Hiện tại, điểm chuẩn năm 2024 chưa được công bố. Đọc Tài Liệu sẽ cập nhật điểm chuẩn lớp 10 năm 2024 Hải Phòng ngay sau có thông báo chính thức từ Sở GD&ĐT tỉnh Hải Phòng
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022 Hải Phòng
STT | Trường | NV1 | NV2 |
---|---|---|---|
1 | THPT An Dương | 31 | 37,1 |
2 | THPT An Lão | 32,5 | |
3 | THPT Bạch Đằng | 26,5 | 33,7 |
4 | THPT Cát Bà | 16,6 | 26 |
5 | THPT Cát Hải | 19 | 32,3 |
6 | THPT Cộng Hiền | 13,7 | 32,1 |
7 | THPT Đồ Sơn | 23,2 | 34,3 |
8 | THPT Đồng Hòa | 27,5 | 37,4 |
9 | THPT Hải An | 31,6 | 39,6 |
10 | THPT Hồng Bàng | 34,6 | 39,3 |
11 | THPT Hùng Thắng | 12,5 | 29,4 |
12 | THPT Kiến An | 38,3 | |
13 | THPT Kiến Thụy | 33,4 | 38,1 |
14 | THPT Lê Chân | 30,8 | 39,6 |
15 | THPT Lê Hồng Phong | 34,4 | 39,3 |
16 | THPT Lê ích Mộc | 21,3 | 29,4 |
17 | THPT Lê Quý Đôn | 40,1 | |
18 | THPT Lý Thường Kiệt | 30,3 | 40,1 |
19 | THPT Mạc Đĩnh Chi | 25,5 | 38,1 |
20 | THPT Ngô Quyền | 40,8 | |
21 | THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 24,7 | 33,8 |
22 | THPT Nguyễn Đức Cảnh | 18,1 | 25,1 |
23 | THPT Nguyễn Khuyến | 19,9 | 29,8 |
24 | THPT Nguyễn Trãi | 26,4 | 30 |
25 | THPT Nhữ Văn Lan | 15 | 30,6 |
26 | THPT Nội trú Đồ Sơn | 12,5 | 21,3 |
27 | THPT Phạm Ngũ Lão | 36,8 | |
28 | THPT Phan Đăng Lưu | 25 | 35,1 |
29 | THPT Quang Trung | 29,6 | 34,3 |
30 | THPT Quốc Tuấn | 36,1 | 31,4 |
31 | THPT Thái Phiên | 40,3 | |
32 | THPT Thụy Hương | 25,3 | 32,4 |
33 | THPT Thủy Sơn | 22,6 | 29 |
34 | THPT Tiên Lãng | 34,6 | 37,8 |
35 | THPT Tô Hiệu | 20,4 | 23,6 |
36 | THPT Toàn Thắng | 9,3 | 9,8 |
37 | THPT Trần Hưng Đạo | 25,8 | 31,5 |
38 | THPT Trần Nguyên Hãn | 39,7 | |
39 | THPT Vĩnh Bảo | 35,6 |
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2020 Hải Phòng
TRƯỜNG | NV1 | NV2 |
---|---|---|
THPT An Dương | 34 | |
THPT An Lão | 31,4 | |
THPT Bạch Đằng | 27 | |
THPT Cát Bà | 10,9 | 25,7 |
THPT Cát Hải | 13,9 | 27,8 |
THPT Cộng Hiền | 22,4 | |
THPT DTNT Đồ Sơn | 10 | 20,6 |
THPT Đồ Sơn | 21,7 | |
THPT Đồng Hòa | 32,1 | 36,9 |
THPT Hải An | 34,3 | 38,7 |
THPT Hồng Bàng | 35,8 | |
THPT Hùng Thắng | 23,4 | |
THPT Kiến An | 37,7 | |
THPT Kiến Thụy | 33,4 | |
THPT Lê Chân | 34 | 38,2 |
THPT Lê Hồng Phong | 35,7 | 38,6 |
THPT Lê ích Mộc | 21,8 | |
THPT Lê Quý Đôn | 39,4 | |
THPT Lý Thường Kiệt | 25,7 | |
THPT Mạc Đĩnh Chi | 28,7 | 37,7 |
THPT Ngô Quyền | 39,7 | |
THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | 18,6 | 25,8 |
THPT Nguyễn Đức Cảnh | 18,6 | |
THPT Nguyễn Khuyến | 19,3 | |
THPT Nguyễn Trãi | 29,9 | |
THPT Nhữ Văn Lan | 21,2 | |
THPT Phạm Ngũ Lão | 31,4 | |
THPT Phan Đăng Lưu | 31,2 | |
THPT Quang Trung | 30,1 | |
THPT Quốc Tuấn | 24 | |
THPT Thái Phiên | 39,7 | |
THPT Thụy Hương | 27,5 | |
THPT Thủy Sơn | 25,8 | |
THPT Tiên Lãng | 29,1 | |
THPT Toàn Thắng | 21,9 | |
THPT Tô Hiệu | 25,6 | |
THPT Trần Hưng Đạo | 31,7 | 34,9 |
THPT Trần Nguyên Hãn | 38,4 | |
THPT Vĩnh Bảo | 32,1 |
Dữ liệu điểm thi và điểm chuẩn được cập nhật từ website chính thức của Sở GD&ĐT Hải Phòng
Hệ thống sẽ trả về chi tiết số điểm từng môn và tổng điểm mà thí sinh đã đạt được trong kỳ thi.