Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2023
Điểm chuẩn chính thức:
Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 Trường Đại học Y tế công cộng:
Thông tin trường
Trường Đại học Y tế Công cộng là một trường đại học được thành lập ngày 26 tháng 4 năm 2001 theo Quyết định số 65/2001 /QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ[1], trụ sở của Trường được đặt tại quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội
Địa chỉ: 1A Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: +84-(0)04. 266 2299
Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng các năm trước:
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A01; B00; B08; D07 | 20.5 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A00; A01; B00; D01 | 21.5 |
7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 16 |
7480109 | Khoa học dữ liệu | B00; A00; A01; D01 | 17 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16.5 |
7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15.15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A01; B00; D07 | 15 |
Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; B08; A01; D07 | 22.5 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | B00; A00; A01; D01 | 22.75 |
7720701 | Y tế công cộng | B00; B08; D01; D13 | 15 |
7720401 | Dinh dưỡng | B00; B08; D01; D07 | 16 |
7760101 | Công tác xã hội | B00; C00; D01; D66 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | B00; A00; A01; D07 | 15 |
Điểm chuẩn năm 2020 Đại Học Y Tế Công Cộng
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7720401 | Dinh dưỡng | 15,50 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 19,00 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14,00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 19,00 |
7720701 | Y tế công cộng | 15,50 |
7760101 | Công tác xã hội | 14,00 |
Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
7720401 | Dinh dưỡng | 19,86 |
7720603 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | 23,17 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 15,00 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 24,90 |
7720701 | Y tế công cộng | 19,50 |
7760101 | Công tác xã hội | 15,00 |
Điểm chuẩn 2019 Đại học Y tế Công cộng
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720701 | Y tế công cộng | B00; A00; D01; D08 | 16.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00; A00; A02 | 18.5 |
7720401 | Dinh dưỡng học | B00; D01; D08 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | B00; D01; C03; C04 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng các ngành 2018
Tên ngành | Mã ngành | Hình thức xét tuyển | Điểm chuẩn | Tiêu chí phụ |
---|---|---|---|---|
Y tế công cộng | 7720701 | Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia | 16 | |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 17.7 | 6.2 00099 | |
Dinh dưỡng học | 7720401 | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT | 22,00 | |
Công tác xã hội | 7760101 | 17,00 |
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720401 | Dinh dưỡng | --- | |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A00; A02; B00 | 22.75 |
7720701 | Y tế công cộng | A00; B00; D01; D08 | 20.25 |
7760101 | Công tác xã hội | --- |
Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7760101 | Công tác xã hội | 0 | --- |
7720399 | Xét nghiệm Y học dự phòng* | A00; B00; D08 | 21.5 |
7720397 | Dinh dưỡng học | 0 | --- |
7720301 | Y tế công cộng | A00; B00; D01 | 19.5 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!