Trang chủ

Language Review 2 lớp 6 trang 68 SGK Tiếng Anh

Xuất bản: 10/12/2019 - Cập nhật: 17/12/2019 - Tác giả:

Language Review 2 lớp 6 được biên soạn chi tiết bởi ĐọcTàiLiệu hướng dẫn trả lời các câu hỏi bài tập trang 68 sách giáo khoa Tiếng Anh 6 tập 1

Hướng dẫn trả lời Language Review 2 lớp 6 trang 68 SGK Tiếng Anh 6 được chia sẻ với mục đích tham khảo cách làm và so sánh câu trả lời. Cùng với đó tài liệu sẽ giúp bạn ôn tập lại các kiến thức cần nhớ tại Unit 4, Unit 5 và Unit 6 lớp 6.

Review 2 lớp 6 Language

Pronunciation Review 2 lớp 6 Language

Bài 1

Task 1. Read these tongue twisters.

(Đọc những nhóm từ khó phát âm.)

Click tại đây để nghe:


1. A cheap ship trip.

2. Mr Tongue Twister will list the best forests to visit.

3. We surely shall see the sun shine soon.

Tạm dịch:

1. Một chuyến đi tàu giá rẻ.

2. Ông Tongue Twister sẽ liệt kê những khu rừng tốt nhất để tham quan.

3. Chúng tôi chắc chắn sẽ sớm nhìn thấy ánh mặt trời.

» Bài trước: Unit 6 lớp 6 Project

Vocabulary Review 2 lớp 6 Language

Bài 2

Task 2. Find in the box the opposites of the words. Write them in the spaces provided.

(Tìm từ trái nghĩa trong khung bên với từ đã cho. Viết chúng vào chỗ trống đã cho.)

Đáp án: 

1. small

2. noisy

3. cheap

4. low

5. sad

6. hot

7. unimportant

8. short

9. clean

10. boring

Tạm dịch:

1. lớnnhỏ
2. yên tĩnhồn ào
3. đắtrẻ
4. caothấp
5. hạnh phúcbuồn
6. lạnhnóng
7. quan trọngkhông quan trọng
8. dàingắn
9. ô nhiễmsạch
10. thích thúbuồn chán

Bài 3

Task 3. Choose the correct word for each of the definitions.

(Chọn từ đúng cho mỗi định nghĩa sau.)

1. An area of approximately square-shaped land in a city or a town, often including the buildings that surround it. square/supermarket

2. The first person visiting your house at Tet. relative/first footer

3. Water, especially from a river or stream, dropping from a higher to a lower point, sometimes from a great height. waterfall/lake

4. A building, or a room in a building, where you can buy goods or get services. school/shop

5. A building where objects of historical, scientific or artistic interest are kept. theatre/museum

6. An area, often covered with sand or rocks, where there is very little rain and not many plants. desert/rocks

7. To hope or express hope for another person's success or happiness or pleasure on a particular occasion. wish/greet

8. Children often receive it in red envelopes at Tet. lucky money/new clothes

9. A raised part of the Earth's surface, much larger than a hill. forest/mountain

Đáp án: 

1. square

Tạm dịch: Một khoảng đất có hình vuông trong một thành phố hoặc thị trấn, thường bao gồm những tòa nhà bao quanh nó.

2. first footer

Tạm dịch:Người đầu tiên thăm nhà bạn vào dịp Tết.

3. waterfall

Tạm dịch:Nước, đặc biệt là từ một dòng sông hay suối, rơi từ điểm cao hơn xuấng điểm thấp hơn, đôi khi từ độ cao rất lớn.

4. shop

Tạm dịch:Một tòa nhà, hay một căn phòng trong một tòa nhà, nơi bạn có thể mua hàng hóa hoặc sử dụng dịch vụ.

5. museum

Tạm dịch:Một tòa nhà, nơi đồ vật có tính lịch sử, khoa học và mang tính nghệ thuật được gìn giữ.

6. desert

Tạm dịch:Một khu vực, thường được bao phủ với cát hoặc đá, nơi có ít mưa và không có nhiều cây.

7. wish

Tạm dịch:Để hy vọng hoặc bày tỏ niềm hy vọng cho sự thành công của người khác hay hạnh phúc, mơ ước nhân một dịp đặc biệt.

8. lucky money

Tạm dịch:Trẻ con thường nhận nó trong phong bì đỏ vào ngày Tết.

9. mountain

Tạm dịch:Một phần nhô lên của bề mặt Trái Đất, to hơn một ngọn đồi

Bài 4

Task 4. Write the words in bold from 3 in the correct group.

(Viết những từ in đậm trong mục 3 vào nhóm đúng.)

Đáp án: 

Places in a village, city or townNatural wondersNew Year festivals
square, supermarket , shop , school , theatre , museumwaterfall , lake , desert , rocks , forest , mountainrelative , first footer , lucky money , new clothes , greet , wish

Tạm dịch:

Những nơi trong làng, thành phố hoặc thị trấnKỳ quan thiên nhiênLễ hội năm mới
quảng trường, siêu thị, cửa hàng, trường, rạp hát, bảo tàngthác nước, hồ, sa mạc, đá, rừng, núingười thân, người xông đất, tiền lì xì, quần áo mới, chào, chúc

Grammar Review 2 lớp 6 Language

Bài 5

Task 5. Rewrite the sentences, using the comparative or superlative of the adjectives in 2 above, without changing the meaning.

(Viết lại câu, sử dụng hình thức tính từ so sánh hơn hoặc so sánh cao nhất trong mục 2 ở trên mà không thay đổi ý nghĩa)

1. Sweden is much colder than Viet Nam.

Viet Nam is___________.

2. The Andes is longer than all the other mountain ranges in the world.

The Andes is the___________.

3. A motorbike is often cheaper than a car.

A car is often___________.

4. Hoi An is quieter than Ho Chi Minh City.

Ho Chi Minh City is___________.

5. The air in the countryside is often cleaner than that in the city.

The air in the city is often___________.

6. Ba Be Lake is bigger than all the other natural lakes in Viet Nam.

Ba Be Lake is the___________.

Đáp án: 

1. Vietnam is much hotter than Sweden.

Tạm dịch:Thụy Điển lạnh hơn Việt Nam.

Việt Nam nóng nhiều hơn Thụy Điển.

2. The Andes is the longest mountain range in the world.

Tạm dịch:Dãy núi Andes dài hơn tất cả những dãy núi khác trên thế giới.

Dãy núi Andes là dãy núi dài nhất thế giới.

3. A car is often more expensive than a motorbike.

Tạm dịch: Một chiếc xe máy thường rẻ hơn một chiếc xe hơi.

Một chiếc xe hơi thường đắt hơn một chiếc xe máy.

4. Ho Chi Minh City is noisier than Hoi An.

Tạm dịch:Hội An yên tĩnh hơn Thành phố Hồ Chí Minh.

Thành phố Hồ Chí Minh ồn ào hơn Hội An.

5. The air in the city is often more polluted than that in the countryside.

Tạm dịch: Không khí ở vùng nông thôn thường sạch hơn ở thành phố.

Không khí ở thành phố thường ô nhiễm hơn ở vùng quê.

6. Ba Be Lake is the biggest lake in Vietnam.

Tạm dịch:Hồ Ba Bể to hơn tất cả những hồ ở Việt Nam.

Hồ Ba Bể là hồ lớn nhất ở Việt Nam.

Bài 6

Task 6. These are some tips from  CEOP, Child Exploitation and Online Protection Centre,  a UK police agency (www.ceop.police.uk), about Internet safety. Choose should or shouldn't to complete the sentences.

(Có vài bí quyết từ Trung tâm Bảo vệ trực tuyến và Chông bóc lột trẻ em (CEOP), một cơ quan cảnh sát ở Anh (www.ceop.police.uk), vể an ninh Internet. Chọn “should” hoặc “shouldn’t” để hoàn thành các câu.)

When you're going online, creating your webpage, or chatting with someone on the Internet...

1. You should/shouldn't remember that people you don't know are strangers.

2. You should/shouldn't remember that not everyone is who they say they are.

3. You should/shouldn't keep your personal information private.

4. You should/shouldn't give away your secrets, like where you live or the school you go to...

5. You should/shouldn't be nice to each other online.

6. If you feel worried about something happening online, you should/shouldn't tell an adult you trust.

Hướng dẫn giải:

(1) should

Giải thích:

Diễn tả những hành động nên làm ==> should

Tạm dịch: Bạn nên nhớ rằng những người bạn không quen là người lạ.

(2) should

Giải thích:

Diễn tả những hành động nên làm ==> should

Tạm dịch:  Bạn nên nhớ rằng không phải tất cả mọi người đều nói họ là ai.

(3) should

Giải thích:

Diễn tả những hành động nên làm ==> should

Tạm dịch: Bạn nên giữ thông tin cá nhân của bạn một cách riêng tư.

(4) shouldn’t

Giải thích:

Diễn tả những hành động không nên làm ==> shouldn't

Tạm dịch: Bạn không nên cho biết những bí mật của bạn, như bạn sống ở đâu hay trường bạn học.

(5) should

Giải thích:

Diễn tả những hành động nên làm ==> should

Tạm dịch: Bạn nên tốt bụng trên mạng.

(6) should

Giải thích:

Diễn tả những hành động nên làm ==> should

Tạm dịch: Nếu bạn cảm thấy lo lắng về điều gì đó đang xảy ra, bạn nên nói với người lớn mà bạn tin cậy.

Bài 7

Task 7. Complete the text with will/won't.

(Hoàn thành bài đọc với will/won’t.)

This year we (1. be)____ at home for the New Year. It (2. be)____ different! We (3. celebrate)____ Tet in Singapore, where we (4. spend)____ three days in the city and two days in Sentosa. Mum says we (5. visit)____ Universal Studios, and have a Night Safari at the zoo. Do you know what it is? We (6. take)____ a tram ride and see the tigers and lions right beside us! We (7. go)____ to Chinatown to see how the Chinese there celebrate the New Year. We (8. cook)____ banh chung this year - I (9. miss)____ it, but I'm sure we (10. have lots of fun!

Hướng dẫn giải:

(1) won’t be

Giải thích:

diễn tả không làm việc gì trong tương lai ==> won't

(2) will be

Giải thích:

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will

(3) will celebrate

Giải thích:

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will

(4) will spend

Giải thích:

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will

(5) will visit

Giải thích:

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will

(6) will take

Giải thích:

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will

(7) will go

Giải thích:

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will

(8) won’t

Giải thích:

diễn tả không làm việc gì trong tương lai ==> won't

(9) will miss

Giải thích:

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will

(10) will have

Giải thích:

diễn tả hành động sẽ làm gì ==> will

Tạm dịch:

Năm nay chúng tôi sẽ không ở nhà đón Tết. Điều đó sẽ khác. Chúng tôi sẽ đón Tết ở Singapore, nơi chúng tôi sẽ trải qua 3 ngày ở thành phố này và 2 ngày ở Sentosa. Mẹ nói chúng tôi sẽ thăm Phim trường Universial và có một đêm đi vườn thú đêm Night Safari ở sở thú. Bạn biết nó là gì không? Chúng tôi sẽ đi xe điện và xem hổ và sư tử ngay bên cạnh chúng tôi. Chúng tôi sẽ đi đến Khu phố người Hoa để xem người Hoa ở đó đón mừng năm mới thế nào. Chúng tôi sẽ không nấu bánh chưng năm nay - Tôi sẽ nhớ món bánh chưng, nhưng tôi chắc chúng tôi sẽ có nhiều niềm vui.

Bài 8

Task 8.  Choose the best replies for the questions.

(Chọn câu trả lời đứng cho các câu hỏi.)

1. What shall we do this afternoon?1._____a. Let's play football.
2. It's your bicycle, isn't it?2._____b. No, let's take the bus. It's coming.
3. They'll go abroad next year, won't they?3._____c. No, it isn't. Mine is over there.
4. Shall we walk there?4._____d. Certainly. Go straight, then turn left ...
5. Can you tell me the way to the library please?5._____e. They're playing football outside.
f. Yes, they will.

Đáp án: 

1 - a

Tạm dịch: Chiều nay chúng ta sẽ làm gì?

Chúng ta chơi bóng đá đi.

2 - c

Tạm dịch:Xe đạp của bạn phải không?

Không phải. Xe tôi ở đằng kia.

3 - f

Tạm dịch:Họ sẽ đi nước ngoài vào năm tới phải không?

Đúng thế.

4 - b

Tạm dịch: Chúng ta đi bộ đến đó nhé?

Không. Hãy đi xe buýt đi. Nó đang đến kìa.

5 - d

Tạm dịch:Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến thư viện không?

Được thôi. Đi thẳng, sau đó rẽ trái...

» Bài tiếp theo: Skills Review 2 lớp 6 trang 69

Trên đây là nội dung hướng dẫn trả lời Language Review 2 lớp 6 trang 68 SGK Tiếng Anh 6 được Đọc Tài Liệu chia sẻ để giúp bạn hoàn thành tốt bài làm của mình. Mong rằng những tài liệu hướng dẫn trả lời Tiếng Anh lớp 6 của Đọc Tài Liệu sẽ là người đồng hành giúp các bạn học tốt môn học này.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM