Câu hỏi
Lựa chọn câu thích hợp để điền vào các ô trống ở bảng sau:
Trả lời bài 55 trang 180
Tên loài | Thụ tinh | Sinh sản | Phát triển phôi | Tập tính bảo vệ trứng | Tập tính nuôi con |
---|---|---|---|---|---|
Trai sông | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Châu chấu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Cá chép | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Ếch đồng | Thụ tinh ngoài | Đẻ trứng | Biến thái | Không đào hang, không làm tổ | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Thằn lằn bóng đuôi dài | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Làm tổ, ấp trứng | Con non (ấu trùng hay nòng nọc) tự đi kiếm mồi |
Chim bồ câu | Thụ tinh trong | Đẻ trứng | Trực tiếp (không nhau thai) | Đào hang, lót ổ | Bằng sữa diều, mớm mồi |
Thỏ | Thụ tinh trong | Đẻ con | Trực tiếp (có nhau thai) | Bằng sữa mẹ |
Xem thêm
- Xem tiếp Đáp án Bài 1 trang 181 sgk Sinh học 7