Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đông năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông năm 2023
Thông tin trường
Được thành lập theo quyết định số 1489/QĐ-TTg ngày 17 tháng 9 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ, Thành Đông là trường đại học đầu tiên của tỉnh Hải Dương. Trường giữ vai trò quan trọng trong việc đào tạo nguồn nhân lực có chất lượng cao đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của tỉnh Hải Dương nói riêng và của khu vực đồng bằng sông Hồng cũng như cả nước nói chung.
Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương
Phòng tuyển sinh: 0220 3559 666
Phòng đào tạo: 0220 3680 186
Thông tin tuyển sinh năm 2023
Chỉ tiêu tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2023 dự kiến là 2.500 chỉ tiêu cho 24 nhóm ngành bằng 4 phương thức tuyển sinh.
- Phương thức 1: Xét tuyểnt hẳng và cấp học bổng toàn phần suốt khóa học cho học sinh đạt giải kỳ thi cấp quốc gia và quốc tế.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT; thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Phương thức 4: Thí sinh tốt nghiệp THPT được dự kì thi riêng do trường ĐH Thành Đông tổ chức.
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn trường Đại Học Thành Đông năm 2022
Điểm chuẩn trường ĐH Thành Đông năm 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn Xét điểm thi THPT | Điểm chuẩn Xét điểm học bạ | Ghi chú |
7720115 | Y học cổ truyền | A00; A02; B00 | 21,00 | 24 | HL giỏi |
7720201 | Dược học | A00; A02; B00 | 21 | 24 | HL giỏi |
7720301 | Điều dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | 19.5 | HL Khá |
7720401 | Dinh dưỡng | A00; A02; B00 | 19 | 19.5 | HL Khá |
7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 15 | 18 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00; D01 | 15 | 18 | |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00; A01; C00; D01 | 15 | 18 | |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; C00; D01 | 15 | 18 | |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 15 | 18 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07; D01 | 15 | 18 | |
7340301 | Kế toán | A00; A01; A07; D01 | 15 | 18 | |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; A07; D01 | 15 | 18 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; A04 | 15 | 18 | |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D07; D08 | 15 | 18 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07; D08 | 15 | 18 | |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 15 | 18 | |
7310201 | Chính trị học | A00; A01; C00; D01 | 15 | 18,00 | |
7640101 | Thú y | A00; B00; A02 | 15 | 18,00 | |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 15 | 18,00 | |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; C00; D14; D15 | 15 | 18,00 |
Điểm chuẩn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7310201 | Chính trị học | A00, C00, C03, C04 | 14 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, C00, C03, C04 | 14 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, C03, D01 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A04, C03, D01 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00, A04, C03, D01 | 14 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | 14 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, C03, D01, D90 | 14 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | 14 |
7640101 | Thú y | A00, A04, B00, B02 | 14 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 14 |
7720115 | Y học cổ truyền | A00, A05, B00, B02 | 21 |
7720201 | Dược học | A00, A05, B00, B02 | 21 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 19 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, C03, D01 | 18 |
Điểm chuẩn Đại Học Thành Đông 2019
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | A00, C00, C03, C04 | 13 |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, C00, C03, C04 | 13 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, C03, D01 | 13 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A04, C03, D01 | 13 |
7340301 | Kế toán | A00, A04, C03, D01 | 13 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, C03, D01, D90 | 13 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | 13 |
7640101 | Thú y | A00, A04, B00, B02 | 13 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 18 |
7720115 | Y học cổ truyền | A00, A05, B00, B02 | 20 |
7720201 | Dược học | A00, A05, B00, B02 | 20 |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, C03, D01 | 13 |
Điểm chuẩn năm 2018 Đại Học Thành Đông
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | A00, A04, C00, D01 | Xét tuyển điểm thi THPQG: 13 điểm Xét tuyển theo học bạ THPT: 18 điểm |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A04, C00, D01 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, D01, C03 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A04, D01, C03 | |
7340301 | Kế toán | A00, A04, D01, C03 | |
7380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, C03, D66 | |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | |
7640101 | Thú y | A00, A05, B00, B02 | |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A05, B00, B02 | |
7720401 | Dinh dưỡng | A00, A05, B00, B02 | |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, D01, C03 |
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7310201 | Chính trị học | A00, A04, C00, D01 | --- |
7310205 | Quản lý nhà nước | A00, A04, C00, D01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A04, D01, C03 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00, A04, D01, C03 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A00, A04, D01, C03 | 15.5 |
7380107 | Luật kinh tế | A00, B00, B02, C03 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, D01, C03, D66 | 15.5 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00, A04, A05, D01 | 15.5 |
7640101 | Thú y | A00, A05, B00, B02 | --- |
7720301 | Điều dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 15.5 |
7720401 | Dinh dưỡng | A00, A05, B00, B02 | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00, A04, D01, C03 | 15.5 |
Điểm chuẩn ĐH Thành Đông phương thức xét học bạ là: 18 điểm
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; A04; C03; D01 | 15 |
7720501 | Điều dưỡng | A00; A05; B00; B02 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A04; C03; D01 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C03; D01; D66 | 15 |
7380107 | Luật kinh tế | A00; B00; B02; C03 | 15 |
7340301 | Kế toán | A00; A04; C03; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A04; C03; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A04; C03; D01 | 15 |