Cùng Đọc tài liệu đi vào chuẩn bị trước các câu hỏi trong nội dung Giải bài tập tiếng Anh 11 Global Succes bộ Kết nối tri thức với cuộc sống để có thể chuẩn bị sẵn sàng trước khi tới lớp các em nhé!
Cùng xem chi tiết nội dung hướng dẫn: Language Unit 10 lớp 11 Global Success trang 111, 112, 113
Pronunciation: Language Unit 10 lớp 11 Global Success
1: Listen to these conversations. Pay attention to the intonation of the question tags. Then practise saying them in pairs. (Nghe những cuộc đối thoại này. Hãy chú ý đến ngữ điệu của các câu hỏi đuôi. Sau đó thực hành nói chúng theo cặp)
Bài nghe:
1. A: So we need to protect local ecosystems, don't we?
B: Yes, we do.
2. A: You'll take the books back to the library, won't you?
B: OK, I'll do that tomorrow.
3. A: We don't want our planet to lose biodiversity, do we?
B: No, we don't.
4. A: An ecosystem is a community of living things, isn’t it?
B: No, it isn’t. It’s a community of both living and non-living things.
5. A: You went to Cuc Phuong National Park last weekend, didn’t you?
B: Yes, I did.
Tạm dịch:
1. A: Vậy chúng ta cần bảo vệ hệ sinh thái địa phương phải không?
B: Đúng vậy.
2. A: Bạn sẽ mang sách trở lại thư viện chứ?
B: Được, tôi sẽ làm điều đó vào ngày mai.
3. A: Chúng ta không muốn hành tinh của mình mất đi sự đa dạng sinh học phải không?
B: Không, chúng tôi không.
4. A: Hệ sinh thái là một cộng đồng các sinh vật sống phải không?
B: Không, không phải vậy. Đó là một cộng đồng của cả những sinh vật sống và không sống.
5. A: Bạn đã đến Vườn quốc gia Cúc Phương vào cuối tuần trước phải không?
B: Đúng vậy.
2: Mark the intonation in the question tags, using (rising intonation) or (falling intonation). Then listen and check. Practise saying the conversations in pairs. (Đánh dấu ngữ điệu trong các câu hỏi đuôi, sử dụng (tăng ngữ điệu) hoặc (giảm ngữ điệu). Sau đó nghe và kiểm tra. Thực hành nói các cuộc hội thoại theo cặp)
Bài nghe:
1. A: Sorry, I didn’t hear my alarm this morning.
B: So you were late again, weren't you?
2. A: I couldn't watch the match last night. We won, didn’t we?
B: Yes, we did.
3. A: There are several ecosystems that can be found in Viet Nam.
B: Yes. Viet Nam is biologically diverse, isn't it?
4. A: We are running out of fossil fuels, aren't we?
B: Yes, we are. We should find more alternative sources of energy.
5. A: People should stop damaging the environment, shouldn't they?
B: Yes, I agree with you.
Trả lời
1. A: Sorry, I didn’t hear my alarm this morning.
B: So you were late again, weren’t you? ↘
2. A: I couldn’t watch the match last night. We won, didn’t we? ↗
B: Yes, we did.
3. A: There are several ecosystems that can be found in Viet Nam.
B: Yes! Viet Nam is biologically diverse, isn’t it? ↘
4. A: We are using up fossil fuels, aren’t we? ↘
B: Yes, we should find more alternative sources of energy.
5. A: People should stop damaging the environment, shouldn’t they? ↘
B: Yes, I agree with you.
Tạm dịch:
1. A: Xin lỗi, sáng nay tôi không nghe thấy chuông báo thức.
B: Vậy là bạn lại đến trễ phải không?
2. A: Tôi không xem được trận đấu tối qua. Chúng ta đã thắng, phải không?
B: Đúng vậy.
3. A: Có một số hệ sinh thái có thể tìm thấy ở Việt Nam.
B: Vâng. Việt Nam đa dạng sinh học phải không?
4. A: Chúng ta đang cạn kiệt nhiên liệu hóa thạch phải không?
B: Đúng vậy. Chúng ta nên tìm thêm các nguồn năng lượng thay thế.
5. A: Mọi người nên ngừng hủy hoại môi trường, phải không?
B: Vâng, tôi đồng ý với bạn.
Vocabulary: Language Unit 10 lớp 11 Global Success
Plants and animals
1: Match the words and phrase with their meanings. (Nối các từ và cụm từ với ý nghĩa của chúng)
1. native (adj)
2. tropical forest (np)
3. species (n)
4. conservation (n)
5. mammal (n)
a. a group of animals or plants that have similar characteristics
b. the protection of the natural environment
c. any animal that gives birth to live young, not eggs, and feeds its young on milk
d. thick forest that grows in the hot parts of the world
e. existing naturally in a place
Trả lời
1. e
2. d
3. a
4. b
5. c
Giải thích:
1. bản địa (adj) - e. tồn tại tự nhiên ở một nơi
2. rừng nhiệt đới (np) - d. rừng rậm mọc ở những nơi nóng trên thế giới
3. loài (n) - a. một nhóm động vật hoặc thực vật có đặc điểm tương tự
4. bảo tồn (n) - b. bảo vệ môi trường tự nhiên
5. động vật có vú (n) - c. bất kỳ động vật nào sinh con non, không phải trứng và nuôi con non bằng sữa
2: Complete the sentences using the correct form of the words and phrase in 1. (Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ bài 1)
1. ___________ usually have a great variety of flora and fauna.
2. Many young people are really interested in wildlife ____________ nowadays.
3. Koalas and kangaroos are ____________ to Australia only.
4. Cat Ba National Park has many plant ___________ that can be used as medicine.
5. Some groups of ___________, including lions and tigers, eat mainly meat.
Trả lời
1. Tropical forests
2. conservation
3. native
4. species
5. mammals
Tạm dịch:
1. Rừng nhiệt đới thường có hệ động thực vật rất đa dạng.
2. Nhiều bạn trẻ hiện nay thực sự quan tâm đến việc bảo tồn động vật hoang dã.
3. Gấu túi và chuột túi chỉ có nguồn gốc từ Úc.
4. Vườn quốc gia Cát Bà có nhiều loài thực vật có thể dùng làm thuốc.
5. Một số nhóm động vật có vú, bao gồm cả sư tử và hổ, chủ yếu ăn thịt.
Grammar: Language Unit 10 lớp 11 Global Success
1: Use the words in the box to make five compound nouns. (Sử dụng các từ trong hộp để tạo thành năm danh từ ghép)
Gợi ý:
endangered species, life expectancy, rainforest, nature reserve, vocational school
Giải thích:
- endangered species (các loài bị đe dọa)
- nature reserve (khu bảo tồn thiên nhiên)
- life expectancy (tuổi thọ)
- rain forest (rừng mưa)
- vocational school (trường dạy nghề)
2: Work in pairs. Use the words in the box to make compound nouns. Then make sentences with them. (Làm việc theo cặp. Sử dụng các từ trong hộp để tạo danh từ ghép. Sau đó đặt câu với chúng)
Gợi ý:
1. Wild sea: The wild sea can be dangerous for swimmers.
2. Swim level: The swim level required for the competition is very high.
3. Life pool: Swimming in the life pool is a good way to exercise.
4. Warm phone: My phone feels warm after I use it for a long time.
5. Mobile globe: With a mobile globe, you can access information from anywhere.
Tạm dịch:
1. Biển hoang dã: Biển hoang dã có thể gây nguy hiểm cho người bơi.
2. Trình độ bơi: Trình độ bơi yêu cầu của cuộc thi rất cao.
3. Bể bơi: Bơi trong bể bơi là một cách rèn luyện sức khỏe tốt.
4. Điện thoại nóng: Điện thoại của tôi nóng lên sau khi tôi sử dụng trong một thời gian dài.
5. Quả địa cầu di động: Với quả địa cầu di động, bạn có thể truy cập thông tin từ mọi nơi.
-/-
Trên đây là hướng dẫn giải bài tập sách Tiếng Anh lớp 11: Language Unit 10 lớp 11 Global Success trang 111, 112, 113. Các em có thể xem thêm các câu hỏi trong các bài học trong phần Giải bài tập Tiếng Anh 11 bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống nữa nhé!