Câu 1. Viết (theo mẫu):
Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
116 | 1 | 1 | 6 | Một trăm mười sáu |
815 | ... | ... | ... | ................................................ |
307 | ... | ... | .... | ................................................ |
... | 4 | 7 | 5 | ................................................ |
... | ... | ... | ... | Chín trăm |
... | 8 | 0 | 2 | ................................................ |
Đáp án
Viết số | Trăm | Chục | Đơn vị | Đọc số |
116 | 1 | 1 | 6 | Một trăm mười sáu |
815 | 8 | 1 | 5 | Tám trăm mười lăm |
307 | 3 | 0 | 7 | Ba trăm linh bảy |
475 | 4 | 7 | 5 | Bốn trăm bảy mươi lăm |
900 | 9 | 0 | 0 | Chín trăm |
802 | 8 | 0 | 2 | Tám trăm linh hai |
Câu 2. Số ?
a) 400; 500; ...;...; 800; 900;...
b) 910; 920; 930;...; ...; ...; 970;...;990;....
c)212; 213; 214;...;....;217; 218;...;....;...;
c) 693; 694; ....;....;...;701.
Đáp án
a) 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
b) 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970, 980, 990, 1000
c) 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221
d) 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701
Câu 3. Điền dấu >;
543...590 342...432
670...676 987...897
699...701 695...600 + 95
Đáp án
543
670 897
699
Câu 4. Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Đáp án
Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
299, 420, 875, 1000
Câu 5. Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác (xem hình vẽ):
Đáp án
Có thể xếp hình như sau: