Điểm chuẩn của trường Học Viện Biên Phòng năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 23.86 | TS nam miền Bắc |
7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 20.45 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế) |
7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 21.95 | TS nam Quân khu 5 |
7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 23.09 | TS nam Quân khu 7 |
7860214 | Ngành Biên phòng | A01 | 21.25 | TS nam Quân khu 9 |
7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 26.99 | TS nam miền Bắc |
7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 22.75 | TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế) |
7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25.57 | TS nam Quân khu 5 |
7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 24.87 | TS nam Quân khu 7 |
7860214 | Ngành Biên phòng | C00 | 25.75 | TS nam Quân khu 9 |
7380101 | Ngành Luật | C00 | 27.47 | TS nam miền Bắc |
7380101 | Ngành Luật | C00 | 25.5 | TS nam miền Nam |
Ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường quân đội theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học Viện Biên Phòng như sau:
Ngành | Tổ hợp môn | Điểm xét tuyển | |
Thí sinh miền Bắc | Biên phòng | A01, C00 | 17,0 |
Luật | C00 | 17,0 | |
Thí sinh miền Nam | Luật | C00 | 17,0 |
Biên phòng | A01, C00 | 17,0 |
Thông tin trường
Học viện Biên phòng (trước đây là Trường Sĩ quan Công an nhân dân vũ trang) được thành lập ngày 20/5/1963 là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu khoa học của lực lượng BĐBP và là đơn vị thường trực sẵn sàng chiến đấu của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng.
- Tên trường: Học viện Biên phòng.
- Mã trường: BPH.
-Tên, mã ngành: Ngành Biên phòng (7860214), ngành Luật (7380101).
- Địa chỉ: Số 1 Thanh Vị, phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.
- E-mail:tuyensinhhvbp@gmail.com; quân sự: tsqs.hvbp@mail.bqp
- Website: https://www.hvbp.edu.vn.
- Hotline: Cơ quan: 069.596.135; 02433.830.531; Di động: 0984.987.789.
* Tổ hợp xét tuyển; chỉ tiêu và vùng tuyển sinh
a) Tổ hợp xét tuyển
- Tổ hợp C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
b) Chỉ tiêu, vùng tuyển sinh
* Ngành Biên phòng
- Tổng số : 332 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 265; tổ hợp A01: 67), cụ thể:
+ Phía Bắc : 143 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 114; tổ hợp A01: 29).
+ Phía Nam : 189 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 151; tổ hợp A01: 38).
Quân khu 4 : 13 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 10; tổ hợp A01: 03).
Quân khu 5 : 66 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 53; tổ hợp A01: 13).
Quân khu 7 : 53 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 42; tổ hợp A01: 11).
Quân khu 9 : 57 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 46; tổ hợp A01: 11).
* Ngành Luật
- Tổng số : 20 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 20), cụ thể:
+ Phía Bắc : 14 chỉ tiêu.
+ Phía Nam : 06 chỉ tiêu.
Tham khảo điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng các năm trước:
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2022
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2021
Điểm chuẩn học viện biên phòng năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Điểm sàn Học Viện Biên Phòng năm 2020
TỔ HỢP A01 | TỔ HỢP C00 | ||
---|---|---|---|
Miền Bắc | Miền Nam | Miền Bắc | Miền Nam |
18 | 17 | 18 | 17 |
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7380101 | Luật - miền Bắc với thí sinh Nam | A01 | 23.15 |
7380101 | Luật - miền Bắc với thí sinh Nam | C00 | 26.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế) | A01 | 23.65 |
7380101 | Luật - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế) | C00 | 20.5 |
7380101 | Luật - Thí sinh nam Quân khu 5 | A01 | 18.9 |
7380101 | Luật - Thí sinh nam Quân khu 5 | C00 | 26 |
7380101 | Luật - Thí sinh nam Quân khu 7 | A01 | 16.25 |
7380101 | Luật - Thí sinh nam Quân khu 7 | C00 | 24.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh nam Quân khu 9 | A01 | 17.75 |
7380101 | Luật - Thí sinh nam Quân khu 9 | C00 | 25 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh nam miền Bắc | A01 | 21.85 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh nam miền Bắc | C00 | 26.5 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế) | A01 | 23.45 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế) | C00 | 25 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 5 | A01 | 19.3 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 5 | C00 | 24.75 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 7 | A01 | 22.65 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 7 | C00 | 24 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 9 | A01 | 20.55 |
7860214 | Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 9 | C00 | 25 |
Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2018
a) Ngành Biên phòng | ||
* Tổ hợp A01 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 21.15 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 16.85 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.00 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20.60 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.35 | |
* Tổ hợp C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 26.00 | Thí sinh mức 26,00 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 25.25 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 8,50 |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 23.25 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 24.00 | Thí sinh mức 24,00 điểm: Điểm môn Văn ≥ 7,00 |
b) Ngành Luật | ||
* Tổ hợp A01 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 17.00 | |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 17.65 | |
Thí sính Nam Quân khu 5 | ||
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 20.00 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 18.75 | |
* Tổ hợp C00 | ||
Thí sinh Nam miền Bắc | 24.50 | Thí sinh mức 24,50 điểm: - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển. - Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển. |
Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | 27.75 | |
Thí sinh Nam Quân khu 5 | 19.25 | |
Thí sinh Nam Quân khu 7 | 18.00 | |
Thí sinh Nam Quân khu 9 | 16.50 |
Dữ liệu điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2017
:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.5 |
7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27.25 |
7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 26.75 |
7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 25.75 |
7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 26.5 |
7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.5 |
7860214 | Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 23 |
7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 23.25 |
7860214 | Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 19 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam miền Bắc | C00 | 28.25 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế) | C00 | 27 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | C00 | 26.5 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | C00 | 25.5 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | C00 | 25.75 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam miền Bắc | A01 | 24.25 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 5 | A01 | 22.75 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 7 | A01 | 22.5 |
7380101 | Luật Thí sinh Nam Quân khu 9 | A01 | 18.5 |
Điểm chuẩn năm 2016
:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7860206 | Biên phòng (Quân khu 9) | A01 | 20.5 |
7860206 | Biên phòng (Quân khu 9) | C00 | 22.75 |
7860206 | Biên phòng (Quân khu 7) | A01 | 17.75 |
7860206 | Biên phòng (Quân khu 7) | C00 | 21 |
7860206 | Biên phòng (Quân khu 5) | A01 | 17.75 |
7860206 | Biên phòng (Quân khu 5) | C00 | 23.25 |
7860206 | Biên phòng (Quân khu 4) | C00 | 23 |
7860206 | Biên phòng | A01 | 18 |
7860206 | Biên phòng | C00 | 24.5 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Đào tạo giáo viên quốc phòng và an ninh) | C00 | --- |
Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!