Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2023

Xuất bản: 14/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2023 được cập nhật nhanh nhất tại Đọc tài liệu. Mời các bạn tham khảo và cùng so sánh với số liệu điểm chuẩn các năm trước của trường.

Điểm chuẩn trường Đại Học Xây Dựng Miền Tây năm 2023 sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Tây 2023

Trường Đại học Xây dựng Miền Tây thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm học 2023:

  • Phương thức xét điểm thi THPT: 15 điểm.
  • Phương thức xét kết quả học tập THPT: 18 điểm.

Thông tin về trường

Mã tuyển sinh: MTU

Tên tiếng Anh: MienTay Construction University

Năm thành lập: 1976

Cơ quan chủ quản: Bộ Xây dựng

Địa chỉ: Số 20B đường Phó Cơ Điều, Phường 3, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long

Phương thức tuyển sinh năm 2023

  1. Phương thức 1 (Mã 100): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2023.
  2. Phương thức 2 (Mã 200): Xét tuyển dựa vào kết quả học tập cấp THPT (học bạ).
  3. Phương thức 3 (Mã 402): Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM.
  4. Phương thức 4 (Mã 405): Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Kiến trúc).
  5. Phương thức 5 (Mã 406): Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Kiến trúc).
  6. Phương thức 6 (Mã 500): Xét tuyển kết hợp kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG TPHCM với điểm thi năng khiếu (áp dụng cho ngành Kiến trúc).

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Tây 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạGhi chú
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D011418
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; V031418Điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
7580106Quản lý đô thị và công trìnhV00; V01; A00; A011418Mã tổ hợp V00; V01 điểm thi môn Vẽ mỹ thuật ³ 5.0
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D011418
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D011418
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B00; D011418
7340301Kế toánA00; A01; D15; D141418
7480103Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D071418

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Tây 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạGhi chú
7580101Kiến trúcV00; V01; V02; V0315.518Xét điểm học bạ Đợt 2
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; B00; D011418Xét điểm học bạ Đợt 2
7580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00; A01; B00; D011418Xét điểm học bạ Đợt 2
7520320Kỹ thuật môi trườngA00; A01; B00; D0117.518Xét điểm học bạ Đợt 2
7580106Quản lý đô thị và công trìnhV00; V01; A00; A011418Xét điểm học bạ Đợt 2
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; B00; D0114.518Xét điểm học bạ Đợt 2
7340301Kế toánA00; A01; D14; D151418Xét điểm học bạ Đợt 2
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; D01; D071718Xét điểm học bạ Đợt 2

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Tây 2020

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúc (Kiến trúc công trình; Kiến trúc nội thất; Kiến trúc đồ họa)V00, V01, V02, V0316
7580201Kỹ thuật Xây dựng (Chuyên ngành Xây dựng DD&CN)A00, A01, B00, D0114
7580106Quản lý Đô thị và Công trìnhV00, V01, A00, A0114
7580205Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông (Chuyên ngành xây dựng Cầu - Đường)A00, A01, B00, D0114
7580213Kỹ thuật Cấp thoát nướcA00, A01, B00, D0116
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00, A01, B00, D0118
7340301Kế toánA00, A01, D15, D1414.5

Điểm chuẩn ĐH XD Miền Tây 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn xét điểm thi THPTĐiểm chuẩn xét điểm học bạ
7580101Kiến trúcV00, V01, V02, V031318
7580101.01- Kiến trúc Công trìnhV00, V01, V02, V031318
7580101.02- Kiến trúc Nội thấtV00, V01, V02, V031318
7580101.03- Kiến trúc Đồ họaV00, V01, V02, V031318
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00, A01, B00, D011318
7580106Quản lý Đô thị và Công trìnhV00, V01, A00, A011318
7580205Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thôngA00, A01, B00, D011318
7580213Kỹ thuật Cấp thoát nướcA00, A01, B00, D011318
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00, A01, B00, D011318
7340301Kế toánA00, A01, D15, D141318

Điểm chuẩn năm 2018 ĐHXD Miền tây

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
17340301Kế toánA00, A01, C00,D1514
27520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00,D0114
37580101Kiến trúcV00, V01, V02,V0314
47580105Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V02,V0314
57580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00,D0114
67580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00,D0114
77580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, B00,D0114
87580302Quản lý xây dựngA00, A01, V00,V0114

Chỉ tiêu tuyển sinh các ngành năm học 2018

Trình độTTNgànhMã ngànhChỉ tiêu

Đại học

1Kiến trúc758010180
2Quy hoạch vùng và đô thị758010530
3Quản lý Xây dựng
(Chuyên ngành Quản lý Đô thị)
758030250
4Kỹ thuật xây dựng
(Chuyên ngành Xây dựng DD&CN)
7580201350
5Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông
(Chuyên ngành Xây dựng Cầu-Đường)
758020550
6Kỹ thuật Cấp thoát nước758021350
7Kỹ thuật Môi trường752032050
8Kế toán734030190
Tổng750

Tham khảo điểm chuẩn năm 2017

:
STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
17340301Kế toánA00, A01, C00,D1515.5
27520320Kỹ thuật môi trườngA00, A01, B00,D0115.5
37580101Kiến trúcV00, V01, V02,V0315.5
47580105Quy hoạch vùng và đô thịV00, V01, V02,V0315.5
57580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, B00,D0115.5
67580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, B00,D0115.5
77580213Kỹ thuật cấp thoát nướcA00, A01, B00,D0115.5
87580302Quản lý xây dựngA00, A01, V00,V01---

Điểm chuẩn năm 2016:

STTMã ngànhTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩnGhi chú
1D580102Kiến trúc15
2D580105

Quy hoạch Vùng và Đô thị

15
3D580302

Quản lý Xây dựng – Đô thị

15
4D580201

Kỹ thuật Công trình Xây dựng

15
5D580205

Kỹ thuật Giao thông

15
6D110104

Kỹ thuật Cấp thoát nước

15
7C510101

Công nghệ kĩ thuật kiến trúc

0Tốt nghiêp̣ THPT
8C510102

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

0Tốt nghiêp̣ THPT
9C510104

Công nghệ kỹ thuật giao thông

0Tốt nghiêp̣ THPT
10C510405

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước

0Tốt nghiêp̣ THPT
11C340301Kế toán0Tốt nghiêp̣ THPT

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM