Trang chủ

Grammar Reference Unit 5 lớp 10 Explore New Worlds

Xuất bản: 14/11/2022 - Cập nhật: 21/11/2022 - Tác giả:

Grammar Reference Unit 5 lớp 10 Explore New Worlds trang 151, 152 với hướng dẫn dịch và trả lời các câu hỏi giải bài tập anh 10 Unit 5 Cánh diều.

Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần Grammar Reference Unit 5: Sports thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.

Giải Grammar Reference Unit 5 lớp 10 Explore New Worlds

Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 151, 152 Tiếng anh 10 (Explore New Worlds) Cánh diều như sau:

A: Write complete sentences using the present continuous. (Viết câu hoàn chỉnh sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

1. They/play/baseball / now.

They're playing baseball now.

2. I/not/ study / today.

3. It/rain / outside

4. We/not/do/any exercise.

5. Sarah / climb / and/hike / in the mountains.

6. My family/go/ on vacation / this morning.

7. Barcolona/play/ against Real Madrid today.

8. I/do/yoga.

Gợi ý đáp án:

2. I am not studying today

3. It is raining outside

4. We aren’t doing any exercise

5. Sarah is climbing going on vacation this morning

6. My family is going on vacation this morning

7. Barcelona is playing against Real Madrid today

8. I am doing yoga

Tạm dịch:

2. Tôi không học hôm nay

3. Bên ngoài trời đang mưa

4. Chúng tôi không thực hiện bất kỳ bài tập nào

5. Sarah đang leo núi để đi nghỉ sáng nay

6. Gia đình tôi sẽ đi nghỉ vào sáng nay

7.Barcelona sẽ thi đấu với Real Madrid hôm nay

8. Tôi đang tập yoga

B: Match the questions to the answers. (Nối câu hỏi với đáp án)

1. Are you working today?

2. Is he driving to your house?

3. What are Peter and Sue doing?

4. Where are you walking?

5. Are we meeting in this room?

6. What are you watching?

a. No, he isn't. He's taking the bus.

b. In Yosemite park. It's beautiful!

c. I think they're studying today.

d. Yes, we are. Let's go in.

e. Basketball.

f. No, I'm not. I have a day off.

Gợi ý đáp án:

1- f

2- a

3- c

4- c

5- d

6- e

Tạm dịch:

1. Bạn có đang làm việc ngày hôm nay không? Không, tớ có một ngày nghỉ

2. Anh ấy lái xe đến nhà cậu ạ? Không, anh ấy đi xe buýt đến.

3. Peter và Sue đang làm gì vậy? Tớ nghĩ là họ đang học

4. Cậu đi bộ ở đâu vậy? Ở công viênYosemite. Nó rất đẹp

5. Chúng ta họp ở phòng này à? Đúng, vào trong thôi nào.

6. Bạn đang xem gì đấy? Bóng rổ

C: Write the verbs in parentheses in the simple present or the present continuous. (Viết các động từ trong ngoặc đơn ở thì hiện tại đơn hoặc thì hiện tại tiếp diễn)

Helen: Hi, Chen. It's Helen. I (1) ___ (call) from the gym.

Chen: What sports (2) ___(you/do) there?

Helen: I (3) (not/do) anything at the moment. I (4) ___(eat) lunch in the cafe! Meet me here!

Chen: Sorry, but Jill and I(5) (play)____ tennis. We're at the park now.

Helen: But you usually (6) (play) ____tennis on Tuesdays.

Chen: I know, but Jill (7) (have) ____a new job and she (8) (work)____ on Tuesdays.

Gợi ý đáp án:

1. am calling

2. are you doing

2. am not doing

4. am eating

5. am playing

6. play

7. has

8. works

Tạm dịch:

Helen: Xin chào, Chen. Helen dây. Tớ đang gọi từ phòng tập thể dục.

Chen: Môn thể thao nào bạn đang tập ở đó?

Helen: Tớ đang không tập bất cứ điều gì vào lúc này. Tớ đang ăn trưa trong quán cà phê! Hãy gặp tớ ở đây!

Chen: Xin lỗi, nhưng Jill và tớ đang chơi tennis. Bây giờ chúng tớ đang ở công viên.

Helen: Nhưng bạn thường chơi tennis vào các ngày Thứ Ba.

Chen: Tớ biết, nhưng Jill có một công việc mới và cô ấy làm vào các ngày Thứ Ba.

D: Underline the correct verbs in these sentences. (Gạch chân các động từ đúng trong các câu sau)

1. I want become /to become a successful businessperson

2. Don't make him study / to study so hard!

3. He suggests to go/ going to the stadium together

4. Are you watching Jenny perform/to perform her tricks on TV?

5. What games do you suggest to play / playing now?

6. Should we expect them arrive /to arrive on time?

7. I heard him call/to call another teacher.

8. He is learning drive /to drive.

Gợi ý đáp án:

1. to become

2. study

3. going

4. perform

5.playing

6.to arrive

7. call

8. to drive

Tạm dịch:

1. Tôi muốntở thành / trở thành một doanh nhân thành đạt

2. Đừng bắt anh ấy phải học quá mệt như vậy!

3. Anh ấy gợi ý đi đến sân vận động cùng nhau

4. Bạn có đang xem Jenny biểu diễn các trò ảo thuật của cô ấy trên TV không?

5. Những trò chơi nào bạn gợi ý chơi bây giờ?

6. Chúng ta có nên mong đợi họ đến đúng giờ không?

7. Tôi nghe thấy anh ấy gọi một giáo viên khác.

8. Anh ấy đang học để lái xe.

Xem tất cả các phần giải bài tập Unit 5:

- Kết thúc nội dung Unit 5 lớp 10 Grammar Reference - 

-/-

Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Grammar Reference Unit 5 Sports của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM