Trang chủ

Language Focus trang 15 Unit 1 lớp 7 Friends plus

Xuất bản: 25/10/2022 - Tác giả:

Language Focus trang 15 Unit 1 lớp 7 Friends plus - Present simple: questions với hướng dẫn giải các câu hỏi bài tập tiếng Anh trang 15 sách giáo khoa Tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Hướng dẫn trả lời câu hỏi bài tập Unit 1 My time phần Language Focus - Present simple: questions trang 15 sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 Friends plus giúp các em chuẩn bị tốt kiến thức phục vụ bài học trước khi đến lớp.

Giải bài tập Language Focus trang 15 Unit 1 lớp 7 Friends plus

Gợi ý trả lời các câu hỏi bài tập trang 15 tiếng Anh lớp 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo)

Câu 1 trang 15 Tiếng Anh 7 Friends plus

Complete the questions and answers with “do, don't, does, doesn't”. Then choose the correct words in rules 1 - 4. (Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời với "do, don't, does, don't". Sau đó chọn các từ đúng trong quy tắc 1 - 4.)

Do her friends like the trainers?

Yes, they (1) __________ . /No, they (2) __________  .

(3) __________  Niall write stories?

Yes, he (4) __________  . /No, he (5) __________  .

Trả lời:

1. like                                              4. does

2. don't like                                     5. doesn't

3. Does

Dịch nghĩa:

Do her friends like the trainers?

(Bạn bè của cô ấy có thích những đôi giày thể thao không?)

Yes, they do. /No, they don’t.

(Có, họ có. / Không, họ không.)

Does Niall write stories?

(Niall có viết truyện không?)

Yes, he does. /No, he doesn’t.

(Có, anh ấy có. / Không, anh ấy không.)

Câu 2 trang 15 Tiếng Anh 7 Friends plus

Complete the questions using the present simple form of the verbs in brackets (Hoàn thành các câu hỏi bằng cách sử dụng thì hiện tại đơn của các động từ trong ngoặc)

1. … you and your friends … videos? (make)

2. … you and your friends … after school? (meet)

3. … your best friend … near you? (live)

4. … you … things? (collect)

5. … your dad … in bed late? (stay)

6. … people in your class … a lot? (talk)

Trả lời:

1. Do you and your friends make videos?

(Bạn và bạn bè của bạn có làm video không?)

2. Do you and your friends meet after school?

(Bạn và bạn bè của bạn có gặp nhau sau giờ học không?)

3. Does your best friend live near you?

(Bạn thân của bạn có sống gần bạn không?)

4. Do you collect things?

(Bạn có sưu tầm đồ đạc không?)

5. Does your dad stay in bed late?

(Bố của bạn có đi ngủ muộn không?)

6. Do people in your class talk a lot?

(Những người trong lớp của bạn có nói nhiều không?)

Câu 3 trang 15 Tiếng Anh 7 Friends plus

Ask and answer the questions from exercise 2. Use “do, don't, does, doesn't” in your answers (Hỏi và trả lời các câu hỏi từ bài tập 2. Sử dụng "do, don't, does, don't" trong câu trả lời của bạn)

Trả lời:

1. - Do you and your friends make videos?

- Yes, we do. Sometimes we make them and put them on facebook.

2. - Do you meet your friends after school?

- Yes, I do. We often we usually wait for each other at the school gate and go home together.

3. - Does your best friends live near you?

- No, she doesn't. My best friend's house is 5km from my house.

4. - Do you collect things?

- Yes, I do. I like collecting small things to make handmade things.

5. - Does your dad stay in bed late?

- Yes, he does. He has a lot of work.

6. - Do people in your class talk a lot?

- No, they don't. Their teacher doesn't allow them to do that.

Dịch nghĩa:

1. Bạn và bạn bè của bạn có làm video không?

- Có. Thỉnh thoảng chúng tôi làm video và đăng chúng lên facebook.

2. Bạn có gặp bạn bè của mình sau giờ học không?

- Có. Chúng tôi thường đợi nhau ở cổng trường và về nhà cùng nhau.

3. Bạn thân của bạn có sống gần bạn không?

- Không. Nhà bạn thân tôi cách nhà tôi 5 km.

4. Bạn có sưu tầm đồ đạc không?

- Có. Tôi thích sưu tầm những thứ nhỏ bé để làm đồ handmade.

5. Bố của bạn có đi ngủ muộn không?

- Có. Ông ấy có rất nhiều việc.

6. Những người trong lớp của bạn có nói nhiều không?

- Không. Giáo viên của họ không cho phép họ làm điều đó.

Câu 4 trang 15 Tiếng Anh 7 Friends plus

Complete the questions with the words in the box. Then practise in pairs. (Hoàn thành các câu hỏi với các từ trong hộp. Sau đó thực hành theo cặp.)

Do you ever go to the cinema?

Yes, I do. I love watching films.

1. … do you go?

Not often - about once a month.

2. … do you go with?

My best friend, and sometimes my sister.

3. … do you go?

To the cinema in town.

4. … do you go?

Usually on Saturday afternoons.

5. … do you watch?

Scary films!

6. … do you watch scary films?

Because my friend loves them.

Trả lời:

Do you ever go to the cinema?

Yes, I do. I love watching films.

(Bạn có bao giờ đi xem phim không?

Có, tôi có.Tôi thích xem phim.)

1. How often do you go?

Not often - about once a month.

(Bạn thường đi như thế nào?

Không thường xuyên - khoảng một lần một tháng.)

2. Who do you go with?

My best friend, and sometimes my sister.

(Bạn đi với ai?

Bạn thân nhất của tôi, và đôi khi là em gái tôi.)

3. Where do you go?

To the cinema in town.

(Bạn đi đâu?

Đến rạp chiếu phim trong thị trấn.)

4. When do you go?

Usually on Saturday afternoons.

(Khi nào bạn đi?

Thường vào các buổi chiều thứ bảy.)

5. What do you watch?

Scary films!

(Bạn xem gì?

Những bộ phim đáng sợ!)

6. Why do you watch scary films?

Because my friend loves them.

(Tại sao bạn xem những bộ phim đáng sợ?

Bởi vì bạn tôi yêu chúng.)

Câu 5 trang 15 Tiếng Anh 7 Friends plus

Work in pairs. Ask questions using words from boxes A and B. Find out different things about your partner. (Làm việc theo cặp. Đặt câu hỏi bằng cách sử dụng các từ trong hộp A và B. Tìm hiểu những điều khác biệt về bạn của bạn.)

Trả lời:

- Where do you often meet your friends?

I often meet my friends at schooll or in the park.

- When do you meet friends?

In my free time.

- What do you watch on TV?

I usually watch films.

- How often do you do sport?

I do sport 3 times a week.

- Do you ever play an instrument?

Yes, I do. I like playing guitar.

- Do you ever go dancing?

No, I don’t.

- What time do you study at home?

At home, I often study at 8;30 pm.

- Who do you usually phone?

I usually phone my best friend.

- When do you watch TV?

I usually watch TV when I finish my homework.

- How often do you bake?

Once a month.

Bài tập khác cùng Unit

Các bạn vừa tham khảo toàn bộ nội dung giải tiếng Anh 7 Friends plus phần Language Focus trang 15 Unit 1 My time của bộ sách tiếng Anh 7 Friends plus (Chân trời sáng tạo) do Đọc Tài Liệu biên soạn, tổng hợp. Các em có thể dùng làm tài liệu tham khảo hữu ích trong quá trình chuẩn bị bài trước khi đến lớp.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM