Câu hỏi
Lấy ví dụ để chứng minh sự thích nghi của động vật không xương sống.
Hướng dẫn giải
STT (1) | Tên động vật (2) | Môi trường sống (3) | Sự thích nghi | ||
Kiểu sinh dưỡng (4) | Kiểu di chuyển (5) | Kiểu hô hấp (6) | |||
| 1 | Trùng roi xanh | Ao, hồ | Tự dưỡng và dị dưỡng | Bằng roi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
| 2 | Trùng biến hình | Ao, hồ | Dị dưỡng | Bằng chân giải | Khuếch tán qua màng cơ thể |
| 3 | Trùng đế giày | Nước bẩn (cống) | Dị dưỡng | Bằng lông bơi | Khuếch tán qua màng cơ thể |
| 4 | Hài quỳ | Đáy biển | Dị dưỡng | Sự cố định | Khuếch tán qua da |
| 5 | Sứa | Ở biển | Dị dưỡng | Bơi lội tự do | Khuếch tán qua da |
| 6 | Thủy tức | Ở nước ngọt | Dị dưỡng | Sống cố định | Khuếch tán qua da |
| 7 | Sán dây | Kí sinh ở ruột người | Dị dưỡng | Di chuyển | Hô hấp yếm khí |
| 8 | Giun đũa | Kí sinh ở ruột người | Dị dưỡng | Bằng vận động cơ dọc, cơ thể | Hô hấp yếm khí |
| 9 | Giun đất | Sống trong đất | Dị dưỡng | Chui rúc, bò | Khuếch tán qua da |
| 10 | Ốc sên | Trên cây | Dị dưỡng | Bò bằng cơ chân | Thở bằng phổi |
| 11 | Vẹm | Ở biển | Dị dưỡng | Bám cố định | Thở bằng mang |
| 12 | Mực | Ở biển | Dị dưỡng | Bơi bằng xúc tu | Thở bằng mang |
| 13 | Tôm | Ở nước ngọt và nước mặt | Dị dưỡng | Bằng chân bò, chân bơi và đuôi | Thở bằng mang |
| 14 | Nhện | Ở trên cạn | Dị dưỡng | Bò, "bay" bằng tơ | Phổi và ống khí |
| 15 | Bọ hung | Ở trong đất | Dị dưỡng | Bò và bay | Ống khí |