Trang chủ

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2023

Xuất bản: 13/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả: Hiền Phạm

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2023-2024 và chi tiết điểm chuẩn qua các năm và điểm chuẩn các phương thức tuyển sinh năm nay của trường

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020 theo kết quả thi tốt nghiệp năm nay sẽ được cập nhật chính thức sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2023

Mã ngànhTên ngànhĐiểm thi THPTXét học bạ
7140114Quản lý giáo dục23.2526.10
7140201Giáo dục Mầm non23.0025.46
7140202Giáo dục Tiểu học25.15Không xét
7140203Giáo dục Đặc biệt25.5026.81
7140204Giáo dục Công dân25.1927.00
7140206Giáo dục Thể chất23.5022.30
7140209Sư phạm Toán học26.15Không xét
7140211Sư phạm Vật lý24.2027.20
7140217Sư phạm Ngữ văn25.80Không xét
7140218Sư phạm Lịch sử25.1527.29
7220201Ngôn ngữ Anh25.2227.20
7220204Ngôn ngữ Trung Quốc25.3126.83
7229030Văn học24.5926.30
7229040Văn hóa học16.0016.00
7310201Chính trị học16.0016.00
7310401Tâm lý học23.2324.91
7310630Việt Nam học22.2524.50
7340101Quản trị kinh doanh24.0625.84
7340201Tài chính - Ngân hàng22.5525.07
7340403Quản lý công16.0016.00
7380101Luật23.5024.87
7460112Toán ứng dụng23.5525.43
7480201Công nghệ thông tin22.5524.40
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trường16.0016.00
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng24.2025.94
7760101Công tác xã hội22.0023.84
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành23.5725.60
7810201Quản trị khách sạn23.2524.68
7850201Bảo hộ lao động26.0026.00

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7140114Quản lí Giáo dụcD78; D14; D01; C0032TTNV
7760101Công tác xã hộiD78; D14; D01; C0029.88TTNV
7140203Giáo dục đặc biệtD78; D14; D01; C0033.5TTNV
7380101LuậtC00; D78; D66; D0133.93TTNV
7310201Chính trị họcC00; D78; D66; D0130.5TTNV
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD15; D78; D14; D0130.35TTNV
7810201Quản trị khách sạnD15; D78; D14; D0129.65TTNV
7310630Việt Nam họcD15; D78; D14; D0124.6
7340101Quản trị kinh doanhD90; D96; A00; D0131.53TTNV
7510605Logistics và Quản lí chuỗi cung ứngD90; D96; A00; D0132.78TTNV
7340403Quản lí côngD90; D96; A00; D0125
7220201Ngôn ngữ AnhD14; D15; D78; D0133.4TTNV
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD14; D15; D78; D0133.02TTNV
7140209Sư phạm Toán họcA01; A00; D90; D0133.95TTNV
7140211Sư phạm Vật líA01; D07; D90; D7229.87TTNV
7140217Sư phạm Ngữ vănD14; D15; D78; D0133.93TTNV
7140218Sư phạm Lịch sửD14; C00; D78; D9636TTNV
7140204Giáo dục công dânD14; D15; D78; D9630.57TTNV
7140201Giáo dục Mầm nonD96; D90; D72; D0130.12TTNV
7140202Giáo dục Tiểu họcD96; D78; D72; D0133.7TTNV
7460112Toán ứng dụngA01; A00; D90; D0130.43TTNV
7480201Công nghệ thông tinA01; A00; D90; D0132.38TTNV
7510406Công nghệ kĩ thuật môi trườngA01; A00; D90; D0125
7140206Giáo dục thể chấtT09; T10; T05; T0829

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2021

Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển các ngành như sau:


Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn trúng tuyển của trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2020


Điểm trúng tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT

Chỉ tiêu tuyển sinh vào đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020

a. Trình độ Đại học:

Tên ngànhMã ngànhChỉ tiêu
Quản lý Giáo dục714011430
Giáo dục Mầm non (*)7140201110
Giáo dục Tiểu học (**)7140202180
Giáo dục đặc biệt714020330
Giáo dục công dân714020430
Sư phạm Toán học714020970
Sư phạm Vật lý714021130
Sư phạm Ngữ văn714021770
Sư phạm Lịch sử714021840
Ngôn ngữ Anh722020190
Ngôn ngữ Trung Quốc722020490
Chính trị học731020130
Việt Nam học731063040
Quản trị kinh doanh734010180
Quản lý công734040330
Luật738010190
Toán ứng dụng746011230
Công nghệ thông tin (*)748020170
Công nghệ kỹ thuật môi trường751040630
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*)751060580
Công tác xã hội776010140
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*)781010380
Quản trị khách sạn (*)781020180

b. Trình độ Cao đẳng các ngành đào tạo giáo viên:

Tên ngànhMã ngànhChỉ tiêu
Giáo dục Mầm non51140201125
Giáo dục Tiểu học5114020280
Giáo dục Thể chất5114020630
Sư phạm Tin học5114021020
Sư phạm Hóa học5114021220
Sư phạm Sinh học5114021320
Sư phạm Địa lý5114021925
Sư phạm tiếng Anh5114023140

Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT

Điểm trúng tuyển/Điểm xét tuyển đã bao gồm điểm cộng ưu tiên theo khu vực và đối tượng.

Tên ngànhMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Quản lí Giáo dục714011428.00
Công tác xã hội776010129.00
GD đặc biệt714020328.00
Luật738010132.60
Chính trị học731020118.00
QT dịch vụ du lịch và lữ hành781010332.50
Quản trị khách sạn781020132.30
Việt Nam học731063030.00
Quản trị kinh doanh734010132.60
Logistics và quản lí chuỗi cung ứng751060531.50
Quản lí công734040318.00
Ngôn ngữ Anh722020133.20
Ngôn ngữ Trung Quốc722020433.60
Sư phạm Toán học714020933.50
Sư phạm Vật lí714021128.00
Sư phạm Ngữ văn714021732.70
SP Lịch sử714021828.00
GD công dân714020428.00
GD Mầm non714020128.00
GD Tiểu học714020233.50
Toán ứng dụng746011226.93
Công nghệ thông tin748020130.50
Công nghệ kĩ thuật môi trường751040620.00
Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)5114020124.73

Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2019

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2019

Tên ngànhMã ngànhĐiểm chuẩn
Quản lý Giáo dục714011418
Giáo dục Mầm non (*)714020130,5
Giáo dục Tiểu học (**)714020224
Giáo dục đặc biệt714020324,25
Giáo dục công dân714020425
Sư phạm Toán học714020924
Sư phạm Vật lý714021124
Sư phạm Ngữ văn714021725,5
Sư phạm Lịch sử714021823,5
Ngôn ngữ Anh722020127,5
Ngôn ngữ Trung Quốc722020428
Chính trị học731020118
Việt Nam học731063018
Quản trị kinh doanh734010120
Quản lý công734040320
Luật738010120
Toán ứng dụng746011220
Công nghệ thông tin (*)748020120
Công nghệ kỹ thuật môi trường751040623
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (*)751060520
Công tác xã hội776010118
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (*)781010318
Quản trị khách sạn (*)781020118

Cao đẳng

Tên ngànhMã ngànhChỉ tiêu
Giáo dục Mầm non5114020127
Giáo dục Tiểu học5114020222,25
Giáo dục Thể chất5114020640
Sư phạm Tin học5114021024,5
Sư phạm Hóa học5114021221.5
Sư phạm Sinh học5114021320
Sư phạm Địa lý5114021922.25
Sư phạm tiếng Anh5114023121,5

Thông tin trường

Trường Đại học Thủ đô Hà Nội có tiền thân là trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội được thành lập ngày 06/01/1959.

Sứ mạng của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội là kết nối, phát triển truyền thống của Thủ đô Hà Nội ngàn năm văn hiến bằng việc theo đuổi các hoạt động đặc thù với chất lượng vượt trội, đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô và cả nước.

Địa chỉ: Số 98, Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội

Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Thủ đô Hà Nội

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcC00, D14, D15, D7821,25
7140201Giáo dục Mầm nonM01, M0937,58
7140202Giáo dục Tiểu họcD01, D72, D9625,25
7140203Giáo dục Đặc biệtC00, D14, D15, D7821,58
7140204Giáo dục Công dânC00, C19, D66, D7822,58
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, D9026,58
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, D9023,03
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D15, D7828,67
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D14, D7821,33
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D7827,8
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D7827,02
7310201Chính trị họcC00, C19, D66, D7819,83
7310630Việt Nam họcC00, D14, D15, D7822,58
7340101Quản trị kinh doanhA00, D01, D78, D9025,85
7380101LuậtC00, D66, D78, D9029,28
7460112Toán ứng dụngA00, A01, D07, D9020,95
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D9023,93
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA02, B00, D07, D0820,52
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, D01, D78, D9023,83
7760101Công tác xã hộiC00, D01, D66, D7822,25
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, D14, D15, D7830,42
7810201Quản trị khách sạnC00, D14, D15, D7830,75
51140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M01, M0929,52
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)D01, D72, D9622,2
51140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T0127,42
51140209Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng)A00, A01, D07, D9020,68
51140210Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)A00, A01, D01, D9020,23
51140212Sư phạm Hoá học (hệ cao đẳng)A00, B00, D07, D9021,23
51140213Sư phạm Sinh học (hệ cao đẳng)A02, B00, D08, D9022,83
51140217Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng)C00, D14, D15, D7824,47
51140219Sư phạm Địa lý (hệ cao đẳng)C00, C15, D15, D7820,58
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)D01, D14, D15, D7825,05

Tham khảo điểm năm 2017

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140114Quản lý giáo dụcC00, D14, D15, D7821
7140201Giáo dục Mầm nonM01, M0936.75
7140202Giáo dục Tiểu họcD01, D72, D9629.42
7140203Giáo dục Đặc biệtC00, D14, D15, D7820
7140204Giáo dục Công dânC00, C19, D66, D7826
7140209Sư phạm Toán họcA00, A01, D07, D9025.75
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A02, D9028.67
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, D14, D15, D7820.92
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C19, D14, D7820.17
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D7828.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D14, D15, D7826.17
7310201Chính trị họcC00, C19, D66, D7822
7310630Việt Nam họcC00, D14, D15, D7821.42
7340101Quản trị kinh doanhA00, D01, D78, D9020
7380101LuậtC00, D66, D78, D9021.25
7460112Toán ứng dụngA00, A01, D07, D9026.17
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D9018.92
7510406Công nghệ kỹ thuật môi trườngA02, B00, D07, D0820
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, D01, D78, D9020
7760101Công tác xã hộiC00, D01, D66, D7820.92
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00, D14, D15, D7819.5
7810201Quản trị khách sạnC00, D14, D15, D7821
51140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)M01, M0929.58
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)D01, D72, D9625.5
51140206Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng)T0126.25
51140209Sư phạm Toán học (hệ cao đẳng)A00, A01, D07, D90---
51140210Sư phạm Tin học (hệ cao đẳng)A00, A01, D01, D90---
51140212Sư phạm Hoá học (hệ cao đẳng)A00, B00, D07, D90---
51140213Sư phạm Sinh học (hệ cao đẳng)A02, B00, D08, D90---
51140217Sư phạm Ngữ văn (hệ cao đẳng)C00, D14, D15, D78---
51140219Sư phạm Địa lý (hệ cao đẳng)C00, C15, D15, D78---
51140231Sư phạm Tiếng Anh (hệ cao đẳng)D01, D14, D15, D78---

Xem thêm năm 2016

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
51140231Sư phạm Tiếng Anh.D01; D14; D15; D7825.25
51140222Sư phạm Mỹ thuật.H00---
51140221Sư phạm Âm nhạcN0027
51140219Sư phạm Địa lý.A19; C00; D15; D7822
51140218Sư phạm Lịch sử.C00; C19; D14; D7814
51140217Sư phạm Ngữ văn.C00; D14; D15; D7827.5
51140213Sư phạm Sinh học.A02; B00; D08; D9012
51140212Sư phạm Hóa học.A00; B00; D07; D9020
51140211Sư phạm Vật lý.A00; A01; A02; D9024.25
51140210Sư phạm Tin học.A00; A01; D01; D9012
51140209Sư phạm Toán học (theo nhu cầu xã hội)A00; A01; D07; D9020
51140209Sư phạm Toán học (Trong ngân sách)A00; A01; D07; D9029.25
51140206Giáo dục Thể chất.T0115
51140202Giáo dục Tiểu học ( Theo nhu cầu xã hội)D01; D72; D9620
51140202Giáo dục Tiểu học ( Trong ngân sach)D01; D72; D9630
51140201Giáo dục Mần non ( Theo nhu cầu xã hội)M01; M0910
51140201Giáo dục Mầm non ( Trong ngân sách)M01; M0915
7760101Công tác xã hộiC00; D01; D66; D78---
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D90---
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D14; D15; D7818
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D7820
7220113Việt Nam họcC00; D14; D15; D7819
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C19; D14; D78---
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A02; D90---
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D07; D90---
7140204Giáo dục Công dânC00; C19; D66; D7219
7140202Giáo dục Tiểu họcD01; D72; D9634.5
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M02; M0325
7140114Quản lý giáo dụcC00; D14; D15; D7819

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM