Trang chủ

Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2024 (2023, 2022...)

Xuất bản: 04/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2024 (2023, 2022...) kèm chi tiết điểm chuẩn các năm trước của trường giúp em tham khảo và lựa chọn chuyên ngành.

Điểm chuẩn của trường Học Viện Biên Phòng năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2023

Điểm chuẩn chính thức:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7860214Ngành Biên phòngA0123.86TS nam miền Bắc
7860214Ngành Biên phòngA0120.45TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế)
7860214Ngành Biên phòngA0121.95TS nam Quân khu 5
7860214Ngành Biên phòngA0123.09TS nam Quân khu 7
7860214Ngành Biên phòngA0121.25TS nam Quân khu 9
7860214Ngành Biên phòngC0026.99TS nam miền Bắc
7860214Ngành Biên phòngC0022.75TS nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế)
7860214Ngành Biên phòngC0025.57TS nam Quân khu 5
7860214Ngành Biên phòngC0024.87TS nam Quân khu 7
7860214Ngành Biên phòngC0025.75TS nam Quân khu 9
7380101Ngành LuậtC0027.47TS nam miền Bắc
7380101Ngành LuậtC0025.5TS nam miền Nam

Ban Tuyển sinh quân sự (Bộ Quốc phòng) công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường quân đội theo phương thức sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học Viện Biên Phòng như sau:

NgànhTổ hợp mônĐiểm xét tuyển
Thí sinh miền BắcBiên phòngA01, C0017,0
LuậtC0017,0
Thí sinh miền NamLuậtC0017,0
Biên phòngA01, C0017,0

Thông tin trường

Học viện Biên phòng (trước đây là Trường Sĩ quan Công an nhân dân vũ trang) được thành lập ngày 20/5/1963 là trung tâm đào tạo, bồi dưỡng cán bộ và nghiên cứu khoa học của lực lượng BĐBP và là đơn vị thường trực sẵn sàng chiến đấu của Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng.

- Tên trường: Học viện Biên phòng.

- Mã trường: BPH.

-Tên, mã ngành: Ngành Biên phòng (7860214), ngành Luật (7380101).

- Địa chỉ: Số 1 Thanh Vị, phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội.

- E-mail:tuyensinhhvbp@gmail.com; quân sự: tsqs.hvbp@mail.bqp

- Website: https://www.hvbp.edu.vn.

- Hotline: Cơ quan: 069.596.135; 02433.830.531; Di động: 0984.987.789.

* Tổ hợp xét tuyển; chỉ tiêu và vùng tuyển sinh

a) Tổ hợp xét tuyển

- Tổ hợp C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.

- Tổ hợp A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh.

b) Chỉ tiêu, vùng tuyển sinh

* Ngành Biên phòng

- Tổng số    : 332 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 265; tổ hợp A01: 67), cụ thể:

+ Phía Bắc  : 143 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 114; tổ hợp A01: 29).

+ Phía Nam : 189 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 151; tổ hợp A01: 38).

Quân khu 4 : 13 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 10; tổ hợp A01: 03).

Quân khu 5 : 66 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 53; tổ hợp A01: 13).

Quân khu 7 : 53 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 42; tổ hợp A01: 11).

Quân khu 9 : 57 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 46; tổ hợp A01: 11).

* Ngành Luật

- Tổng số    : 20 chỉ tiêu (tổ hợp C00: 20), cụ thể:

+ Phía Bắc  : 14 chỉ tiêu.

+ Phía Nam : 06 chỉ tiêu.

Tham khảo điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng các năm trước:

Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng năm 2022


Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2021


Điểm chuẩn học viện biên phòng năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia


Điểm sàn Học Viện Biên Phòng năm 2020

TỔ HỢP A01TỔ HỢP C00
Miền BắcMiền NamMiền BắcMiền Nam
18171817

Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7380101Luật - miền Bắc với thí sinh NamA0123.15
7380101Luật - miền Bắc với thí sinh NamC0026.75
7380101Luật - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế)A0123.65
7380101Luật - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế)C0020.5
7380101Luật - Thí sinh nam Quân khu 5A0118.9
7380101Luật - Thí sinh nam Quân khu 5C0026
7380101Luật - Thí sinh nam Quân khu 7A0116.25
7380101Luật - Thí sinh nam Quân khu 7C0024.75
7380101Luật - Thí sinh nam Quân khu 9A0117.75
7380101Luật - Thí sinh nam Quân khu 9C0025
7860214Biên phòng - Thí sinh nam miền BắcA0121.85
7860214Biên phòng - Thí sinh nam miền BắcC0026.5
7860214Biên phòng - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế)A0123.45
7860214Biên phòng - Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT Huế)C0025
7860214Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 5A0119.3
7860214Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 5C0024.75
7860214Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 7A0122.65
7860214Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 7C0024
7860214Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 9A0120.55
7860214Biên phòng - Thí sinh nam Quân khu 9C0025

Điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng 2018

a) Ngành Biên phòng  
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc21.15
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
16.85
Thí sinh Nam Quân khu 519.00
Thí sinh Nam Quân khu 720.60
Thí sinh Nam Quân khu 918.35
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc26.00Thí sinh mức 26,00 điểm: 
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển.
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,00, điểm môn Sử ≥ 7,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
25.25
Thí sinh Nam Quân khu 524.00Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 8,50
Thí sinh Nam Quân khu 723.25
Thí sinh Nam Quân khu 924.00Thí sinh mức 24,00 điểm:
Điểm môn Văn ≥ 7,00
b) Ngành Luật  
* Tổ hợp A01
Thí sinh Nam miền Bắc17.00
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
17.65
Thí sính Nam Quân khu 5
Thí sinh Nam Quân khu 720.00
Thí sinh Nam Quân khu 918.75
* Tổ hợp C00
Thí sinh Nam miền Bắc24.50Thí sinh mức 24,50 điểm: 
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 7,50 trúng tuyển.
- Thí sinh có điểm môn Văn ≥ 6,75, điểm môn Sử ≥ 8,25, điểm môn Địa ≥ 9,00 trúng tuyển.
Thí sinh Nam Quân khu 4
(Quảng Trị và TT-Huế)
27.75
Thí sinh Nam Quân khu 519.25
Thí sinh Nam Quân khu 718.00
Thí sinh Nam Quân khu 916.50

Dữ liệu điểm chuẩn Học viện Biên phòng năm 2017

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7860214Biên phòng Thí sinh Nam miền BắcC0028.5
7860214Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)C0027.25
7860214Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 5C0026.75
7860214Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7C0025.75
7860214Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9C0026.5
7860214Biên phòng Thí sinh Nam miền BắcA0124.5
7860214Thí sinh Nam Quân khu 5A0123
7860214Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 7A0123.25
7860214Biên phòng Thí sinh Nam Quân khu 9A0119
7380101Luật Thí sinh Nam miền BắcC0028.25
7380101Luật Thí sinh Nam Quân khu 4 (Quảng Trị và TT-Huế)C0027
7380101Luật Thí sinh Nam Quân khu 5C0026.5
7380101Luật Thí sinh Nam Quân khu 7C0025.5
7380101Luật Thí sinh Nam Quân khu 9C0025.75
7380101Luật Thí sinh Nam miền BắcA0124.25
7380101Luật Thí sinh Nam Quân khu 5A0122.75
7380101Luật Thí sinh Nam Quân khu 7A0122.5
7380101Luật Thí sinh Nam Quân khu 9A0118.5

Điểm chuẩn năm 2016

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7860206Biên phòng (Quân khu 9)A0120.5
7860206Biên phòng (Quân khu 9)C0022.75
7860206Biên phòng (Quân khu 7)A0117.75
7860206Biên phòng (Quân khu 7)C0021
7860206Biên phòng (Quân khu 5)A0117.75
7860206Biên phòng (Quân khu 5)C0023.25
7860206Biên phòng (Quân khu 4)C0023
7860206Biên phòngA0118
7860206Biên phòngC0024.5
7140208Giáo dục Quốc phòng - An ninh (Đào tạo giáo viên quốc phòng và an ninh)C00---

Trên đây là điểm chuẩn Học Viện Biên Phòng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM