Điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2024 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học 2024
Điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2024
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | Cập nhật sau |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | |
7720101 | Y khoa | B00 |
Điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21 | Nam; Vùng 1 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.14 | Nữ; Vùng 1 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 21.58 | Nam; Vùng 2 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 23.67 | Nữ; Vùng 2 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 20.66 | Nam; Vùng 3 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 24.19 | Nữ; Vùng 3 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.98 | Nam; Vùng 8 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A00; A01; C03; D01 | 19.37 | Nữ; Vùng 8 |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 19.95 | Nam; Miền Bắc |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 21.93 | Nữ; Miền Bắc |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 17.61 | Nam; Miền Nam |
7480202 | An toàn thông tin | A00; A01 | 21.08 | Nữ; Miền Nam |
7720101 | Y khoa | B00 | 22.5 | Nam; Miền Bắc |
7720101 | Y khoa | B00 | 22.5 | Nam; Miền Nam |
+ Phía Bắc: Từ tỉnh Thừa Thiên Huế trở ra, gồm các vùng tuyển sinh:
- Vùng 1: Các tỉnh miền núi phía Bắc, gồm: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lạng Sơn, Lào Cai, Yên Bái, Điện Biên, Lai Châu, Sơn La.
- Vùng 2: Các tỉnh, thành phố đồng bằng và Trung du Bắc Bộ, gồm: Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Quảng Ninh.
- Vùng 3: Các tỉnh Bắc Trung Bộ, gồm: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế.
+ Phía Nam: Từ thành phố Đà Nẵng trở vào, gồm các vùng tuyển sinh:
- Vùng 4: Các tỉnh Nam Trung Bộ, gồm: Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Thuận, Ninh Thuận.
- Vùng 5: Các tỉnh Tây Nguyên, gồm: KonTum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng.
- Vùng 6: Các tỉnh, thành phố Đông Nam Bộ, gồm: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, TP.Hồ Chí Minh.
Cục Đào tạo lưu ý, điểm xét tuyển là tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển vào trường CAND (chiếm tỷ lệ 40%) và điểm bài thi đánh giá tuyển sinh của Bộ Công an được quy về thang điểm 30 (chiếm tỷ lệ 60%) làm tròn đến 2 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo, điểm thưởng theo quy định của Bộ Công an.
Công thức tính như sau: ĐXT = (M1+M2+M3)*2/5 + BTBCA*3/5 + ĐC, trong đó: + ĐXT: điểm xét tuyển; + M1, M2, M3: điểm 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển vào trường CAND; + BTBCA: điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an; + ĐC: Điểm cộng.
Điểm cộng của thí sinh được xác định là tổng điểm ưu tiên theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và điểm thưởng quy định của Bộ Công an, theo công thức: ĐC = ĐƯT + Đth. Trong đó, ĐƯT = ĐT + KV. Cụ thể: + ĐC là điểm cộng; + ĐƯT là điểm ưu tiên; + ĐT là điểm ưu tiên đối tượng; + KV là điểm khu vực; + Đth là điểm thưởng.
Năm 2023, tổng chỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học chính quy tuyển mới vào các học viện, trường CAND là 2.000 chỉ tiêu; chỉ tiêu tuyển sinh hệ trung cấp CAND là gần 1.200 chỉ tiêu.
Phương thức xét tuyển vào các học viện, trường CAND năm 2023 vẫn giữ ổn định như năm 2022 với 3 phương thức.
Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT và quy định của Bộ Công an.
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế với kết quả học tập THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với kết quả bài thi đánh giá của Bộ Công an. Trong đó, điểm bài thi đánh giá của Bộ Công an chiếm trọng số 60% điểm xét tuyển và điểm theo tổ hợp thi của thi THPT chiếm trọng số 40% điểm xét tuyển.
Nguồn: BCA
Một số thông tin về trường
Học viện An ninh nhân dân trực thuộc Tổng cục Chính trị Công an Nhân dân có trách nhiệm đào tạo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ và bồi dưỡng phẩm chất đạo đức, nhân cách của người cán bộ An ninh; nghiên cứu khoa học về An ninh nhân dân phục vụ cho yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội
Địa chỉ: 125 Trần Phú, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội
Điện thoại: 0694 5541
Chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng số chỉ tiêu: 440, được phân bổ theo từng vùng, từng ngành, từng đối tượng (nam, nữ), từng phương thức tuyển sinh. Cụ thể như sau:
Ngành đào tạo/Địa bàn tuyển sinh | Tổng chỉ tiêu | Chỉ tiêu theo Phương thức 1 | Chỉ tiêu theo Phương thức 2 | Chỉ tiêu theo Phương thức 3 | Tổ hợp xét tuyển theo Phương thức 3 | Mã bài thi đánh giá của Bộ Công an sử dụng để xét tuyển |
Nhóm ngành nghiệp vụ An ninh | 290 | A00, A01, C03, D01 | CA1, CA2 | |||
Vùng 1 | 110 | Nam: 10; Nữ: 01 | Nam: 10; Nữ: 01 | Nam: 79; Nữ: 9 | ||
Vùng 2 | 105 | Nam: 09; Nữ: 01 | Nam: 09; Nữ: 01 | Nam: 77; Nữ: 08 | ||
Vùng 3 | 60 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 05; Nữ: 01 | Nam: 44; Nữ: 04 | ||
Vùng 8 | 15 | Nam: 02 | Nam:11; Nữ: 02 | |||
Ngành An toàn thông tin | 100 | A00, A01 | CA1 | |||
Phía Bắc | 50 | Nam: 04; Nữ: 01 | Nam: 04; Nữ: 01 | Nam: 37; Nữ: 03 | ||
Phía Nam | 50 | Nam: 04; Nữ: 01 | Nam: 04; Nữ: 01 | Nam: 37; Nữ: 03 | ||
Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y) | 50 | B00 | CA1 | |||
Phía Bắc | 25 | Nam: 05 | Nam: 20 | |||
Phía Nam | 25 | Nam: 05 | Nam: 20 |
Theo dõi điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân các năm trước:
Điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2022
Theo Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng, điểm chuẩn của trường sẽ được công bố trước 17h ngày 17/9, theo hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Chúc tôi sẽ cập nhật ngay khi có thông báo chính thức.
* Nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh (7860100)
Đối với nam
Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
Địa bàn 1 | 19,03 | 19,62 | 20,53 | 20,33 |
Địa bàn 2 | 21,61 | 22,39 | 21,84 | 21,89 |
Địa bàn 3 | 20,06 | 20,92 | 21,63 | 20,96 |
Địa bàn 8 | 19,12 | 19,47 | 20,24 | 18,3 |
Đối với nữ
Địa bàn | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp C03 | Tổ hợp D01 |
Địa bàn 1 | 23,88 | 25,66 | 24,92 | 25,3 |
Địa bàn 2 | 24,69 | 23,16 | 24,56 | 22,44 |
Địa bàn 3 | 22,13 | 24,94 | 25,3 | 24,64 |
* Ngành An toàn thông tin (7480202)
Địa bàn | Đối với Nam | Đối với Nữ | ||
Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | Tổ hợp A00 | Tổ hợp A01 | |
Phía Bắc | 21,84 | 17,94 | 21,85 | 23,26 |
Phía Nam | 18,89 | 17,67 | 21,22 | 22 |
* Ngành Y khoa (gửi đào tạo tại Học viện Quân y - 7720101)
Địa bàn | Tổ hợp B00 | Ghi chú |
Phía Bắc | 15,64 | Không tuyển Nữ |
Phía Nam | 15,1 |
Điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân 2021
Ngành | Địa bàn tuyển | Điểm trúng tuyển nam | Điểm trúng tuyển nữ | |||||||||||
A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | B00 | A00 | A01 | C00 | C03 | D01 | D04 | ||
Nghiệp vụ An ninh | Địa bàn 1 | 26,2 | 27,24 | 26,66 | 27,56 | 27,81 | 29,99 | 28,55 | 29,26 | |||||
Địa bàn 2 | 26,51 | 26,73 | 27,08 | 26,49 | 28,01 | 29,84 | 28,69 | 29,3 | ||||||
Địa bàn 3 | 26,15 | 26,34 | 27,2 | 26,08 | 26,09 | 28,16 | 28,41 | 28,2 | ||||||
Địa bàn 8 | 22,63 | 21,96 | 20,25 | |||||||||||
Ngành An toàn thông tin | Phía Bắc | 27,69 | 26,55 | 27,28 | 29,39 | |||||||||
Phía Nam | 23,14 | 24,86 | 24,94 | 26,8 | ||||||||||
Ngành Y khoa | Phía Bắc | 24,45 | ||||||||||||
Phía Nam | 23,05 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | A01 | 21.54 | Đối với nam |
C03 | 20.66 | |||
D01 | 21.78 | |||
A01 | 27.7 | Đối với nữ | ||
C03 | 28.1 | |||
D01 | 28.18 | |||
7480202 | An toàn thông tin | A00 | 28.03 | Phía bắc |
A01 | 23.46 | |||
A00 | 27.45 | Phía nam | ||
A01 | 23.65 | |||
7720101 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 25.75 |
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm 2020
Tên trường/ ngành đào tạo | Tổ hợp xét tuyển | Mã ngành ĐKXT | Chỉ tiêu nam | Chỉ tiêu nữ |
---|---|---|---|---|
Nhóm ngành nghiệp vụ an ninh (trinh sát an ninh, điều tra hình sự) | A01; C03; D01 | 7860100 | 508 | 57 |
An toàn thông tin | A00; A01 | 7480202 | 50 | |
Gửi đào tạo đai học ngành y theo chỉ tiêu Bộ Công an | B00 | 7860100 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2019 Học viện An Ninh Nhân Dân
Hội đồng tuyển sinh Học viện An ninh nhân dân thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy năm 2019.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam | A01 | 25 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam | C03 | 23.32 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam | D01 | 22.35 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ | A01 | 26.65 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ | C03 | 26.64 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ | D01 | 25.9 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam | A01 | 21.42 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam | C03 | 22.95 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam | D01 | 20.55 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ | A01 | 26.24 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ | C03 | 25.68 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ | D01 | 26.05 |
7480202 | An toàn thông tin phía Bắc | A00 | 26.72 |
7480202 | An toàn thông tin phía Bắc | A01 | 24.75 |
7480202 | An toàn thông tin phía Nam | A00 | 24.64 |
7480202 | An toàn thông tin phía Nam | A01 | 21.28 |
7860100 | Gửi đào tạo ngành Y | B00 | 19.79 |
Ngày 23/7/2019, Học viện An ninh nhân dân công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2019 như sau:
- Mức sàn đối với tổ hợp A01 (Toán, Lý, Anh), C03 (Toán, Văn, Sử), D01 (Toán, Văn, Anh) của nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh và tổ hợp A00 (Toán - Lý - Hóa) ngành An toàn thông tin là 17,75 điểm; tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh) của nhóm ngành Nghiệp vụ an ninh (gửi đào tạo đại học ngành Y) là 18 điểm.
Để đủ điều kiện nộp hồ sơ xét tuyển, ngoài đạt điểm sàn, thí sinh phải đạt từ 5 điểm trở lên (chưa nhân hệ số) ở mỗi môn trong tổ hợp xét tuyển.
Điểm chuẩn năm 2018 các ngành của Học Viện An Ninh Nhân Dân
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | A01 | 24,7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | C03 | 24,2 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | D01 | 24,7 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | A01 | 25,5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | C03 | 25,8 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | D01 | 26,1 |
Đào tạo ngoài ngành | 18,45 |
Công bố điểm chuẩn năm 2017 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | A01 | 27.75 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | C03 | 25.5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nam) | D01 | 26.25 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | A01 | 29.5 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | C03 | 28 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh (Nữ) | D01 | 29 |
7860100 | Nghiệp vụ An ninh | B00 | --- |
Điểm chuẩn năm 2016 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7480202_DS | An toàn thông tin (hệ dân sự) | A00; A01; D01 | --- |
7480201_DS | Công nghệ thông tin (hệ dân sự) | A00; A01; D01 | 15 |
7380101_DS | Luật (hệ dân sự) | A00; A01; C03; D01 | 15 |
7860100 | Điều tra trinh sát (Nữ) | D01 | 27.75 |
7860100 | Điều tra trinh sát (Nữ) | C03 | 29.75 |
7860100 | Điều tra trinh sát (Nữ) | A01 | 26.75 |
7860100 | Điều tra trinh sát (Nam) | D01 | 24 |
7860100 | Điều tra trinh sát (Nam) | C03 | 24.25 |
7860100 | Điều tra trinh sát (Nam) | A01 | 25.5 |
7480202 | An toàn thông tin (Nữ) | A00 | 27 |
7480202 | An toàn thông tin (Nam) | A01 | 28.25 |
7480202 | An toàn thông tin (Nam) | A00 | 27.25 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Nữ) | D01 | 25.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh (Nam) | D01 | 24.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Học Viện An Ninh Nhân Dân (dại học an ninh) qua các năm gần đây mà các em cùng quý vị phụ huynh có thể tham khảo!