Cùng Đọc tài liệu tổng hợp và trả lời các câu hỏi phần Grammar Reference Unit 10: Lifestyles thuộc nội dung giải tiếng anh 10 Explore New Worlds - Cánh diều. Nội dung này chắc chắn sẽ giúp các em chuẩn bị bài học trước khi đến lớp tốt nhất.
Giải Grammar Reference Unit 10 lớp 10
Đi vào chi tiết từng câu hỏi trang 158, 159 Tiếng anh 10 Cánh diều như sau:
A: Change the direct speech into reported speech. (Chuyển các câu thành câu sau thành câu trần thuật)
1. "I will need to work very long hours tomorrow." He explained that
2. "We are taking the bus to school." They said that
3. "I'll try to get 100% on tests at school." Jane promised that
4. "I don't want to eat any more vegetables." Susan told her mom that
5. "I'm going to buy a better laptop next year." I said that
Gợi ý đáp án:
1. He explained that he would need to work very long hours tomorrow.
2. They said that they were taking the bus to school
3. Jane promised that she would try to get 100% on tests at school
4. Susan told her mom that she didn’t want to eat any vegetables
5. I said that I was going to buy a better laptop the next year
Tạm dịch:
1. Anh ấy giải thích rằng anh ấy sẽ phải làm việc nhiều giờ vào ngày mai.
2. Họ nói rằng họ đang đi xe buýt đến trường
3. Jane hứa sẽ cố gắng đạt 100% trong các bài kiểm tra ở trường
4. Susan nói với mẹ rằng cô ấy không muốn ăn bất kỳ loại rau nào
5. Tôi đã nói rằng tôi sẽ mua một chiếc máy tính xách tay tốt hơn vào năm sau
B: Change the reported speech into direct speech. (Chuyển các câu gián tiếp thành câu trực tiếp)
1. Bình said that he would learn to play basketball.
"__________” Binh said.
2. Nga told me that she loved eating fast food.
“__________ " Nga told me.
3. John complained that his sister watched too much TV.
“_________," John complained.
4. Lan said that she would take the bus home the next afternoon .
“__________" Lan said.
5. David explained that he was doing exercise at that moment .
“_________." David explained.
Gợi ý đáp án:
1. “I will learn to play basketball.” Bình said
2. “I love eating fast food” Nga told me
3. “My sister watches too much TV” John complained
4. “I will take the bus home next afternoon” Lan said
5. “I am ding exercise at the moment” David explained
Tạm dịch:
1. "Tôi sẽ học chơi bóng rổ." Bình nói
2. “Tôi thích ăn đồ ăn nhanh” Nga nói với tôi
3. “Em gái tôi xem TV quá nhiều” John phàn nàn
4. “Tôi sẽ bắt xe buýt về nhà vào chiều hôm sau” Lan nói
5. "Tôi đang tập thể dục vào lúc này" David giải thích
C: Turn the following questions into reported speech. (Chuyển các câu hỏi sau thành lời nói gián tiếp)
1. "How do they get downtown?"
He asked her how _______
2. “ How long are you staying at the hotel?
Nam asked me ________
3. "Do you have time for a walk?"
Greg asked me ________
4. "What are your favorite books?"
She asked me _______
5. "When will you start the lesson?"
He asked her _________
Tạm dịch:
1. He asked her how they got downtown
2. Nam asked me how long I was staying at the hotel.
3. Greg asked me if I had time for a walk.
4. She asked me what my favorite books were
5. He asked her when she would start the lesson
Tạm dịch:
1. Anh ấy hỏi cô ấy làm thế nào họ đến được trung tâm thành phố
2. Nam hỏi tôi đã ở khách sạn bao lâu.
3. Greg hỏi tôi liệu tôi có thời gian để đi dạo không.
4. Cô ấy hỏi tôi những cuốn sách yêu thích của tôi là gì
5. Anh ấy hỏi cô ấy khi nào cô ấy sẽ bắt đầu bài học
D: Turn the following reported speech into direct questions. (Chuyển các câu nói gián tiếp sau đây thành các câu hỏi trực tiếp)
1. Mary asked me why I wanted that expensive hat.
Mary asked me ______
2. The father asked the young girl where she wanted to go.
The father asked the young girl _______
3. Ann asked me if I could cook her a Vietnamese meal.
Ann asked me ________
4.Eric wondered whether I wanted to do homework with him
Eric wonder______
5. I asked the lady where she came from
I asked the lady______
Gợi ý đáp án:
1. Mary asked me:” Why do you want this expensive hat?”
2. The father asked the young girl:” Where do you want to go?”
3. Ann asked me:” Do you cook me a Vietnamese meal?”
4. Eric wondered:” Do you want to do homework with me?”
5. I asked the lady:” Where do you come from?”
Tạm dịch:
1. Mary hỏi tôi: "Tại sao bạn muốn chiếc mũ đắt tiền này?"
2. Người cha hỏi cô gái trẻ: "Con muốn đi đâu?"
3. Ann hỏi tôi: "Bạn có nấu cho tôi một bữa ăn Việt Nam không?"
4. Eric tự hỏi: "Bạn có muốn làm bài tập về nhà với tôi không?"
5. Tôi hỏi người phụ nữ: "Bạn đến đến từ đâu?"
Tổng hợp phần giải bài tập tiếng anh 10 unit 10:
- Từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 10 Explore New Worlds: Lifestyles
- Unit 10 lớp 10 10A Discuss healthy and unhealthy habits
- Unit 10 lớp 10 10B Give advice on healthy habits
- Unit 10 lớp 10 Explore New Worlds 10C Talk about lifestyle
- Unit 10 lớp 10 10D Discuss the importance of sleep
- Unit 10 lớp 10 Explore New Worlds 10E Explain heathy activities
- Kết thúc nội dung Grammar Reference Unit 10 lớp 10 -
-/-
Trên đây là toàn bộ nội dung giải bài tập tiếng anh 10: Unit 10 Lifestyles Grammar Reference của bộ sách Cánh diều. Chúc các em học tốt.