Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2023 chi tiết các ngành theo hình thức xét tuyển học bạ và kết quả thi THPT quốc gia, điểm chuẩn qua các năm

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2023

Điểm chuẩn chính thức:


Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) năm 2023 Trường Đại học Y tế công cộng:


Thông tin trường

Trường Đại học Y tế Công cộng là một trường đại học được thành lập ngày 26 tháng 4 năm 2001 theo Quyết định số 65/2001 /QĐ-TTG của Thủ tướng Chính phủ[1], trụ sở của Trường được đặt tại quận Ba Đình, Thành phố Hà Nội

Địa chỉ: 1A Đức Thắng, Phường Đức Thắng, Quận Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

Điện thoại: +84-(0)04. 266 2299

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Tế Công Cộng các năm trước:

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA01; B00; B08; D0720.5
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; B00; D0121.5
7720701Y tế công cộngB00; B08; D01; D1316
7480109Khoa học dữ liệuB00; A00; A01; D0117
7720401Dinh dưỡngB00; B08; D01; D0716.5
7760101Công tác xã hộiB00; C00; D01; D6615.15
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0715

Điểm chuẩn Đại Học Y Tế Công Cộng năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; B08; A01; D0722.5
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năngB00; A00; A01; D0122.75
7720701Y tế công cộngB00; B08; D01; D1315
7720401Dinh dưỡngB00; B08; D01; D0716
7760101Công tác xã hộiB00; C00; D01; D6615
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngB00; A00; A01; D0715

Điểm chuẩn năm 2020 Đại Học Y Tế Công Cộng

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7720401Dinh dưỡng15,50
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năng19,00
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường14,00
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học19,00
7720701Y tế công cộng15,50
7760101Công tác xã hội14,00

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7720401Dinh dưỡng19,86
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năng23,17
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường15,00
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học24,90
7720701Y tế công cộng19,50
7760101Công tác xã hội15,00

Điểm chuẩn 2019 Đại học Y tế Công cộng

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720701Y tế công cộngB00; A00; D01; D0816.5
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB00; A00; A0218.5
7720401Dinh dưỡng họcB00; D01; D0818
7760101Công tác xã hộiB00; D01; C03; C0415

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng các ngành 2018

Tên ngànhMã ngànhHình thức xét tuyểnĐiểm chuẩnTiêu chí phụ
Y tế công cộng7720701Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia16
Kỹ thuật xét nghiệm y học772060117.76.2 00099
Dinh dưỡng học7720401Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT22,00
Công tác xã hội776010117,00

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720401Dinh dưỡng---
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A02; B0022.75
7720701Y tế công cộngA00; B00; D01; D0820.25
7760101Công tác xã hội---

Điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7760101Công tác xã hội0---
7720399Xét nghiệm Y học dự phòng*A00; B00; D0821.5
7720397Dinh dưỡng học0---
7720301Y tế công cộngA00; B00; D0119.5

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Y tế Công cộng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM