Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại Học Y Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 24/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Y Hà Nội năm 2023-2024 chi tiết và điểm chuẩn đầu vào các năm trước của trường dành cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Y Hà Nội 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Y Hà Nội 2023

Trường Đại học Y Hà Nội thông báo điểm chuẩn và số lượng thí sinh trúng tuyển đợt 1- Tuyển sinh đại học hệ chính qui năm 2023 của Trường như sau:

Lưu ý: Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).

Thông tin về trường :

Trường Đại học Y Hà Nội là trường đại học chuyên về y khoa hàng đầu và lâu đời nhất của Việt Nam còn hoạt động. Trường đã được trao tặng Huân chương Sao Vàng nhân dịp kỷ niệm 105 năm ngày thành lập trường vào ngày 14 tháng 11 năm 2007, là một trong 15 trường đại học trọng điểm quốc gia.
Mã tuyển sinh: YHB

Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế

Địa chỉ: Số 1 Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Y Hà Nội những năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Y Hà Nội 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaB0028.15
7720101_APY khoa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tếB0026.25
7720101YHTY khoa Phân hiệu Thanh HóaB0026.8
7720101YHT_APY khoa Phân hiệu Thanh Hóa kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tếB0024.1
7720501Răng Hàm MặtB0027.7
7720115Y học cổ truyềnB0025.25
7720110Y học dự phòngB0023.15
7720701Y tế công cộngB0021.5
7720601Kỹ thuật xét nghiệm Y họcB0025.55
7720301Điều dưỡngB0024.7
7720301YHTĐiều dưỡng Phân hiệu Thanh HóaB0019
7720401Dinh dưỡngB0023.25
7720699Khúc xạ nhãn khoaB0025.8

Điểm chuẩn Đại học Đại Học Y Hà Nội 2021

Điểm chuẩn năm 2020


Điểm chuẩn 2019 của trường:

STTTên ngànhĐiểm sàn
1Y Khoa21
2Y Khoa Phân hiệu Thanh Hóa21
3Y học Cổ truyền21
4Răng Hàm Mặt21
5Y học Dự phòng21
6Y tế Công cộng18
7Kỹ thuật Xét nghiệm Y học18
8Điều dưỡng18
9Dinh dưỡng18
10Khúc xạ Nhãn khoa18

Chỉ tiêu tuyển sinh năm học 2019 đại học Y Hà Nội

Tổng chỉ tiêu vào đại học Y Hà Nội 2019 là 1120 sinh viên, chi tiết từng ngành như sau:

Tên ngànhTổ hợp xét tuyểnMã ngànhChỉ tiêu
Y Đa KhoaB00 (Toán - Hóa - Sinh)7720101400
Y Đa Khoa Phân hiệu Thanh HóaB00 (Toán - Hóa - Sinh)7720101_YHT100
Y học Cổ truyềnB00 (Toán - Hóa - Sinh)772011550
Răng Hàm MặtB00 (Toán - Hóa - Sinh)772050180
Y học Dự phòngB00 (Toán - Hóa - Sinh)772011080
Y tế Công cộngB00 (Toán - Hóa - Sinh)772070150
Xét nghiệm Y họcB00 (Toán - Hóa - Sinh)772060180
Điều dưỡngB00 (Toán - Hóa - Sinh)7720301140
Dinh dưỡngB00 (Toán - Hóa - Sinh)772040170
Khúc xạ Nhãn khoaB00 (Toán - Hóa - Sinh)772069970

Điểm chuẩn của trường Đại học Y Hà Nội năm 2018

Tên ngànhTổ hợp xét tuyểnMã ngànhĐiểm chuẩn
Y Đa KhoaB00 (Toán - Hóa - Sinh)772010124,75
Y Đa Khoa Phân hiệu Thanh HóaB00 (Toán - Hóa - Sinh)7720101_YHT22,1
Y học Cổ truyềnB00 (Toán - Hóa - Sinh)772011521,85
Răng Hàm MặtB00 (Toán - Hóa - Sinh)772050124,3
Y học Dự phòngB00 (Toán - Hóa - Sinh)772011020
Y tế Công cộngB00 (Toán - Hóa - Sinh)772070118,1
Xét nghiệm Y họcB00 (Toán - Hóa - Sinh)772060121,55
Điều dưỡngB00 (Toán - Hóa - Sinh)772030121,25
Dinh dưỡngB00 (Toán - Hóa - Sinh)772040119,65
Khúc xạ Nhãn khoaB00 (Toán - Hóa - Sinh)772069921,6

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú

Các ngành đào tạo đại học

---
7720101Y khoaB0029.25

Ưu tiên 1: 29.2, Ưu tiên 2: 9.2, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV

7720101_YHTY Đa khoa Phân hiệu Thanh HóaB0026.75

Ưu tiên 1: 27.75, Ưu tiên 2: 9, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV

7720110Y học dự phòngB0024.5

Ưu tiên 1: 24.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV

7720115Y học cổ truyềnB0026.75

Ưu tiên 1: 26.8, Ưu tiên 2: 7.8, Ưu tiên 3: 9.25, Ưu tiên 4: TTNV

7720301Điều dưỡngB0026

Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV

7720401Dinh dưỡngB0024.5

Ưu tiên 1: 24.6, Ưu tiên 2: 8.6, Ưu tiên 3: 7.5, Ưu tiên 4: TTNV

7720501Răng - Hàm - MặtB0028.75

Ưu tiên 1: 28.85, Ưu tiên 2: 9.6, Ưu tiên 3: 8.5, Ưu tiên 4: TTNV

7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcB0026.5

Ưu tiên 1: 26.4, Ưu tiên 2: 8.4, Ưu tiên 3: 8.75, Ưu tiên 4: TTNV

7720699Khúc xạ nhãn khoaB0026.5

Ưu tiên 1: 26.45, Ưu tiên 2: 8.2, Ưu tiên 3: 8.25, Ưu tiên 4: TTNV

7720701Y tế công cộngB0023.75

Ưu tiên 1: 23.8, Ưu tiên 2: 8.8, Ưu tiên 3: 6.5, Ưu tiên 4: TTNV

Điểm chuẩn năm 2016

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17720601Răng - Hàm - MặtB0026.75
27720501Điều dưỡngB0024
37720332Xét nghiệm y họcB0024.75
47720303Dinh dưỡngB0023.5
57720301Y tế công cộngB0023.25
67720201Y học cổ truyềnB0025.5
77720199Khúc xạ nhãn khoaB0024.5
87720103Y học dự phòngB0024
97720101_YHTY Đa khoa phân hiệu Thanh HóaB0024.5
107720101Y đa khoaB0027

TẢI VỀ

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM