Không chỉ giúp bạn biết Enrol nghĩa là gì mà bài viết này sẽ gúp bạn biết được cách phát âm và sử dụng từ Enrol sao cho đúng qua các ví dụ...
Cùng tham khảo:
Cách phát âm từ Enrol
UK: ɪnˈrəʊ
US: ɪnˈroʊl
Nghĩa của từ Enrol
Ngoại động từ
1. Tuyển (quân... ).
2. Kết nạp vào, ghi tên cho vào (hội... ).
3. (Pháp lý) Ghi vào (sổ sách toà án).
Trên đây chúng tôi đã giúp bạn biết Enrol nghĩa là gì. Phần nội dung tiếp theo DOCTAILIEU sẽ gửi đến các bạn một số ví dụ sử dụng từ Enrol trong câu và danh sách các từ đồng nghĩa - trái nghĩa với từ Enrol.
Ví dụ sử dụng từ Enrol trong câu
- Is it too late to enrol at the college?
- I enrolled for/in/on the modern art course.
- He is enrolled as a part-time student.
- They want to enrol their children in their local school.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa với Enrol
Đồng nghĩa với Enrol
- inscribe
- list
- matriculate
- register
Trái nghĩa với Enrol
- delist
Xem thêm:
Tham khảo
Để học tốt hơn, các bạn có tham khảo thêm nghĩa và cách sử dụng từ Enrol:
- https://dictionary.cambridge.org/vi/dictionary/english/enrol
- https://www.merriam-webster.com/dictionary/enrol
Trên đây chúng tôi đã biên soạn giải thích Enrol tiếng Việt là gì và các ví dụ với mong hỗ trợ các bạn học tốt hơn. Ngoài ra bạn cũng có thể tham khảo thêm các tài liệu hướng dẫn Soạn Anh lớp 9 để học tốt và đạt được kết quả cao trong môn Tiếng Anh lớp 9.