Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 23/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023-2024 được đọc tài liệu tổng hợp và gửi tới các em học sinh. Cha mẹ và các em có thể xem trực tiếp hoặc tải về.

Điểm chuẩn trường Đại học Sao Đỏ năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2023

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm trúng tuyển (KV3)
Theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023Theo kết quả học bạ THPT
Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12Xét tổng điểm TB các môn lớp 12
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa752021617.018.020.0
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử751030117.018.020.0
Kỹ thuật cơ điện tử752011416.018.020.0
Công nghệ kỹ thuật cơ khí751020117.018.020.0
Công nghệ kỹ thuật ô tô751020518.018.020.0
Công nghệ thông tin748020117.018.020.0
Công nghệ dệt, may754020416.018.020.0
Công nghệ thực phẩm754010116.018.020.0
Quản trị kinh doanh734010116.018.020.0
Kế toán734030116.018.020.0
Ngôn ngữ Trung Quốc722020418.018.020.0
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010316.018.020.0

Thông tin trường

Theo xu thế phát triển của đất nước, trường được đưa vào quy hoạch mạng lưới phát triển các trường đại học giai đoạn 2006-2010, ngày 24/3/2010 Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 376/QĐ-TTg thành lập Trường Đại học Sao Đỏ trên cơ sở nâng cấp Trường Cao đẳng Công nghiệp Sao Đỏ.

Cơ sở 1: Số 24 – Thái Học 2 – Phường Sao Đỏ - Thị xã Chí Linh – Tỉnh Hải Dương

Cơ sở 2: Km 78 quốc lộ 37, Phường Thái Học – Thị xã Chí Linh – Tỉnh Hải Dương

Điện thoại: 02203 882 269

Fax: 02203 882921

Chỉ tiêu tuyển sinh 2023

Đại học Sao Đỏ thông báo chỉ tiêu tuyển sinh năm 2023 là 1150 chỉ tiêu

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
7520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7480201Công nghệ thông tinA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7340101Quản trị kinh doanhA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7340301Kế toánA00; A09; C04; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; A09; B00; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A09; B00; D0118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D05; D66; D7118Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6618Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)C00; C20; D01; D1518Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D1518Xét tổng điểm TB lớp 10, lớp 11, HK 1 lớp 12
7520216Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóaA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7480201Công nghệ thông tinA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7340101Quản trị kinh doanhA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7340301Kế toánA00; A09; C04; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7540106Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩmA00; A09; B00; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A09; B00; D0120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D05; D66; D7120Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6620Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)C00; C20; D01; D1520Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D1520Xét tổng điểm TB 3 môn lớp 12

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D15; D66; D7118.5
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A09; C04; D0117
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A09; C04; D0117
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A09; C04; D0117
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A09; C04; D0117
7480201Công nghệ thông tinA00; A09; C04; D0117
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6616
7520114Kỹ thuật cơ điện tửA00; A09; C04; D0116
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thôngA00; A09; C04; D0116
7540204Công nghệ dệt, mayA00; A09; C04; D0116
7340101Quản trị kinh doanhA00; A09; C04; D0116
7340301Kế toánA00; A09; C04; D0116
7540106Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩmA00; A09; B00; D0116
7540101Công nghệ thực phẩmA00; A09; B00; D0116
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch)C00; C20; D01; D1516
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C20; D01; D1516

Điểm chuẩn năm 2020

Điểm chuẩn năm 2020 theo kết quả thi THPT Quốc gia

Điểm chuẩn Đại học Sao đỏ năm 2019

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6614.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D15, D66, D7114.5
7310630Việt Nam họcC00, C20, D01, D1514.5
7340101Quản trị kinh doanhA00, A09, C01, D0114.5
7340301Kế toánA00, A09, C01, D0114.5
7480201Công nghệ thông tinA00, A09, C01, D0114.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A09, C01, D0114.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A09, C01, D0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A09, C01, D0114.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A09, C01, D0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00, A09, C01, D0115
7540101Công nghệ thực phẩmA00, A09, B01, D0114.5
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A09, C01, D0114.5

Điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ năm 2018

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7540204Công nghệ dệt, mayA00, A09, C20, D0115
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00, A09, C01, D0115
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00, A09, C01, D0114
7520216Kỷ thuật điều khiển và tự động hóaA00, A09, C01, D0114
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00, A09, C01, D0114
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tửA00, A09, C01, D0114
7480201Công nghệ thông tinA00, A09, C01, D0114
7340101Quản trị kinh doanhA00, A09, C01, D0114
7340301Kế toánA00, A09, C01, D0114
7540101Cồng nghệ thực phẩmA00, A09, B00, D0114
7310630Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịh)C00, C20, D01, D1514
7220201Ngôn ngữ AnhD01, D14, D15, D6614
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D15, D66, D7114

Năm 2018, Trường xét tuyển học bạ THPT đối với tất cả 13 ngành đào tạo. Kết quả xét tuyển học bạ được công nhận tương đương như kết quả xét tuyển từ điểm thi THPT quốc gia 2018.

Trường xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT, áp dụng đối với học sinh có tổng điểm trung bình các môn 3 năm THPT và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực đạt từ 18.0 điểm trở lên cho các ngành đào tạo.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước

Điểm chuẩn Đại học sao đỏ năm 2017:

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D1515.5
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01;D1515.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; D0115.5
7340301Kế toánA00; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; D0115.5
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; D0115.5
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; D0115.5
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; D0115.5
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; D0115.5
7520C216Kỹ thuật điều khiển và tự động hoáA00; D0115.5
7540101Công nghệ thực phẩmA00; B00; D0115.5
7540204Công nghệ dệt, mayA00; D0115.5

Điểm chuẩn Đại học sao đỏ năm 2016

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7540204Công nghệ mayA00; A01; D01; D0715
7540102Công nghệ thực phẩmA00; A01; B00; D0115
7520216Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; D0715
7510302Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thôngA00; A01; D01; D0715
7510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; D0715
7510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; D01; D0715
7510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; D0715
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0715
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcA01; D01; D04; D14; D15; D30; D45; D6515
7220201Ngôn ngữ AnhA01; C00; D01; D1515
7220113Việt Nam họcA01; C00; D01; D1515

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Sao Đỏ qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM