Trang chủ

Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước dành cho các em tham khảo

Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính qua các năm được tổng hợp giúp các em so sánh, đối chiếu kết quả để lưa chọn hoặc thay đổi nguyện vọng sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điềm chuẩn Học viện Tài chính năm 2023


Thông tin trường:

Học viện Tài chính (tiếng Anh: Academy of Finance, viết tắt AOF) trực thuộc Bộ Tài chính và chịu sự quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo, là một trong những trường đại học công lập top đầu thuộc khối kinh tế tại Việt Nam.

Địa chỉ: Số 58 (số 1 cũ) Lê Văn Hiến, Phường Đức Thắng, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

Điện thoại: 0243.8389326 | Fax: 0243.8388906

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7340201C06Hải quan và LogisticsA01; D01; D0734.28Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 7,6; TTNV
7340201C09Phân tích tài chínhA01; D01; D0733.63Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 7,6; TTNV 1
7340201C11Tài chính doanh nghiệpA01; D01; D0733.33Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,6; TTNV
7340301C21Kế toán doanh nghiệpA01; D01; D0732.95Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 9; TTNV
7340301C22Kiểm toánA01; D01; D0733.85Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,2; TTNV 1
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D0734.32Điểm môn TA hệ số 2; Điểm Toán >= 8,6; TTNV 1
7310101Kinh tếA01; D01; D0725.75Điểm Toán >= 8; TTNV
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.15Điểm Toán >= 8,4; TTNV
73402011Tài chính - Ngân hàng 1A00; A01; D01; D0725.8Điểm Toán >= 7,8; TTNV
73402012Tài chính - Ngân hàng 2A00; A01; D01; D0725.8Điểm Toán >= 8,8; TTNV
73402013Tài chính - Ngân hàng 3A00; A01; D01; D0725.45Điểm Toán >= 8,2; TTNV
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0726.2Điểm Toán >= 8; TTNV 1
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0725.9Điểm Toán >= 8,4; TTNV

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7340201C06Hải quan & LogisticsA01; D01; D0736.2Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 2
7340201C09Phân tích tài chínhA01; D01; D0735.63Điểm môn Toán >= 7.6; NV1 - 22
7340201C11Tài chính doanh nghiệpA01; D01; D0735.7Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 13
7340302C21Kế toán doanh nghiệpA01; D01; D0735.13Điểm môn Toán >= 7.6; NV1 - 5
7340302C22Kiểm toánA01; D01; D0735.73Điểm môn Toán >= 8; NV1 - 5
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D0735.77Điểm môn Toán >= 7.8; NV1 - 6
7310101Kinh tếA01; D01; D0726.35Điểm môn Toán >= 8.4; NV1 - 2
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0726.7Điểm môn Toán >= 9.2; NV1 - 7
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D0726.1
7340201DTài chính - Ngân hàngD0126.45Điểm môn Toán >= 8; NV1 - 2
7340301Kế toánA00; A01; 00726.55Điểm môn Toán >= 8.8; NV1 - 5
7340301DKế toánD0126.95Điểm môn Toán >= 7.8; NV1
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D0726.1

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia


Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2020 Học viện Tài chính

Chỉ tiêu năm nay 50% dựa trên:

- Chỉ tiêu xét tuyển thẳng học sinh giỏi dựa vào kết quả học tập bậc THPT Không quá 50% tổng chỉ tiêu (2100 chỉ tiêu)

- Chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 Chỉ tiêu còn lại sau khi xét tuyển thẳng dựa vào kết quả học tập bậc THPT (2100 chỉ tiêu)

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpChỉ tiêu
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D07200
7310101Kinh tếA01, D01, D07270
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D01, D07270
7340201Tài chính ngân hàngA01, D01, D071240
7340201DTài chính ngân hàngD01500
7340301Kế toánA00, A01, D01800
7340301DKế toánD01300
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D01, D07120

Điểm chuẩn Học viện Tài chính năm 2019

Điểm chuẩn học viện tài chính theo kết quả thi THPTQG 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0129.82
7310101Kinh tếA01, D0121.65
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0125.55
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D0121.45
7340201DTài chính - Ngân hàngD0122
7340301Kế toánA00, A0123.3
7340301DKế toánD0123
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0121.25

Điểm chuẩn Học bạ vào trường năm 2019

Học viện Tài chính thông báo điểm trúng tuyển hệ đại học chính quy năm 2019 (diện xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT) như sau:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm trúng tuyểnTiêu chí phụ môn Toán
7220201Ngôn ngữ AnhD0124.007.6
7310101Kinh tếA01, D0124.308.50
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0126.808.90
7340201Tài chính ngân hàngA00, A0125.408.80
7340201DTài chính ngân hàngD0122.808.40
7340301Kế toánA00, A0124.108.00
7340301DKế toánD0123.58.40
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0122.207.50

Lưu ý: Chỉ áp dụng đối với thí sinh đăng kí vào trường trong NV1 và 2

Điểm chuẩn năm 2018

Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm trúng tuyển
7220201Ngôn ngữ AnhD0127,72
7310101Kinh tếA01, D0120.55
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, D0121.30
7340201Tài chính ngân hàngA00, A0120.00
7340201DTài chính ngân hàngD0120.20
7340301Kế toánA00, A0121.25
7340301DKế toánD0121.55
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00, A01, D0119.75

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD0131.92
7310101Kinh tếA01; D0123
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0124.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A0122.5
7340201DTài chính - Ngân hàngD0122.5
7340301Kế toánA00; A0125
7340301DKế toánD0124.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D0122.25

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn trường Học viện Tài chính năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340405DHệ thống thông tin quản lýD0123
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A0117.5
7340301DKế toánD0119.75
7340301Kế toánA00; A0124
7340201DTài chính ngân hàngD0117
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A0119.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D0123
7310101Kinh tếA01; D0117.25
7220201Ngôn ngữ AnhD0122.25

Trên đây là điểm chuẩn trường Học viện Tài chính qua các năm giúp các em và quý phụ huynh tham khảo để đưa ra nguyện vọng.

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM