Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020 sẽ được chúng tôi cập nhật ngay khi nhà trường có thông báo chính thức.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2023
Thông tin về trường
Trường Đại học Sư phạm Huế là một trường đại học sư phạm trực thuộc Đại học Huế. Trường có địa chỉ tại số 34 đường Lê Lợi, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên - Huế.
Tiền thân của trường là Phân khoa trường Đại học Sư phạm trực thuộc Viện Đại học Huế, được thành lập vào năm 1957; sau khi thống nhất đất nước, trường được chính thức thành lập vào ngày 27 tháng 10 năm 1976.
Năm 1994, thủ tướng quyết định chuyển trường Đại học Sư phạm Huế sang trực thuộc Đại học Huế.
Tên trường: Đại học Sư phạm - Đại học Huế
Mã ngành: DHS
Địa chỉ: 34 Lê Lợi, Phú Hội, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Điện thoại: 0234 3822 132
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2022
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2020
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
I | Nhóm ngành đào tạo giáo viên | ||
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 19 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | 18.5 |
3 | 7140202TA | Giáo dục Tiểu học(đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18.5 |
4 | 7140204 | Giáo dục công dân | 18.5 |
5 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 18.5 |
6 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | 18.5 |
7 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 18.5 |
8 | 7140209TA | Sư pham Toán học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18.5 |
9 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 |
10 | 7140210TA | Sư phạm Tin học (Đào tạo bẳng Tiếng Anh) | 18.5 |
11 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 |
12 | 7140211TA | Sư phạm Vật lý (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18.5 |
13 | 7140212 | Sư phạm Hoá học | 18.5 |
14 | 7140212TA | Sư phạm Hoá học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18.5 |
15 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 |
16 | 7140213TA | Sư phạm Sinh học (Đào tạo bằng Tiếng Anh) | 18.5 |
17 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
18 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
19 | 7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 |
20 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 18 |
21 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 19 |
22 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18.5 |
23 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | 18.5 |
24 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18.5 |
II | Nhóm ngành khác | ||
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
26 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 |
27 | T140211 | Vật lý (Tiên tiến) | 15 |
Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2019
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm trúng tuyển |
---|---|---|---|
1 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | 17 |
2 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học - Giáo dục hòa nhập | 18 |
3 | 7140204 | Giáo dục công dân | 18 |
4 | 7140205 | Giáo dục Chính trị | 18 |
5 | 7140208 | Giáo dục Quốc phòng – An ninh | 18 |
6 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 18 |
7 | 7140210 | Sư phạm Tin học | 18 |
8 | 7140211 | Sư phạm Vật lí | 18 |
9 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 18 |
10 | 7140213 | Sư phạm Sinh học | 18 |
11 | 7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18 |
12 | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18 |
13 | 7140219 | Sư phạm Địa lí | 18 |
14 | 7140221 | Sư phạm Âm nhạc | 20 |
15 | 7140246 | Sư phạm Công nghệ | 18 |
16 | 7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 18 |
17 | 7140248 | Giáo dục pháp luật | 18 |
18 | 7140249 | Sư phạm Lịch sử - Địa lý | 18 |
19 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
20 | 7480104 | Hệ thống thông tin | 15 |
21 | T140211 | Vật lí (Đào tạo theo chương trình tiên tiến) | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm - Đại học Huế 2018
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 17 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01 | 17 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 17 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20 | 17 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 22 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 22 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 22 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 22 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 22 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14 | 22 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 22 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | B00; C00 | 17 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01 | 17 |
T140211 | Vật lí (chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 22 |
Chỉ tiêu tuyển sinh của Đại học Sư phạm - Đại học Huế năm 2018
Tên ngành (Mã ngành) | Chỉ tiêu dự kiến |
---|---|
Sư phạm Toán học; Sư phạm Toán học đào tạo bằng tiếng Anh (7140209 ) | 130 |
Sư phạm Tin học; Sư phạm Tin học đào tạo bằng tiếng Anh (7140210 ) | 90 |
Sư phạm Vật lý (7140211 ) | 95 |
Sư phạm Hóa học; Sư phạm Hóa học đào tạo bằng tiếng Anh (7140212 ) | 95 |
Sư phạm Sinh học; Sư phạm Sinh học đào tạo bằng tiếng Anh (7140213 ) | 95 |
Giáo dục Chính trị (7140205 ) | 80 |
Sư phạm Ngữ văn (7140217 ) | 130 |
Sư phạm Lịch sử (7140218 ) | 60 |
Sư phạm Địa lí (7140219 ) | 60 |
Giáo dục Tiểu học; Giáo dục Tiểu học (Giáo dục hòa nhập) (7140202 ) | 240 |
Giáo dục Mầm non (7140201 ) | 190 |
Giáo dục Quốc phòng - An ninh (7140208 ) | 60 |
Giáo dục Công dân (7140204 ) | 60 |
Sư phạm Âm nhạc (7140221 ) | 60 |
Sư phạm Công nghệ (7140246 ) | 60 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên (7140247 ) | 60 |
Giáo dục pháp luật (7140248 ) | 60 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lý (mở thí điểm ) | 120 |
Công bố điểm chuẩn năm 2017 của trường Đại học Sự phạm - Đại học Huế
như sau:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01 | 23 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 21.25 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20 | 20.25 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 16 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 12.75 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 12.75 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | A00; B00 | 12.75 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 12.75 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14 | 17.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 12.75 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | B00; C00 | 16.5 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01 | 15.5 |
T140211 | Vật lí (chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 12.75 |
Đại học Sư phạm - Đại học Huế công bố điểm chuẩn năm 2016
như sau:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
T140211 | Vật lí (chương trình tiên tiến) | A00; A01 | 18 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | C00; D01 | 15 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | B00; C00 | 15 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; D14 | 18 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14 | 21 |
7140214 | Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp | A00; A01 | 15 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; D08 | 18 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00 | 24 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 18 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 26 |
7140208 | Giáo dục Quốc phòng - An ninh | C00; C19; C20 | --- |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; C19; C20 | 15 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | C00; D01 | 20.25 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | M00, M01 | 17.25 |