Hiện tại, điểm chuẩn năm 2024 chưa được công bố. Đọc Tài Liệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Huế ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Huế
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Huế
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
THPT Hai Bà Trưng | 55,10 (tiếng Anh) | |
THPT Nguyễn Huệ | 52,00 (Tiếng Anh) | |
THPT Nguyễn Trường Tộ | 47,00 | 48, 40 |
THPT Cao Thắng | 42,10 | 51,80 |
THPT Gia Hội | 32,40 | 43,24 |
THPT Bùi Thị Xuân | 29,80 | 45,70 |
THPT Đặng Trần Côn | 22,20 | 27,80 |
Dân tộc nội trú tỉnh | 30,50. | |
THPT Thuận Hóa | 22,60 | 24,10 |
THPT Hương Vinh | 22,00 | 23,50 |
THPT Phan Đăng Lưu | 33,00 | 46,10 |
THPT Chuyên Quốc học Huế | chuyên Toán 32,15 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Huế
TRƯỜNG | Điểm chuẩn |
Hai Bà Trưng | 53.7 điểm (tiếng Anh) 49.2 điểm (tiếng Nhật) |
Nguyễn Huệ | 51,4 điểm (Tiếng Anh) 30 (tiếng Pháp) 50,90 (tiếng Nhật). |
Nguyễn Trường Tộ | 41 (tiếng Anh) 29 (tiếng Pháp) |
Cao Thắng | 39,7 |
Gia Hội | 31,2 |
Bùi Thị Xuân | 28,8 |
Đặng Trần Côn | 24,2 |
Dân tộc nội trú tỉnh | 30 |
Chuyên Quốc học Huế | chuyên toán 32,35 điểm; chuyên văn: 35,55 điểm chuyên Anh: 38,2 điểm; chuyên Vật lý: 34,95 điểm; chuyên Hóa: 33,4 điểm; chuyên Sinh: 36,86 điểm; chuyên Sử 30,65 điểm; chuyên Địa lý: 36,05 điểm; chuyên Tin học: 35,75 điểm; chuyên tiếng Nhật: 33,06 điểm; chuyên Pháp: 34,08 điểm. |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Huế