Dưới đây Đọc tài liệu xin gửi tới các em chi tiết điểm chuẩn đầu vào Đại học Mở Hà Nội năm 2023 chi tiết như sau:
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2023
Ghi chú:
- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.
- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.
Thông tin trường
Mã tuyển sinh: MHN
Tên tiếng Anh: HaNoi Open University
Năm thành lập: 1993
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Nhà B101, Phố Nguyễn Hiền, phường Bách Khoa, Q.Hai Bà Trưng, TP. Hà Nội
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 17.5 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.8 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.6 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.9 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.25 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01; C00 | 23 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 23.55 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 23.15 |
7380101_C00 | Luật (THXT C00) | C00 | 26.25 |
7380107_C00 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26.75 |
7380108_C00 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 26 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16.5 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.55 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01; C00 | 22.5 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01; C00 | 22.65 |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 24 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 30.35 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 27.05 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 31 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 31.77 |
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 21.45 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 21.65 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 24.85 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 16 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 16 |
7380108 | Luật quốc tế (THXT C00) | C00 | 24.75 |
7380107 | Luật kinh tế (THXT C00) | C00 | 26 |
7380101 | Luật (THXT C00) | C00 | 25.25 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; D01 | 23.9 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 24.45 |
7380101 | Luật | A00; A01; D01 | 23.9 |
7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 25.85 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.15 |
7340201 | Tài chính - ngân hàng | A00; A01; D01 | 24.7 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 24.9 |
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 20.46 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 32.61 |
7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 33.18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 34.27 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 34.87 |
Điểm chuẩn Đại học Mở Hà Nội năm 2020
Điểm chuẩn Viện Đại Học Mở Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2019
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2019 như sau:
Các ngành đào tạo đại học (Mã ngành) | Điểm sàn |
---|---|
1. Nhóm ngành II: 150 chỉ tiêu | |
Thiết kế công nghiệp (7210402) gồm 3 chuyên ngành:Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa | 25,0 (H00), 20,0 (H01, H06) |
2. Nhóm ngành III: 1.270 chỉ tiêu | |
- Kế toán (7340301) | 16 |
- Tài chính - Ngân hàng (7340201) | 16 |
- Quản trị kinh doanh (7340101) | 16 |
- Thương mại điện tử (7340122) | 15 |
- Luật (7380101) | 16 |
- Luật kinh tế (7380107) | 16 |
- Luật quốc tế (7380108) | 16 |
3. Nhóm ngành IV: 135 chỉ tiêu | |
Công nghệ sinh học (7420201) | 14,5 |
4. Nhóm ngành V: 925 chỉ tiêu | |
- Công nghệ thực phẩm (7540101) | 14,5 |
- Công nghệ thông tin (7480201) | 17 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (7510302) | 15 |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (7510303) | 15 |
- Kiến trúc (7580101) | 20 |
5. Nhóm ngành VII: 700 chỉ tiêu | |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (7810103) | 17 |
- Ngôn ngữ Anh (7220201) | 17 |
- Ngôn ngữ Trung Quốc (7220204) | 17 |
Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 Đại học Mở Hà Nội
Các ngành đào tạo trình độ đại học | Xét KQ kỳ thi THPT QG 2019 | Xét kết quả học THPT (Học bạ) |
---|---|---|
- Thiết kế công nghiệp | 100 | 50 |
Nhóm ngành III | 1270 | |
- Kế toán | 150 | |
- Tài chính - Ngân hàng | 250 | |
- Quản trị kinh doanh | 270 | |
- Thương mại điện tử | 50 | |
- Luật | 200 | |
- Luật kinh tế | 250 | |
- Luật quốc tế | 100 | |
Nhóm ngành IV | ||
- Công nghệ sinh học | 85 | 50 |
Nhóm ngành V | 845 | 80 |
- Công nghệ thông tin | 285 | |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử- viễn thông | 220 | |
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 170 | |
- Kiến trúc | 70 | 30 |
- Công nghệ thực phẩm | 100 | 50 |
Nhóm ngành VII | 700 | |
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 250 | |
- Ngôn ngữ Anh | 250 | |
- Ngôn ngữ Trung Quốc | 200 | |
Tổng số | 3000 | 180 |
Điểm chuẩn Viện đại học Mở năm 2018
Các ngành/chuyên ngành đào tạo đại học | Thang điểm | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|
Thiết kế công nghiệp (gồm 03 chuyên ngành: Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa) | 30 | 20,35 |
Kế toán | 30 | 19,50 |
Tài chính - Ngân hàng | 30 | 18,65 |
Quản trị kinh doanh | 30 | 18,90 |
Luật | 30 | 18,50 |
Luật kinh tế | 30 | 19,00 |
Luật quốc tế | 30 | 17,75 |
Công nghệ sinh học | 30 | 14,50 |
Công nghệ thực phẩm | 30 | 14,50 |
Công nghệ thông tin | 30 | 18,70 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 30 | 15,05 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 30 | 15,15 |
Kiến trúc | 40 | 20,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 40 | 26,40 |
Ngôn ngữ Anh | 40 | 25,92 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 40 | 27,08 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H01; H06 | 20.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 29.33 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 28.75 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 21.25 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 20 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 21 |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 19.75 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 20.5 |
7380108 | Luật quốc tế | A00; A01; C00; D01 | 19.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 20.5 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 20.25 |
7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | --- |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | --- |
7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 21.75 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7210402 | Thiết kế công nghiệp | H01; NK2; H06 | --- |
7210402 | Thiết kế nội thất | H00 | 24.5 |
7210402 | Thiết kế thời trang | H00 | 25.5 |
7210402 | Thiết kế đồ họa | H00 | 24 |
7340301 | Kế toán | D01 | 19.5 |
7340301 | Kế toán | A01 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00 | 19.5 |
7340101 | Quàn trị kinh doanh | D01 | 19 |
7340101 | Quàn trị kinh doanh | A01 | 19 |
7340101 | Quàn trị kinh doanh | A00 | 19 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A01 | --- |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 17 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00 | 18 |
7380101 | Luật | D01 | 16 |
7380101 | Luật | A00 | 16 |
7380107 | Luật kinh tế | D01 | 19.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00 | 19.5 |
7380108 | Luật quốc tế | D01 | 17.25 |
7380108 | Luật quốc tế | A00 | 17.25 |
7420201 | Công nghệ sinh học | B00 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00 | 15 |
7420201 | Công nghệ sinh học | D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 18.25 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A01 | 18.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00 | 18 |
7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; C01 | 20 |
7580102 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 25.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 22.5 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 20 |