparing for the test, the better/higher scores you may get.

(Bạn càng dành nhiều thời gian hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra, điểm số bạn có thể nhận được càng tốt hơn/ cao hơn.)

2. The more you practise speaking in your class, the better you are at public speaking.

(Bạn càng luyện tập nói nhiều trong lớp học của mình, bạn càng nói tốt hơn trước công chúng.)

4. Complete the sentences with the words from the box. One word can be used more than once. 

(Hoàn thành câu với từ trong khung. Một từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)

faster -   more -   better -  greater -   warmer -   higher

1. The .......... the pollution becomes, the .......... animals lose their natural habitats.

2. The .......... I study about endangered species, the .......... I worry about their protection.

3. The .......... the weather gets around the world, the .......... the polar ice caps will melt.

4. The .......... effort you make, the .......... the achievements you may get.

5. The .......... renewable energy sources we use, the .......... our living conditions will become.

Trả lời

1. higher, more

2. more, more

3. warmer, faster

4. more, greater/better/higher

5. more, better

-/-

Trên đây là hướng dẫn giải tiếng anh 12 trong bài Language unit 6 lớp 12 trang 8 sách mới mà các em cần thực hiện. Để ghi nhớ tốt hơn kiến thức các em có thể tải file tải liệu đính kèm bên dưới nhé!

- giải tiếng anh 12 - Đọc tài liệu

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM