Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022...)

Xuất bản: 04/07/2024 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024 (2023, 2022...) chính thức kèm chi tiết điểm chuẩn các năm trước của các phương thức tuyển sinh dành cho các em tham khảo

Điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một năm 2024 theo kết quả thi THPT quốc gia sẽ được cập nhật  sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem ngayĐiểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2024

Thông báo điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển sớm vào ĐHCQ năm 2024 (Phương thức xét học bạ; Xét tuyển thí sinh đạt học sinh giỏi 1 trong 3 năm lớp 10, 11, 12; Xét kết quả thi ĐGNL - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2024)



Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2023

Điểm chuẩn theo kết quả thi THPT 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A1619.25
7340115MarketingA00; A01; D01; A1622.5
7340301Kể toánA00; A01; D01; A1621
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; A1618
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0721.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; A1619.25
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9021.75
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D9018.25
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D9016
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; C01; D9016
7520216Kỹ thuật Điều khiến và tự động hóaA00; A01; C01; D9016
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D9016
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9020
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D9016
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1616
7810101Du lịchD01; D14; D15; D7818.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7820.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7822.75
7380101LuậtC14; C00; D01; A1623.25
7310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A1618
7310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7818.5
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B0815.5
7420201Công nghệ Sinh học_______A00; D01; B00; B0815.5
7760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1517.25
7310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0822.25
7440112Hóa họcA00; B00; D07; A1615.5
7460101Toán họcA00; A01; D07; A1615.5
7210403Thiết kế đồ họaV00; V01; A00; D0121.75
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A02; B00; B0817
7850103Quản lý đất đaiA00; D01; B00; B0815.5
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; D01; B00; B0815.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7821
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0123
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; C01; A1618
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A1623.75
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1119
7140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1523.75

Thông báo Điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023


Trường Đại học Thủ Dầu Một là một trường đại học đa ngành tại Bình Dương, được thành lập theo quyết định số 900/QĐ-TTg ngày 24/06/2009 của Thủ tướng Chính phủ. Trường hoạt động theo loại hình công lập và đã được chứng nhận về chất lượng đào tạo bởi hệ thống Đại học Quốc gia.

Tiền thân của Trường là Cao đẳng Sư phạm Bình Dương - một cơ sở đào tạo sư phạm uy tín của tỉnh Bình Dương, cung cấp đội ngũ giáo viên có chuyên môn, am tường nghiệp vụ giảng dạy và có tâm huyết với thế hệ trẻ. Ngày 24 tháng 6 năm 2009, Đại học Thủ Dầu Một được thành lập theo Quyết định số 900/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ. Sứ mệnh của Trường là đào tạo nhân lực có chất lượng phục vụ phát triển kinh tế - xã hội và hội nhập quốc tế của tỉnh Bình Dương, miền Đông Nam Bộ - vùng kinh tế trọng điểm phía Nam và trở thành trung tâm tư vấn nghiên cứu trong khu vực

- Tiếng Việt: Trường Đại học Thủ Dầu Một

Viết tắt: ĐH TDM

- Tiếng Anh: Thu Dau Mot University

Viết tắt: TDMU

Địa chỉ: Số 06, Trần Văn Ơn, Phú Hòa, Thủ Dầu Một, Bình Dương

SĐT: (0274) 382 2518 - (0274) 383 7150

Tham khảo điểm chuẩn trường Đại học Thủ Dầu Một các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A1618.5
7340115MarketingA00; A01; D01; A1623
7340301Kế toánA00; A01; D01; A1619
7340302Kiểm toánA00; A01; D01; A1616.5
7340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0718.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; A1617
7510601Quản lý Công nghiệpA00; A01; C01; A1616
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9019
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D9018
7480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D9016
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D9016
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; D9015.5
7520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9016
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D9016
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; C01; D9015
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9018.5
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D9015.5
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1616
7549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản)A00; A01; B00; D0115.5
7210405Âm nhạcN03; M03; M06; M1016
7210407Mỹ thuật (Mỹ thuật ứng dụng)D01; V00; V01; V0515.25
7229042Quản lý văn hóaC14; C00; D01; C1516
7210403Thiết kế Đồ họaV00; V01; A00; D0117
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0123
7810101Du lịchD01; D14; D15; D7816
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7818
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7818
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7819
7380101LuậtC14; C00; D01; A1618.5
7310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A1617
7340403Quản lý côngA01; D01; C00; C1516
7310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7816
7850103Quản lý Đất đaiA00; D01; B00; B0815.5
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B0815.5
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; D01; B00; B0815
7440112Hóa họcA00; B00; D07; A1616
7420201Công nghệ Sinh họcA00; D01; B00; B0815
7540101Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B0815.5
7760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1515.5
7310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0815.5
7140101Giáo dục họcC00; D01; C14; C1515
7460101Toán họcA00; A01; D07; A1615
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A1625
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1120
7140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1524
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D01; C14; C1524

Điểm chuẩn Đại học Thủ Dầu Một 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00; M05; M07; M1119
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; A1625
7140217Sư phạm Ngữ VănC00; D01; D14; C1519
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D01; C14; C1519
7340101Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; A1617.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; A1617.5
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9017.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; A1616.5
7510601Quản lý Công nghiệpA00; A01; C01; A1615
7810101Du lịchD01; D14; D15; D7816.5
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C01; D9018
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00; A01; C01; D9016
7480104Hệ thống Thông tinA00; A01; C01; D9015
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00; A01; C01; D9015
7520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00; A01; C01; D9015
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; C01; D9015
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D9018
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00; A01; C01; D9015
7480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00; A01; C01; D9015
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00; A01; C01; D9015
7580101Kiến trúcV00; V01; A00; A1615
7549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến lâm sản)A00; A01; B00; D0115
7580105Quy hoạch Vùng và Đô thịV00; D01; A00; A1615
7580107Quản lý Đô thịV00; D01; A00; A1615
7210403Thiết kế Đồ họaV00; V01; A00; D0116
7210405Âm nhạcM05; M07; M11; M0315
7210407Mỹ thuật ứng dụng (Mỹ thuật)D01; V00; V01; V0515
7229040Văn hóa họcC14; C00; D01; C1515
7320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D09; V0117
7760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C1515
7220201Ngôn ngữ AnhD01; A01; D15; D7817.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04; A01; D7817.5
7220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; A01; D15; D7818
7380101LuậtC14; C00; D01; A1617.5
7310205Quản lý Nhà nướcC14; C00; D01; A1615.5
7310201Chính trị họcC14; C00; D01; C1915
7850103Quản lý Đất đaiA00; D01; B00; B0815
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; D01; B00; B0815
7310206Quan hệ quốc tếA00; C00; D01; D7815
7520320Kỹ thuật Môi trườngA00; D01; B00; B0815
7440112Hóa họcA00; B00; D07; A1615
7420201Công nghệ Sinh họcA00; D01; B00; B0815
7540101Công nghệ Thực phẩmA00; A02; B00; B0815
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A02; B00; B0815
7720401Dinh dưỡngA00; D01; B00; D9015
7310401Tâm lý họcC00; D01; C14; B0815
7140101Giáo dục họcC00; D01; C14; C1515
7460101Toán họcA00; A01; D07; A1615

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Thủ Dầu Một năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340101Quản trị Kinh doanhA00, A01, D01, A1616
7480103Kỹ thuật Phần mềmA00, A01, C01, D9015
7520201Kỹ thuật ĐiệnA00, A01, C01, D9015
7440112Hóa họcA00, B00, D07, A1615
7340201Tài chính - Ngân hàngA00, A01, D01, A1615
7340301Kế toánA00, A01, D01, A1615.5
7510601Quản lý Công nghiệpA00, A01, C01, A1615
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D9015.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01, A01, D15, D7815.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04, 101, D7815.5
7480201Công nghệ Thông tinA00, A01, C01, D9015.5
7480104Hệ thống Thông tinA00, A01, C01, D9015
7580201Kỹ thuật Xây dựngA00, A01, C01, D9015
7520216Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóaA00, A01, C01, D9015
7520114Kỹ thuật Cơ điện tửA00, A01, C01, D9015
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A01, D01, D9015
7210403Thiết kế Đồ họaV00, V01, A00, D0115
7580101Kiến trúcV00, V01, A00, A1615
7549001Kỹ nghệ gỗ (Công nghệ Chế biến Lâm sản)A00, A01, B00, D0115
7580105Quy hoạch Vùng và Đô thịV00, D01, A00, A1615
7440301Khoa học Môi trườngA00, D01, B00, B0815
7310108Toán kinh tếA00, A01, D07, A1615
7540101Công nghệ Thực phẩmA00, A02, B00, B0815
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00, A02, B00, B0815
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00, D01, B00, B0815
7310205Quản lý Nhà nướcC14, C00, D01, A1615
7850103Quản lý Đất đaiA00, D01, B00, B0815
7310201Chính trị họcC14, C00, C19, C1515
7380101LuậtC14, C00, D01, A1615.5
7810101Du lịchD01, D14, D15, D7815
7310601Quốc tế họcA00, C00, D01, D7815
7310401Tâm lý họcC00, D01, C14, B0815
7760101Công tác xã hộiC00, D01, C19, C1515
7229040Văn hóa họcC14, C00, D01, C1515
7310501Địa lý họcC00, A07, D15, D0115
7229030Văn họcC00, D01, D14, C1515
7229010Lịch sửC00, D01, C14, C1515
7140101Giáo dục họcC00, D01, C14, C1515
7520207Kỹ thuật điện tử - Viễn thôngA00, A01, C01, D9015
7480205Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệuA00, A01, C01, D9015
7580107Quản lý Đô thịV00, D01, A00, A1615
7210405Âm nhạcM05, M07, M11, M0315
7210407Mỹ thuậtV00, V01, V05, V0615
7140201Giáo dục Mầm nonM0018.5
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, C00, D01, A1618.5
7140217Sư phạm Ngữ VănC00, D01, D14, C1518.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00, D01, C14, C1518.5

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2020 dành cho phương thức xét học bạ và tuyển thẳng học sinh giỏi

Ngành họcMã ngànhĐiểm trúng tuyển
Giáo dục học714010118
Giáo dục Mầm non714020124
Giáo dục Tiểu học714020224
Sư phạm Lịch sử714021824
Sư phạm Ngữ văn714021724
Thiết kế đồ họa721040318
Ngôn ngữ Anh722020119
Ngôn ngữ Trung Quốc722020420
Lịch sử722901018
Văn học722903018
Văn hoá học722904018
Chính trị học731020118
Quản lý nhà nước731020518
Tâm lý học731040118
Địa lý học731050118
Quốc tế học731060118
Quản trị kinh doanh734010122
Tài chính - Ngân hàng734020118
Kế toán734030119
Luật738010119
Sinh học ứng dụng742020318
Vật lý học744010218
Hoá học744011218
Khoa học môi trường744030118
Toán học746010118
Kỹ thuật phần mềm748010318
Hệ thống thông tin748010418
Quản lý công nghiệp751060118
Kỹ thuật cơ điện tử752011418
Kỹ thuật điện752020118
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá752021618
Công nghệ chế biến lâm sản754900118
Kiến trúc758010118
Quy hoạch vùng và đô thị758010518
Kỹ thuật xây dựng758020118
Công tác xã hội776010118
Quản lý tài nguyên và môi trường785010118
Quản lý đất đai785010318

Điểm chuẩn 2019 ĐH Thủ dầu một 2019

Điểm chuẩn theo điểm thi THPT QG 2019 

NgànhMã NgànhĐiểm trúng tuyển
Kế toán734030116,5
Quản trị Kinh doanh734010116,5
Tài chính - Ngân hàng734020116
Quản lý Công nghiệp751060114
Kỹ thuật Xây dựng758020114
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa752021614
Kỹ thuật Điện752020114
Kỹ thuật Cơ điện tử752011414
Kỹ thuật Phần mềm - Công nghệ Thông tin748010314
Hệ thống Thông tin - Công nghệ Thông tin748010414
Kiến trúc758010114
Thiết kế Đồ họa721040314
Công nghệ Chế biến Lâm sản (Kỹ nghệ gỗ)754900114,75
Quy hoạch Vùng và Đô thị758010514,75
Toán học746010115
Vật lý học744010215
Hóa học744011214,5
Sinh học Ứng dụng742020314,25
Khoa học Môi trường744030114
Quản lý Nhà nước731020515
Quản lý Tài nguyên và Môi trường785010114
Quản lý Đất đai785010314
Luật738010116,5
Ngôn ngữ Anh722020116
Ngôn ngữ Trung Quốc722020416
Chính trị học731020114,5
Quốc tế học731060114,25
Tâm lý học731040114
Công tác Xã hội776010114
Văn hóa học722904014
Văn học722903015
Địa lý học731050114
Lịch sử722901014,25
Giáo dục học714010114
Công nghệ Kỹ thuật ô tô751020514
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060514,5
Giáo dục Mầm non714020119
Giáo dục Tiểu học714020220

Trường Đại học Thủ Dầu Một công bố điểm trúng tuyển dành cho phương thức xét hoc bạ, xét kết quả thi Đánh giá năng lực và tuyển thẳng học sinh giỏi lớp 12 năm 2019

Ngành họcMã ngành

Điểm chuẩn

trúng tuyển xét học bạ

Điểm chuẩn theo

ĐGNL

Giáo dục học714010120600
Giáo dục Mầm non714020124700
Giáo dục Tiểu học714020224700
Thiết kế đồ họa721040319500
Ngôn ngữ Anh722020119500
Ngôn ngữ Trung Quốc722020420500
Lịch sử722901018500
Văn học722903018500
Văn hoá học722904018500
Chính trị học731020118500
Quản lý nhà nước731020518500
Tâm lý học731040118500
Địa lý học731050118500
Quốc tế học731060118500
Quản trị kinh doanh734010122500
Tài chính - Ngân hàng734020118500
Kế toán734030119500
Luật738010119500
Sinh học ứng dụng742020318500
Vật lý học744010218500
Hoá học744011218500
Khoa học môi trường744030118500
Toán học746010118500
Kỹ thuật phần mềm748010318500
Hệ thống thông tin748010418500
Quản lý công nghiệp751060118500
Kỹ thuật cơ điện tử752011418500
Kỹ thuật điện752020118500
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá752021618500
Công nghệ chế biến lâm sản754900118500
Kiến trúc758010118500
Quy hoạch vùng và đô thị758010518500
Kỹ thuật xây dựng758020118500
Công tác xã hội776010118500
Quản lý tài nguyên và môi trường785010118500
Quản lý đất đai785010318500

Điểm chuẩn năm 2018 Đại học Thủ Dầu Một

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140101Giáo dục họcC00, C14, C15, D0114
7140201Giáo dục Mầm nonM0018
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A16, C00, D0119,5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, C14, C15, D0117,25
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C14, C15, D0117,25
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D15, D7817
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D7816
7229040Văn hoá họcC00, C14, C15, D0114
7310201Chính trị họcC00, C14, C15, D0114
7310205Quản lý nhà nướcA16, C00, C14, D0115
7310501Địa lý họcA07, C00, C24, D1514
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A16, D0116
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, A16, D0114,5
7340301Kế toánA00, A01, A16, D0115,5
7380101LuậtA16, C00, C14, D0116,5
7420203Sinh học ứng dụngA00, A02, B00, B0514
7440102Vật lý họcA00, A01, A17, C0114
7440112Hoá họcA00, A16, B00, D0714
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, B05, D0114
7460101Toán họcA00, A01, A16, D0714
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D9014
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, C01, D9014
7510601Quản lý công nghiệpA00, A01, A16, C0114
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, C01, D9014
7580101Kiến trúcA00, A16, V00, V0114
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00, A16, V00, V0114
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D9014
7760101Công tác xã hộiC00, C14, D14, D7815
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, B05, D0114
7850103Quản lý đất đaiA00, B00, B05, D0114

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140101Giáo dục họcC00, C14, C15, D0119.5
7140201Giáo dục Mầm nonM0019.75
7140202Giáo dục Tiểu họcA00, A16, C00, D0122.75
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, C14, C15, D0120.75
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C14, C15, D0119.75
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D15, D7819.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01, D01, D04, D7816.75
7229040Văn hoá họcC00, C14, C15, D01---
7310201Chính trị họcC00, C14, C15, D01---
7310205Quản lý nhà nướcA16, C00, C14, D0119
7310501Địa lý họcA07, C00, C24, D1515.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, A16, D0119.25
7340201Tài chính – Ngân hàngA00, A01, A16, D0117
7340301Kế toánA00, A01, A16, D0118.5
7380101LuậtA16, C00, C14, D0120.25
7420203Sinh học ứng dụngA00, A02, B00, B0515.5
7440102Vật lý họcA00, A01, A17, C0115.5
7440112Hoá họcA00, A16, B00, D0715.5
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, B05, D0115.5
7460101Toán họcA00, A01, A16, D0716
7480103Kỹ thuật phần mềmA00, A01, C01, D9015.5
7480104Hệ thống thông tinA00, A01, C01, D9015.5
7510601Quản lý công nghiệpA00, A01, A16, C0115.5
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, C01, D9016
7580101Kiến trúcA00, A16, V00, V0115.5
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00, A16, V00, V0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, C01, D90---
7760101Công tác xã hộiC00, C14, D14, D7818
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, B05, D0116
7850103Quản lý đất đaiA00, B00, B05, D0115.5

Xem thêm điểm chuẩn năm 2016

:
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; B00; B05; D0115
7760101Công tác xã hộiC00; C14; D14; D7815
7580208Kỹ thuật xây dựngA00; A01; C01; D9015
7580105Quy hoạch vùng và đô thịA00; A16; V00; V0115
7580102Kiến trúcA00; A16; V00; V0115
7520201Kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; C01; D9015
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; A16; C0115
7480104Hệ thống thông tinA00; A01; C01; D9015
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; C01; D9015
7460101Toán họcA00; A01; A16; D0715
7440301Khoa học môi trườngA00; B00; B05; D0115
7440112Hóa họcA00; A16; B00; D0715
7440102Vật lý họcA00; A01; A17; C0115
7420203Sinh học ứng dụngA00; A02; B00; B0515
7380101LuậtA16; C00; C14; D0117
7340301Kế toánA00; A01; A16; D0116
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; A16; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A16; D0116.5
7310205Quản lý nhà nướcA16; C00; C14; D0115
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D7815
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D15; D7816
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C14; C15; D0115
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C15; D01; D1417
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; A16; C00; D0118
7140201Giáo dục Mầm nonM0015
7140101Giáo dục họcC00; C14; C15; D0115

Chỉ tiêu tuyển sinh 2020 Đại học Thủ Dầu Một

Ngành họcMã ngànhTheo KQ thi THPT QGTheo phương thức khác
Giáo dục học71401013317
Giáo dục Mầm non71402013317
Giáo dục Tiểu học714020210050
Thiết kế đồ họa72104033317
Ngôn ngữ Anh7220201230120
Ngôn ngữ Trung Quốc722020416090
Lịch sử72290103317
Văn học72290303317
Văn hoá học72290403317
Chính trị học73102013317
Quản lý nhà nước731020513070
Tâm lý học73104013317
Địa lý học73105013317
Quốc tế học73106013317
Quản trị kinh doanh734010116090
Tài chính - Ngân hàng734020110050
Kế toán734030116090
Luật7380101230120
Sinh học ứng dụng74202036535
Vật lý học74401023317
Hoá học744011210050
Khoa học môi trường744030110050
Toán học74601013317
Kỹ thuật phần mềm748010313070
Hệ thống thông tin74801046535
Quản lý công nghiệp75106016535
Kỹ thuật cơ điện tử75201144020
Kỹ thuật điện752020111060
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá75202164020
Công nghệ chế biến lâm sản75490013317
Kiến trúc75801015030
Quy hoạch vùng và đô thị75801053317
Kỹ thuật xây dựng75802015030
Công tác xã hội77601013317
Quản lý tài nguyên và môi trường78501016535
Quản lý đất đai78501033317
Tổng:2.6781.422

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM