Bài 1: Đọc các phân số thập phân và số thập phân trên các vạch của tia số:
Đáp án
Từ trái sang phải:
a) Một phần mười (không phẩy một)
Hai phần mười ( không phẩy hai)
Ba phần mười (không phẩy ba)
Bốn phần mười (không phẩy bốn)
Năm phần mười (không phẩy năm)
Sáu phần mười (không phẩy sáu)
Bảy phần mười (không phẩy bảy)
Tám phần mười (không phẩy tám)
Chín phần mười (không phẩy chín)
b) (Tương tự với phần bên trong kính phóng đại ở câu a):
Một phần trăm (không phẩy không một )
Hai phần trăm (không phẩy không hai)
Ba phần trăm (không phẩy không ba)
Bốn phần trăm (không phẩy không bốn)
Năm phần trăm (không phẩy không năm)
Sáu phần trăm (không phẩy không sáu)
Bảy phần trăm (không phẩy không bảy)
Tám phần trăm (không phẩy không tám)
Chín phần trăm (không phẩy không chín)