Điểm chuẩn trường Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn ĐH Y Dược Hải Phòng 2023
Lưu ý: Điểm trúng tuyển đã bao gồm điểm ưu tiên.
Thông tin trường
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng (tên quốc tế: Haiphong University Of Medicine and Pharmacy) là một cơ sở đào tạo đại học và sau đại học, nghiên cứu khoa học và dịch vụ về lĩnh vực sức khỏe, trực thuộc Bộ Y tế Việt Nam. Cơ sở chính của trường tọa lạc tại 72A, đường Nguyễn Bỉnh Khiêm, quận Ngô Quyền, thành phố Hải Phòng.
Mã tuyển sinh: YPB
Tên tiếng Anh: Haiphong Medical University
Cơ quan chủ quản: Bộ Y tế
Địa chỉ: Số 72A, Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đăng giang, Q.Ngô Quyền, TP. Hải Phòng
Phương thức tuyển sinh 2023
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đối với tất cả các ngành.
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh (Điều 8) đối với tất cả các ngành.
- Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) lớp 12 theo tổ hợp môn đăng kí xét tuyển đối với ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng.
- Phương thức 4: Sử dụng phương thức khác (Xét tuyển thí sinh hoàn thành chương trình Dự bị đại học).
Điểm chuẩn ĐH Y Dược Hải Phòng 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.6 |
7720101B | Y khoa (B) | B00 | 26.2 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 19.1 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 21 |
7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.1 |
7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.3 |
7720201D | Dược học (D) | D07 | 24.3 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 19.05 |
7720501 | Răng hàm mặt | B00 | 26 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 23.45 |
Điểm chuẩn ĐH Y Dược Hải Phòng 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
7720101A | Y khoa (A) | A00 | 25.8 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.3; môn 1:8.75; môn 2: 8.8; môn 3: 7.75 |
7720101B | Y Khoa (B) | B00 | 26.9 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 24.15; môn 1: 7.75; môn 2: 8; môn 3: 8.4 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 22.10; môn 1: 7; môn 2: 7.5; môn 3: 7.6 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 24.35 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 23.85; môn 1: 7.75; môn 2: 8.5; môn 3: 7.6 |
7720201A | Dược học (A) | A00 | 25.25 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25; môn 1: 8; môn 2: 9; môn 3: 8 |
7720201B | Dược học (B) | B00 | 25.95 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.45; môn 1: 8.25; môn 2: 9; môn 3: 8.2 |
7720201D | Dược học (D) | D07 | 26.5 | Tiêu chí phụ: Tổng điểm 3 môn: 25.8; môn 1: 8; môn 2: 8.4; môn 3: 9.4 |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia
Ngành | Mãngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa (A) | 7720101A | 26 |
Y khoa (B) | 7720101B | 27 |
Y học dự phòng (B) | 7720110B | 21,4 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 23,9 |
Răng hàm mặt | 7720501 | 26,8 |
Dược học (B) | 7720201B | 26 |
Dược học (A) | 7720201A | 25,65 |
Dược học (D) | 7720201D | 23,85 |
Điều dưỡng | 7720301B | 22,85 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 24,6 |
Điểm chuẩn Đại học Y Dược Hải Phòng 2019
Chi tiết điểm chuẩn các khoa của Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2019 như sau:
Ngành | Mãngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa (A) | 7720101A | 23,20 |
Y khoa (B) | 7720101B | 23,85 |
Y học dự phòng (B) | 7720110B | 18,05 |
Y học dự phòng (B8) | 7720110B8 | 20,60 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 20,10 |
Răng hàm mặt | 7720501 | 23,50 |
Dược học (B) | 7720201B | 23,15 |
Dược học (A) | 7720201A | 22,95 |
Dược học (D) | 7720201D | 20,05 |
Điều dưỡng | 7720301B | 20,35 |
Điều dưỡng (B8) | 7720301B8 | 18,00 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 20,80 |
Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Y Dược Hải Phòng
Điểm chuẩn vào trường chi tiết từng ngành như sau:
Ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Y khoa | 7720101 | 22 |
Y học dự phòng | 7720110 | 18,5 |
Y học cổ truyền | 7720115 | 19,95 |
Răng hàm mặt | 7720501 | 21,85 |
Dược học | 7720201B | 21,65 |
7720201A | 21,6 | |
Điều dưỡng | 7720301 | 19,9 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học | 7720601 | 20,25 |
Điểm chuẩn đại Học Y Dược Hải Phòngăm 2017
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7720101 | Y khoa | B00 | 27 |
7720110 | Y học dự phòng | B00 | 22.5 |
7720115 | Y học cổ truyền | B00 | 23.75 |
7720201A | Dược học (A) | A00 | 26.25 |
7720201B | Dược học (B) | B00 | 26.25 |
7720301 | Điều dưỡng | B00 | 24 |
7720501 | Răng - Hàm - Mặt | B00 | 26.5 |
7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | B00 | 24.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng năm 2016
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
D720401 | Dược học | A, B | 24.5 |
D720101 | Y đa khoa | B | 25 |
D720103 | Y học dự phòng | B | 22.75 |
D720201 | Y học cổ truyền | B | 23.75 |
D720601 | Răng - Hàm - Mặt | B | 24.5 |
D720501 | Điều dưỡng | B | 22.75 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Y Dược Hải Phòng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!