Điểm chuẩn Sĩ quan không quân - Hệ đại học 2024 sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân - Hệ đại học 2024
Điểm chuẩn chính thức sẽ được cập nhật sau
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860203 | Sĩ quan CHTM Không quân (phi công quân sự) | A00; A01 |
Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân - Hệ đại học 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860203 | Sĩ quan CHTM Không quân (phi công quân sự) | A00; A01 | 21,10 |
Ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường quân đội theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của trường Sĩ quan không quân như sau:
Tổ hợp môn | Điểm sàn | |
Đại học | A00, A01 | 17,0 |
Cao đẳng | A00, A01 | 16,0 |
Thông tin trường
Trường Sĩ quan không quân hay còn gọi là Trường Sĩ quan chỉ huy - kỹ thuật không quân là trường đại học quân sự trực thuộc Quân chủng Phòng không- Không quân- Bộ Quốc phòng Việt Nam, chuyên đào tạo phi công quân sự, sĩ quan kỹ thuật hàng không trình độ đại học quân sự và cao đẳng kỹ thuật cho Quân đội Nhân dân Việt Nam.
Ký hiệu: KGH
Địa chỉ: Cổng 3 đường Biệt Thự, Tp Nha Trang, Khánh Hòa
Điện thoại: 069 697 941
Chỉ tiêu tuyển sinh Sĩ quan không quân 2023
Tên trường, Ngành học | Mã trường | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN | 145 | |||
Đào tạo đại học quân sự | KGH | 65 | ||
Ngành Sĩ quan CHTM Không quân(Phi công quân sự) | 7860203 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 65 | |
Đào tạo cao đẳng quân sự | KGC | 80 | ||
Ngành Kỹ thuật Hàng không | 6510304 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | ||
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Bắc | 40 | |||
- Thí sinh nam, có nơi thường trú phía Nam | 40 |
Tham khảo điểm chuẩn Sĩ quan không quân - Hệ đại học các năm trước
Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân - Hệ đại học 2022
Theo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, điểm chuẩn của trường sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Chúc tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860203 | Sĩ quan CHTM Không quân (phi công quân sự) | A00; A01 | 18.8 |
Điểm chuẩn Sĩ quan không quân - Hệ đại học năm 2021
Điểm chuẩn chính thức hệ Sĩ quan CHTM Không quân Thí sinh Nam: 19.60 điểm (A00, A01)
(Kết quả tính theo điểm thi tốt nghiệp THPT)
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn chính thức hệ Sĩ quan CHTM Không quân Thí sinh Nam: 17.00 điểm (A00, A01)
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Sĩ quan không quân - Hệ đại học
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|
a. Đào tạo đại học quân sự | 70 | ||
* Ngành Sĩ quan CHTM Không quân (Sĩ quan lái máy bay) | 7860203 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | 70 |
b. Đào tạo cao đẳng quân sự | 90 | ||
* Ngành Kỹ thuật Hàng không | 6510304 | 1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, tiếng Anh | |
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc | 45 | ||
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam | 45 |
Điểm chuẩn năm 2019
Điểm chuẩn chính thức: Sĩ quan CHTM Không quân Thí sinh Nam: 16.00 (A00, A01)
Điểm chuẩn trường Sĩ quan không quân hệ đại học 2018:
Chỉ tuyển sinh thí sinh Nam cả nước: Điểm chuẩn là 17,3
Năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (miền Bắc) | A00 | 22.75 |
7860203 | Chỉ huy tham mưu Không quân (miền Nam) | A00 | 19.25 |
Năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860202 | Sĩ quan CHTM không quân phía Nam | A00 | 19.5 |
7860202 | Sĩ quan CHTM không quân phía Bắc | A00 | 21.25 |
Trên đây là điểm chuẩn Sĩ quan không quân qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!