Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức. Các bạn theo dõi để cập nhật tin tuyển sinh sớm nhất nhé!
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2023
Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:
Thông tin về trường:
Trường Đại học Xây dựng (National University of Civil Engineering) là một trong những trường đại học công lập đứng đầu về đào tạo nhóm ngành xây dựng tại miền Bắc Việt Nam.
Mã tuyển sinh: XDA
Cơ quanchủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội
Điểm chuẩn chính thức sẽ được công bố sớm nhất khi nhà trường đưa ra thông báo! Tham khảo điểm chuẩn các năm trước em nhé:
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 20.59 |
7580101_02 | Kiến trúc/ Chuyên Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 20 |
7580103 | Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 22.6 |
7580102 | Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 18 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16 |
7580105_01 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 16 |
7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 20 |
7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 20 |
7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên Tin học Xây dựng | A00; A01; D07 | 20.75 |
7580201_04 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07 | 16 |
7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 16 |
7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7520320 | Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7520309 | Kỹ thuật vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; A01; B00; D07 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.4 |
7480101 | Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 24.9 |
7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 |
7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 |
7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 |
7520103_03 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 22.1 |
7520103_04 | Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.7 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 22.95 |
7580302_01 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 21.4 |
7580302_02 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 22.3 |
7580302_03 | Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16.55 |
7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 25 |
7580201_QT | Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 20.55 |
7480101_QT | Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.35 |
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
XDA01 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 22.75 |
XDA02 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc Nội thất | V00; V02 | 24 |
XDA03 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ | V00; V02 | 22.25 |
XDA04 | Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc cảnh quan | V00; V02; V06 | 21.25 |
XDA05 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 17.5 |
XDA06 | Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc | V00; V01; V02 | 20 |
XDA07 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | A00; A01; D07; D24; D29 | 23.5 |
XDA08 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình | A00; A01; D07 | 22.25 |
XDA09 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng | A00; A01; D07 | 23 |
XDA10 | Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành: 1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường; 2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học; 3) Kết cấu công trình; 4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng; 5) Kỹ thuật Công trình thủy; 6) Kỹ thuật công trình năng lượng; 7) Kỹ thuật Công trình biển; 8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng. | A00; A01; D07 | 18.5 |
XDA11 | Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường | A00; A01; D07 | 17.25 |
XDA12 | Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước / Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước | A00; A01; B00; D07 | 16 |
XDA13 | Ngành Kỹ thuật Môi trường | A00; A01; B00; D07 | 16 |
XDA14 | Ngành Kỹ thuật vật liệu | A00; B00; D07 | 16 |
XDA15 | Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | A00; B00; D07 | 16 |
XDA16 | Ngành Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 25.35 |
XDA17 | Ngành Khoa học Máy tính | A00; A01; D07 | 25 |
XDA18 | Ngành Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D07 | 22.25 |
XDA19 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng | A00; A01; D07 | 16 |
XDA20 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng | A00; A01; D07 | 16 |
XDA21 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện | A00; A01; D07 | 21.75 |
XDA22 | Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô | A00; A01; D07 | 23.25 |
XDA23 | Ngành Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 24 |
XDA24 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị | A00; A01; D07 | 23.25 |
XDA25 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản | A00; A01; D07 | 23.5 |
XDA26 | Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 24.75 |
XDA27 | Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 19 |
XDA28 | Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) | A00; A01; D07 | 23.1 |
XDA29 | Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị | A00; A01; D07 | 16 |
Điểm chuẩn năm 2020
Ngành/ Nhóm ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|
Khoa học máy tính | 23 |
Công nghệ thông tin | 24,25 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | 16 |
Kỹ thuật cơ khí | 16 |
Máy xây dựng | 16 |
Cơ giới hóa xây dựng | 16 |
Kỹ thuật cơ điện | 16 |
Kỹ thuật vật liệu | 16 |
Kỹ thuật Môi trường | 16 |
Kiến trúc | 21,75 |
Kiến trúc Nội thất | 22,5 |
Kiến trúc công nghệ | 20,75 |
Quy hoạch vùng và đô thị | 16 |
Quy hoạch - Kiến trúc | 16 |
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | 21,75 |
Hệ thống kỹ thuật trong công trình | 19,75 |
Tin học xây dựng | 19 |
Kỹ thuật xây dựng | 16 |
Xây dựng cầu đường | 16 |
Kỹ thuật nước - Môi trường nước | 16 |
Kinh tế xây dựng | 21,75 |
Kinh tế và quản lý đô thị | 20 |
Kinh tế và quản lý bất động sản | 19,5 |
Điểm chuẩn Đại học Xây dựng 2019
- Đối với các ngành Kiến trúc; chuyên ngành Kiến trúc nội thất; chuyên ngành Kiến trúc công nghệ; ngành Quy hoạch vùng và Đô thị; chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 và dự thi môn Vẽ Mỹ thuật do Trường Đại học Xây dựng tổ chức, có tổng điểm 3 môn thi (chưa nhân hệ số) thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt từ 15,0 điểm trở lên, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với các ngành, chuyên ngành còn lại: Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2019 có tổng điểm 3 môn thi thuộc tổ hợp đăng ký xét tuyển và điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng) đạt từ 15,0 điểm trở lên, không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
Điểm chuẩn của trường ĐHXD Hà Nội năm 2018:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 19 |
7580101_01 | Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất) | V00; V02 | 18,79 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | 16,23 |
7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | A00; A01; D07; D29 | 17,5 |
7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | A00; A01; D07 | 17 |
7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) | A00; A01; D07 | 15,7 |
7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) | A00; A01; D07 | 16 |
7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước) | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 15 |
7580202_01 | Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ) | A00; A01; D07 | 15 |
7580202_02 | Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện) | A00; A01; D07 | 15 |
7580203 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | A00; A01; D07 | 15 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 19 |
7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | A00; A01; D07 | 15 |
7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | A00; A01; D07 | 15 |
7520503_01 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính) | A00; A01; D07 | 15 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 18 |
7580302_01 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). | A00; A01; D07 | 16,05 |
7580302_02 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản). | A00; A01; D07 | 15,45 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2017
:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7580101 | Kiến trúc | V00; V02; V10 | 17.25 |
7580101_01 | Kiến trúc (chuyên ngành: Nội thất) | V00; V02 | 15.5 |
7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00; V01; V02 | --- |
7580201_01 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) | A00; A01; D07; D29 | 23.5 |
7580201_02 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Hệ thống kỹ thuật trong công trình) | A00; A01; D07 | 22 |
7580201_03 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Tin học xây dựng) | A00; A01; D07 | 15.5 |
7580205_01 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) | A00; A01; D07 | 18.75 |
7580213_01 | Kỹ thuật Cấp thoát nước (chuyên ngành: Cấp thoát nước - Môi trường nước) | A00; A01; B00; D07 | --- |
7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; B00; D07 | 16.5 |
7580202_01 | Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Cảng - Đường thuỷ) | A00; A01; D07 | 15.25 |
7580202_02 | Kỹ thuật xây dựng Công trình thủy (chuyên ngành: Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện) | A00; A01; D07 | 15.5 |
7580203 | Kỹ thuật xây dựng công trình biển | A00; A01; D07 | 15.5 |
7510105 | Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng | A00; D07 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 23.25 |
7520103_01 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Máy xây dựng) | A00; A01; D07 | 15.75 |
7520103_02 | Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Cơ giới hoá xây dựng) | A00; A01; D07 | 16 |
7520503_01 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính) | A00; A01; D07 | 15.75 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; D07 | 21 |
7580302_01 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý đô thị). | A00; A01; D07 | 16 |
7580302_02 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và Quản lý Bất động sản). | A00; A01; D07 | 14.75 |
Dữ liệu điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Khối thi | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
D580102 | Kiến trúc | XD01 | 6.72 |
D580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | XD02 | 5.77 |
D580201 | Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp | XD03 | 7.53 |
D580201 | Hệ thống kỹ thuật trong công trình | XD04 | 7.1 |
D580201 | Xây dựng Cảng -Đường thuỷ | XD05 | 06.03 |
D580201 | Xây dựng Thuỷ lợi -Thuỷ điện | XD06 | 5.94 |
D580201 | Tin học xây dựng | XD07 | 07.03 |
D580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông (Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường) | XD08 | 07.02 |
D110104 | Cấp thoát nước | XD09 | 5.52 |
D510406 | Công nghệ Kỹ thuật Môi trường | XD10 | 06.05 |
D580203 | Kỹ thuật Công trình biển | XD11 | 5.31 |
D510105 | Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng | XD12 | 6.81 |
D480201 | Công nghệ thông tin | XD13 | 7.38 |
D520103 | Máy xây dựng | XD14 | 6.54 |
D520103 | Cơ giới hoá xây dựng | XD15 | 6.75 |
D520503 | Kỹ thuật Trắc địa -Bản đồ (Chuyên ngành: Kỹ thuật Trắc địa xây dựng -Địa chính) | XD16 | 5.32 |
D580301 | Kinh tế xây dựng | XD17 | 7.22 |
D580302 | Kinh tế và quản lý đô thị | XD18 | 6.81 |
D580302 | Kinh tế và quản lý bất động sản | XD19 | 6.92 |
Chỉ tiêu tuyển sinh của trường năm học 2019 Đại học Xây dựng
Chi tiết chỉ tiêu tuyển sinh vào trường năm nay như sau: