Trang chủ

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023-2024 chính thức, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu và điểm chuẩn những năm trước của trường em nhé!

Điểm chuẩn trường Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2023


Thông tin trường

Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng thực hiện trọng trách đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực chất lượng cao và nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ trên các lĩnh vực khoa học giáo dục, khoa học tự nhiên và công nghệ, khoa học xã hội và nhân văn; phục vụ cộng đồng với cam kết đảm bảo chất lượng giáo dục, hội nhập quốc tế.

Địa chỉ: 459 Tôn Đức Thắng, Hòa Khánh Nam, quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng

Điện thoại: +84-236-3841323

Phương thức tuyển sinh 2023

Phương thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT QG năm 2023.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên học bạ THPT.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023.

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải quốc tế, quốc gia và các đối tượng khác theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Phương thức 5: Xét tuyển theo đề tuyển sinh riêng, cụ thể:

+ Nhóm 1: Học sinh đạt giải khuyến khích tại các kỳ thi HSG Quốc gia, KHKT cấp Quốc gia thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 2: Học sinh đạt giải tại kỳ thi học sinh giỏi các môn văn hóa cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 3: Học sinh đạt giải tại kỳ thi Khoa học kỹ thuật cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thuộc các năm 2021, 2022, 2023.
+ Nhóm 4: Học sinh học trường THPT chuyên.
+ Nhóm 5: Học sinh giỏi liên tục 2 năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
+ Nhóm 6: Học sinh đạt chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS từ 5,0 hoặc TOEFL iBT từ 60 điểm, TOEIC từ 600 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày kết thúc nộp hồ sơ xét tuyển).

Phương thức 6: Xét tuyển kết hợp kết quả  học tập THPT với điểm thi năng khiếu.

Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của khối sư phạm năm 2023.

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; D01; B0024.8
7140205Giáo dục Chính trịC00; C20; D66; C1923
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0125
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0119.4
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0223.75
7140212Sư phạm Hóa họcA00; D07; B0024.15
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B08; B0319.25
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6625.75
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C1925
7140219Sư phạm Địa lýC00; D1523.75
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M0219.35
7140221Sư phạm Âm nhạcN0020.16
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9021
7140249Sư phạm Lịch sử - Địa lýC00; D78; C19; C2023.25
7140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1922.75
7140250SP Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; C00; D01; B0022.75
7140206Giáo dục thể chấtT00; T01; T02; T0521.94
7420201Công nghệ sinh họcB00; B08; A01; B0316.85
7440112Hóa họcA00; D07; B0016
7480201Công nghệ thông tinA00; A0122.3
7480201CLCCông nghệ thông tin (CLC)A00; A0122.35
7229030Văn họcC00; D15; C14; D6620
7229010Lịch sử (Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1415.5
7310501Địa lý học (Địa lý du lịch)C00; D1520.5
7310630Việt Nam học (Văn hóa du lịch)C00; D15; D1418.75
7310630CLCViệt Nam học (VH du lịch - CLC)C00; D15; D1419
7229040Văn hóa họcC00; D15; C14; D6615.25
7310401Tâm lý họcC00; D01; B00; D6621.5
7310401CLCTâm lý học (CLC)C00; D01; B00; D6621.6
7760101Công tác xã hộiC00; D01; C19; C2020.75
7320101Báo chíC00; D15; C14; D6624.15
7320101CLCBáo chí (CLC)C00; D15; C14; D6624.25
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; B08; A01; B0315.85
7520401Vật lý kỹ thuậtA00; A01; A0215.8

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng 2021

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2021 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7420201Công nghệ Sinh họcB00; D08; A0016.15TO >= 6.4; TTNV
7140246Sư phạm Công nghệA00; A02; B00; D90---
7320101CLCBáo chí (Chất lượng cao)C00; D15; C14; D6623VA >= 7; TTNV
7320101Báo chíC00; D15; C14; D6622.5VA >= 7.25; TTNV
7310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D15; D1415VA >= 5.5; TTNV
7310501Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)C00; D1515DI >= 4.75; TTNV
7310401CLCTâm lý học (Chất lượng cao)C00; D01; B0016.75TTNV
7310401Tâm lý họcC00; D01; B0016.25TTNV
7229040Văn hoá họcC00; D15; C14; D6615VA >= 4.5; TTNV
7229030Văn họcC00; D15; C14; D6615.5VA >=6.5; TTNV
7140201Giáo dục Mầm nonM01; M0919.35NK2 >=2; TTNV
7140202Giáo dục Tiểu họcD0122.85TTNV
7140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1921.25VA >= 8.75; TTNV
7140205Giáo dục Chính trịC00; C20; D66; C1923.5VA >= 6.5; TTNV
7140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0517.81NK6 >= 4.5; TTNV
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0124.4TO >= 8.4; TTNV
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0119.75TO >= 7; TTNV
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0223.4LI >= 7.25; TTNV
7140212Sư phạm Hoá họcA00; D07; B0024.4HO >= 8; TTNV
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B0819.5SI >= 5.25 ; TTNV
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6624.15VA >=7.25; TTNV
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C1923SU >= 8.5; TTNV
7140219Sư phạm Địa lýC00; D1521.5DI >= 7.75; TTNV
7140221Sư phạm Âm nhạcN0018.25NK4 >= 4; TTNV
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9019.3TO >= 7.8; TTNV
7140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; D78; C19; C2021.25VA >=6.25; TTNV
7140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; A02; D0119.85TTNV
7229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1415SU >= 2.25; TTNV
7440112CLCHóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)A00; D07; B0018.65HO >= 7.5; TTNV
7440112Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trườngA00; D07; B0017.55HO >= 5.5; TTNV
7480201Công nghệ thông tinA00; A0115.15TO >= 5; TTNV
7480201CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)A00; A0117TO >= 6.6; TTNV
7760101Công tác xã hộiC00; D0115.25VA >= 4.25; TTNV
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; D08; A0015.4TO >= 7.4; TTNV

Điểm chuẩn ĐH Sư phạm Đà Nẵng năm 2021 xét theo điểm học bạ THPT

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140202Giáo dục Tiểu họcD0125
7140204Giáo dục Công dânC00; C20; D66; C1918
7140205Giáo dục Chính trịC00; C20; D66; C1918
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0127.25
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0118
7140211Sư phạm Vật lýA00; A01; A0224
7140212Sư phạm Hoá họcA00; D07; B0026.75
7140213Sư phạm Sinh họcB00; B0818
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C14; D6625.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C1918
7140219Sư phạm Địa lýC00; D1518
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9018
7140249Sư phạm Lịch sử Địa lýC00; D78; C19; C2018
7140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu họcA00; A02; D0118
7229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)C00; C19; D1415
7229030Văn họcC00; D15; C14; D6615
7229040Văn hoá họcC00; D15; C14; D6615
7310401Tâm lý họcC00; D01; B0021
7310501Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)C00; D1515
7310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)C00; D15; D1416
7320101Báo chíC00; D15; C14; D6624
7140246Sư phạm Công nghệA00; A02; B00; D9018
7420201Công nghệ Sinh họcB00; D08; A0015
7440112Hóa học (chuyên ngành Hóa Dược; Hóa phân tích môi trườngA00; D07; B0015
7480201Công nghệ thông tinA00; A0115
7760101Công tác xã hộiC00; D0115
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB00; D08; A0015

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm Đà Nẵng năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7140202Giáo dục Tiểu học21.5
7140205Giáo dục Chính trị18.5
7140209Sư phạm Toán học20.5
7140210Sư phạm Tin học18.5
7140211Sư phạm Vật lý18.5
7140212Sư phạm Hoá học18.5
7140213Sư phạm Sinh học18.5
7140217Sư phạm Ngữ văn21
7140218Sư phạm Lịch sử18.5
7140219Sư phạm Địa lý18.5
7140201Giáo dục Mầm non19.25
7140221Sư phạm Âm nhạc19
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18.5
7140249Sư phạm Lịch sử- Địa lý18.5
7140204Giáo dục Công dân18.5
7140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học18.5
7140246Sư phạm Công nghệ18.5
7140206Giáo dục thể chất18.5
7420201Công nghệ Sinh học15
7440112Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa Dược; 2. Hóa phân tích môi trường15
7440112CLCHóa học (Chuyên ngành Hóa Dược - Chất lượng cao)15.25
7480201Công nghệ thông tin15
7480201CLCCông nghệ thông tin (chất lượng cao)15.25
7229030Văn học15
7229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)15
7310501Địa lý học (Chuyên ngành Địa lý du lịch)15
7310630Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)16.5
7310630CLCViệt Nam học (Chuyên ngành Văn hóa Du lịch - Chất lượng cao)16.75
7229040Văn hoá học15
7310401Tâm lý học15.5
7310401CLCTâm lý học (Chất lượng cao)15.75
7760101Công tác xã hội15
7320101Báo chí21
7320101CLCBáo chí (Chất lượng cao)21.25
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường15
7850101CLCQuản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)15.25
7480201DTCông nghệ thông tin (ưu tiên)15

Điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ năm 2020 như sau:

Mã ngànhNgànhĐiểm chuẩn
7140202Giáo dục Tiểu học20.00
7140205Giáo dục Chính trị20.00
7140209Sư phạm Toán học20.00
7140210Sư phạm Tin học20.00
7140211Sư phạm Vật lý20.00
7140212Sư phạm Hoá học20.00
7140213Sư phạm Sinh học20.00
7140217Sư phạm Ngữ văn20.00
7140218Sư phạm Lịch sử20.00
7140219Sư phạm Địa lý20.00
7140201Giáo dục Mầm non20.00
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiên20.00
7140249Sư phạm Lịch sử- Địa lý20.00
7140204Giáo dục Công dân20.00
7140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học20.00
7140246Sư phạm Công nghệ20.00
7140221Sư phạm Âm nhạc20.00
7320101Báo chí18.00
7420201Công nghệ sinh học16.00
7480201Công nghệ thông tin16.00
7480201DTCông nghệ thông tin (ưu tiên)16.00
7760101Công tác xã hội16.00
7310501Địa lý học (chuyên ngành: Địa lý du lịch)17.00
7440112Hóa học16.00
7229010Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)16.00
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường16.00
7310401Tâm lý học17.00
7229040Văn hoá học16.00
7229030Văn học16.00
7420201KTCông nghệ Sinh học (đào tạo tại Kon Tum)16.00
7760101KTCông tác xã hội (đào tạo tại Kon Tum)16.00
7440112KTHóa học (đào tạo tại Kon Tum)16.00
7229010KTLịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) (đào tạo tại Kon Tum)16.00
7850101KTQuản lý tài nguyên và môi trường (đào tạo tại Kon Tum)16.00
7229040KTVăn hoá học (đào tạo tại Kon Tum)16.00
7229030KTVăn học (đào tạo tại Kon Tum)16.00

Điểm chuẩn 2019 Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng

Điểm chuẩn trúng tuyển chính thức vào của trường năm nay như sau:

Mã ngành ĐKXTTên Trường/ Tên NgànhĐiểm trúng tuyển ngànhĐiều kiện phụ
7140201Giáo dục Mầm non18,35TTNV
7140202Giáo dục Tiểu học18TTNV
7140204Giáo dục Công dân18TTNV
7140205Giáo dục Chính trị18TTNV
7140209Sư phạm Toán học19TTNV
7140210Sư phạm Tin học19,4TTNV
7140211Sư phạm Vật lý18TTNV
7140212Sư phạm Hoá học18,05TTNV
7140213Sư phạm Sinh học18,3TTNV
7140217Sư phạm Ngữ văn19,5TTNV
7140218Sư phạm Lịch sử18TTNV
7140219Sư phạm Địa lý18TTNV
7140221Sư phạm Âm nhạc23,55TTNV
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiên18,05TTNV
7140249Sư phạm Lịch sử- Địa lý18TTNV
7140250Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học18,15TTNV
7229010Lịch sử15,75TTNV
7229030Văn học15TTNV
7229040Văn hoá học15TTNV
7310401Tâm lý học15TTNV
7310401CLCTâm lý học (Chất lượng cao)15,25TTNV
7310501Địa lý học15TTNV
7310630Việt Nam học18TTNV
7310630CLCViệt Nam học (Chất lượng cao)15TTNV
7320101Báo chí20TTNV
7320101CLCBáo chí (Chất lượng cao)20,15TTNV
7420201Công nghệ sinh học15,2TTNV
7440102Vật lý học17TTNV
7440112Hóa học15TTNV
7440112CLCHóa học (Chất lượng cao)15,5TTNV
7440301Khoa học môi trường18,45TTNV
7460112Toán ứng dụng18,5TTNV
7480201Công nghệ thông tin15,05TTNV
7480201CLCCông nghệ thông tin (Chất lượng cao)15,1TTNV
7480201DTCông nghệ thông tin (đặc thù)16,55TTNV
7760101Công tác xã hội15TTNV
7850101Quản lý tài nguyên và môi trường16,05TTNV
7850101CLCQuản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)18,45TTNV

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng chi tiết các ngành năm 2018:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0019,25
7140202Giáo dục Tiểu họcD0117,75
7140205Giáo dục Chính trịC00, C20, D6619
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0119,5
7140210Sư phạm Tin họcA00, A0121
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A0217
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0718,5
7140213Sư phạm Sinh họcB00, D08,17
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, C14, D6621
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C19,17
7140219Sư phạm Địa lýC00, D15,17,5
7140221Sư phạm Âm nhạcN0020,65
7229010Lịch sửC00, C19, D1415,25
7229030Văn họcC00, C14, D15, D6615
7229040Văn hoá họcC00, C14, D15, D6615,25
7310401Tâm lý họcB00, C00, D0115
7310401CLCTâm lý học (Chất lượng cao)B00, C00, D0115,4
7310501Địa lý họcC00, D15,15
7310630Việt Nam họcC00, D14, D1515
7310630CLCViệt Nam học CLCC00, D14, D1515,05
7320101Báo chíC00, C14, D1517
7320101CLCBáo chí (Chất lượng cao)C00, C14, D1515
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0815
7440102Vật lý họcA00, A01, A0221,5
7440112Hoá họcA00, B00, D0715
7440112CLCHóa học CLCA00, B00, D0715,7
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0721,5
7460112Toán ứng dụngA00, A01,21
7480201Công nghệ thông tinA00, A01,15
7480201CLCCông nghệ thông tin CLCA00, A01,15,1
7480201DTCông nghệ thông tin (đặc thù)A00, A01,22,25
7760101Công tác xã hộiC00, D01,15
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0815,05
7850101CLCQuản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)A00, B00, D0821,05

Điểm chuẩn năm 2017

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0021.5
7140202Giáo dục Tiểu họcD0122
7140205Giáo dục Chính trịC00, C20, D6624
7140209Sư phạm Toán họcA00, A0124.25
7140210Sư phạm Tin họcA00, A0115.75
7140211Sư phạm Vật lýA00, A01, A0221.5
7140212Sư phạm Hoá họcA00, B00, D0722
7140213Sư phạm Sinh họcB00, D08,17.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC00, C14, D6623.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00, C19,22.25
7140219Sư phạm Địa lýC00, D15,21.5
7140221Sư phạm Âm nhạcN0021.75
7229010Lịch sửC00, C19, D1416.25
7229030Văn họcC00, C14, D15, D6615.5
7229040Văn hoá họcC00, C14, D15, D6615.5
7310401Tâm lý họcB00, C00, D0116.75
7310401CLCTâm lý học (Chất lượng cao)B00, C00, D01---
7310501Địa lý họcC00, D15,16.75
7310630Việt Nam họcC00, D14, D1516.75
7310630CLCViệt Nam học CLCC00, D14, D15---
7320101Báo chíC00, C14, D1518.25
7320101CLCBáo chí (Chất lượng cao)C00, C14, D15---
7420201Công nghệ sinh họcA00, B00, D0816
7440102Vật lý họcA00, A01, A0215.75
7440112Hoá họcA00, B00, D0715.5
7440112CLCHóa học CLCA00, B00, D07---
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, D0715.75
7460112Toán ứng dụngA00, A01,15.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A01,17.75
7480201CLCCông nghệ thông tin CLCA00, A01,16.5
7480201DTCông nghệ thông tin (đặc thù)A00, A01,---
7760101Công tác xã hộiC00, D01,16.75
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00, B00, D0815.5
7850101CLCQuản lý tài nguyên và môi trường (Chất lượng cao)A00, B00, D08---

Điểm chuẩn năm 2016

Điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB0016
7760101Công tác xã hộiC00; D0116
7480201CLCCông nghệ thông tin (CLC)A00; A0116.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A0119
7460112Toán ứng dụngA00; A0116
7440301Khoa học môi trườngA00; D0716
7440217Địa lý tự nhiênA00; B0216.25
7440112Hóa họcA00; D0716.25
7440102Vật lý họcA00; A0116
7420201Công nghệ sinh họcB0018
7320101Báo chíC00; D14; D1518.5
7310501Địa lý họcC00; D1516
7310401Tâm lý họcB00; C00; D0117
7220340Văn hóa họcC00; D14; D1516
7220330Văn họcC00; D14; D1516
7220310Lịch sửC00; C1916
7220113Việt Nam họcC00; D14; D1517
7140221Sư phạm Âm nhạcN0030.5
7140219Sư phạm Địa lýC0016.75
7140218Sư phạm Lịch sửC00; C1916
7140217Sư phạm Ngữ vănC0018.5
7140213Sư phạm Sinh họcB0020.25
7140212Sư phạm Hóa họcA00; D0720.75
7140211Sư phạm Vật lýA00; A0120.75
7140210Sư phạm Tin họcA00; A0117.25
7140209Sư phạm Toán họcA00; A0122.5
7140205Giáo dục Chính trịC00; C2017
7140202Giáo dục Tiểu họcD0119
7140201Giáo dục Mầm nonM0019.75

Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Sư Phạm – Đại Học Đà Nẵng qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM