Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2023

Xuất bản: 11/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn Đại Học Xây Dựng Hà Nội năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023




Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:


Thông tin về trường:

Trường Đại học Xây dựng (National University of Civil Engineering) là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo nhóm ngành xây dựng tại miền Bắc Việt Nam.

Mã tuyển sinh: XDA

Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo

Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

Điểm chuẩn chính thức sẽ được công bố sớm nhất khi nhà trường đưa ra thông báo! Tham khảo điểm chuẩn các năm trước em nhé:

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV00; V02; V1020.59
7580101_02Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệV00; V0220
7580103Kiến trúc Nội thấtV00; V0222.6
7580102Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0618
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0216
7580105_01Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch - Kiến trúcV00; V01; V0216
7580201_01Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2920
7580201_02Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0720
7580201_03Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựngA00; A01; D0720.75
7580201_04Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D0716
7580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D0716
7580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D0716
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0716
7520309Kỹ thuật vật liệuA00; A01; B00; D0716
7510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; A01; B00; D0716
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.4
7480101Khoa học Máy tínhA00; A01; D0724.9
7520103Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0722.25
7520103_01Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựngA00; A01; D0716
7520103_02Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựngA00; A01; D0716
7520103_03Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0722.1
7520103_04Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0723.7
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D0722.95
7580302_01Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D0721.4
7580302_02Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D0722.3
7580302_03Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D0716.55
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0725
7580201_QTKỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D0720.55
7480101_QTKhoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D0723.35

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
XDA01Kiến trúcV00; V02; V1022.75
XDA02Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thấtV00; V0224
XDA03Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệV00; V0222.25
XDA04Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quanV00; V02; V0621.25
XDA05Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0217.5
XDA06Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúcV00; V01; V0220
XDA07Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpA00; A01; D07; D24; D2923.5
XDA08Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhA00; A01; D0722.25
XDA09Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựngA00; A01; D0723
XDA10

Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:

1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường;

2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học;

3) Kết cấu công trình;

4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng;

5) Kỹ thuật Công trình thủy;

6) Kỹ thuật công trình năng lượng;

7) Kỹ thuật Công trình biển;

8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng.

A00; A01; D0718.5
XDA11Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đườngA00; A01; D0717.25
XDA12Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nướcA00; A01; B00; D0716
XDA13Ngành Kỹ thuật Môi trườngA00; A01; B00; D0716
XDA14Ngành Kỹ thuật vật liệuA00; B00; D0716
XDA15Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngA00; B00; D0716
XDA16Ngành Công nghệ thông tinA00; A01; D0725.35
XDA17Ngành Khoa học Máy tínhA00; A01; D0725
XDA18Ngành Kỹ thuật cơ khíA00; A01; D0722.25
XDA19Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựngA00; A01; D0716
XDA20Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựngA00; A01; D0716
XDA21Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điệnA00; A01; D0721.75
XDA22Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tôA00; A01; D0723.25
XDA23Ngành Kinh tế xây dựngA00; A01; D0724
XDA24Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thịA00; A01; D0723.25
XDA25Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sảnA00; A01; D0723.5
XDA26Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D0724.75
XDA27Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D0719
XDA28Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ)A00; A01; D0723.1
XDA29Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thịA00; A01; D0716

Điểm chuẩn năm 2020

Ngành/ Nhóm ngànhĐiểm trúng tuyển
Khoa học máy tính23
Công nghệ thông tin24,25
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng16
Kỹ thuật cơ khí16
Máy xây dựng16
Cơ giới hóa xây dựng16
Kỹ thuật cơ điện16
Kỹ thuật vật liệu16
Kỹ thuật Môi trường16
Kiến trúc21,75
Kiến trúc Nội thất22,5
Kiến trúc công nghệ20,75
Quy hoạch vùng và đô thị16
Quy hoạch - Kiến trúc16
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp21,75
Hệ thống kỹ thuật trong công trình19,75
Tin học xây dựng19
Kỹ thuật xây dựng16
Xây dựng cầu đường16
Kỹ thuật nước - Môi trường nước16
Kinh tế xây dựng21,75
Kinh tế và quản lý đô thị20
Kinh tế và quản lý bất động sản19,5

Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2019

- Đối với các ngành Kiến trúc; chuyên ngành Kiến trúc nội thất; chuyên ngành Kiến trúc công nghệ; ngành Quy hoạch vùng và Đô thị; chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 và dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Xây dựng tổ chức, có tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt từ 15,0 điểm trở lên, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

- Đối với các ngành, chuyên ngành còn lại: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 có tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt từ 15,0 điểm trở lên, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.

Điểm chuẩn của trường ĐHXD Hà Nội năm 2018:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV00; V02; V1019
7580101_01Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất)V00; V0218,79
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V0216,23
7580201_01Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)A00; A01; D07; D2917,5
7580201_02Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình)A00; A01; D0717
7580201_03Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)A00; A01; D0715,7
7580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)A00; A01; D0716
7580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước)A00; A01; B00; D0715
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0715
7580202_01Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ)A00; A01; D0715
7580202_02Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện)A00; A01; D0715
7580203Kỹ thuật xây dựng công trình biểnA00; A01; D0715
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0719
7520103_01Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)A00; A01; D0715
7520103_02Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)A00; A01; D0715
7520503_01Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính)A00; A01; D0715
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D0718
7580302_01Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị).A00; A01; D0716,05
7580302_02Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản).A00; A01; D0715,45

Xem thêm điểm chuẩn năm 2017

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7580101Kiến trúcV00; V02; V1017.25
7580101_01Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất)V00; V0215.5
7580105Quy hoạch vùng và đô thịV00; V01; V02---
7580201_01Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp)A00; A01; D07; D2923.5
7580201_02Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình)A00; A01; D0722
7580201_03Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng)A00; A01; D0715.5
7580205_01Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)A00; A01; D0718.75
7580213_01Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước)A00; A01; B00; D07---
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA00; B00; D0716.5
7580202_01Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ)A00; A01; D0715.25
7580202_02Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện)A00; A01; D0715.5
7580203Kỹ thuật xây dựng công trình biểnA00; A01; D0715.5
7510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựngA00; D0716
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D0723.25
7520103_01Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng)A00; A01; D0715.75
7520103_02Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng)A00; A01; D0716
7520503_01Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính)A00; A01; D0715.75
7580301Kinh tế xây dựngA00; A01; D0721
7580302_01Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị).A00; A01; D0716
7580302_02Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản).A00; A01; D0714.75

Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:

Mã ngànhTên ngànhKhối thiĐiểm chuẩn
D580102Kiến trúcXD016.72
D580105Quy hoạch vùng và đô thịXD025.77
D580201Xây dựng Dân dụng và Công nghiệpXD037.53
D580201Hệ thống kỹ thuật trong công trìnhXD047.1
D580201Xây dựng Cảng -Đường thuỷXD0506.03
D580201Xây dựng Thuỷ lợi -Thuỷ điệnXD065.94
D580201Tin học xây dựngXD0707.03
D580205Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường)XD0807.02
D110104Cấp thoát nướcXD095.52
D510406Công nghệ Kỹ thuật Môi trườngXD1006.05
D580203Kỹ thuật Công trình biểnXD115.31
D510105Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựngXD126.81
D480201Công nghệ thông tinXD137.38
D520103Máy xây dựngXD146.54
D520103Cơ giới hoá xây dựngXD156.75
D520503Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng -Địa chính)XD165.32
D580301Kinh tế xây dựngXD177.22
D580302Kinh tế và quản lý đô thịXD186.81
D580302Kinh tế và quản lý bất động sảnXD196.92

Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm học 2019 Đại học Xây dựng

Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào trường năm nay như sau:


CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM