Điểm chuẩn của trường Đại học Quy Nhơn năm 2023 chính thức theo phương thức tuyển sinh thi THPT quốc gia sẽ được cập nhật sau khi có công văn chính thức.
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2023
Điểm chuẩn chính thức theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Điểm chuẩn xét tuyển sớm ĐHCQ năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả thi đánh giá năng lực:
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Trường Đại học Quy Nhơn là một trong ba trường Đại học công lập có thương hiệu về đào tạo đa ngành ở miền Trung Việt Nam. Được xếp vào nhóm trường Đại học trọng điểm quốc gia Việt Nam, đồng thời là trung tâm nghiên cứu lớn của vùng Duyên hải Nam Trung bộ.
Tên trường: Đại học Quy Nhơn
Mã ngành: DQN
Địa chỉ: 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, Quy Nhơn, Bình Định
Điện thoại: 0256 3846 156
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 20 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 26 |
7140209 | Sư phạm Toán học | A00; A01 | 28.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D07 | 19 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01; A02 | 28.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 28.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08; A02 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 28.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 28.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 28.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 22.25 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; A01; A02; B00 | 19 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 19 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 16 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 19.5 |
7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 17.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; C19; A00 | 18 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 16 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 17 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 17 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 16 |
7340301CLC | Kế toán CLC | A00; A01; D01 | 16 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 |
7380101 | Luật | C00; A00; C19 | 15 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; B00; D07 | 15 |
7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; K01 | 15 |
7480107 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D07; D90 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; K01 | 18 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 16 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 |
7510605 | Logistics và QL chuỗi cung ứng | A00; A01; D01 | 19 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; K01 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; K01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; K01 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; K01; D07 | 15 |
7620109 | Nông học | B00; D08; C08; B03 | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 17 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 17 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 18 |
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7140114 | Quản lý giáo dục | A00; C00; D01; A01 | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | C00; D01; C19 | 19 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | B00; B08 | 19 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | T00; T02; T03; T05 | 18 |
7140201 | Giáo dục mầm non | M00 | 19 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 24 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | A00; C00; D15 | 19 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | A00; B00; D07 | 25 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | C00; C19; D14 | 19 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 23 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 24 |
7140210 | Sư phạm Tin học | A00; A01; D01 | 19 |
7140209 | sư phạm Toán học | A00; A01 | 25 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | A00; A01 | 19 |
7140247 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | A00; B00 | 19 |
7140249 | Sư phạm Lịch sử và địa lý | C00; C19; C20 | 19 |
7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 15 |
7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 15 |
7380101 | Luật | C00; D01; A00; C19 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 15 |
7440112 | Hóa học | A00; D07; B00; D12 | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | A00; C02; B00; D07 | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01 | 15 |
7620109 | Nông học | B00; D08; A02; B03 | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | A00; A01; D07; D01 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14 | 15 |
7310608 | Đông phương học | C00; C19; D14; D15 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D14; D15 | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | C00; D01; D14; A00 | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hành | A00; A01; D01; D14 | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01 | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | A00; C00; D01; C19 | 15 |
7229030 | Văn học | C00; D14; D15; C19 | 15 |
7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D15; C19 | 15 |
7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07; C02 | 15 |
7440122 | Khoa học vật liệu | A00; A01; A02; C01 | 15 |
7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; A02; D07 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04; D01; D15; A01 | 16 |
7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01 | 18 |
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2020
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | 15 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 18.5 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 18.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.5 |
7140201 | Giáo dục mầm non | 18.5 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19.5 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 18.5 |
7140212 | Sư phạm Hóa học | 18.5 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 18.5 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 18.5 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 18.5 |
7140209 | sư phạm Toán học | 18.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 18.5 |
7340301 | Kế toán | 15 |
7340302 | Kiểm toán | 15 |
7380101 | Luật | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 15 |
7440112 | Hóa học | 15 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 15 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hóa học | 15 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 15 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | 15 |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 15 |
7620109 | Nông học | 15 |
7460201 | Thống kê | 15 |
7460112 | Toán ứng dụng | 15 |
7760101 | Công tác xã hội | 15 |
7310608 | Đông phương học | 15 |
7310101 | Kinh tế | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 15 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trư | 15 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch lữ hàn | 15 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 15 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15 |
7229030 | Văn học | 15 |
7310630 | Việt Nam học | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Quy Nhơn 2019
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Điểm chuẩn theo kết quả thi THPTQG: | --- | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 14 |
Giáo dục mầm non | 7140201 | 18.5 |
Giáo dụcTiểu học | 7140202 | 19 |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 17 |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 19.98 |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 17.5 |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 20 |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 23 |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 17 |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 22 |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 17 |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 17 |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 17 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 14 |
Lịch sử | 7229010 | 23.25 |
Văn học | 7229030 | 14 |
Kinh tê | 7310101 | 14 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 14 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 14 |
Đông phương học | 7310608 | 14 |
Việt Nam học | 7310630 | 14 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 14 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 14 |
Kê toán | 7340301 | 14 |
Luật | 7380101 | 14 |
Sinh hoc | 7420101 | 22 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 22 |
Vật lý học | 7440102 | 17 |
Hoá hoc | 7440112 | 19 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | 19 |
Toán hoc | 7460101 | 22 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 22 |
Thông kê | 7460201 | 18 |
Kỹ thuật phân mêm | 7480103 | 14 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 14 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 14 |
Kỹ thuật điện tử - viên thông | 7520207 | 14 |
Nông học | 7620109 | 14 |
Công tác xã hội | 7760101 | 14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 14 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 14 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 14 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 14 |
Điểm chuẩn xét học bạ: | --- | |
Quản lý giáo dục | 7140114 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Lịch sử | 7229010 | 18 |
Văn học | 7229030 | 18 |
Kinh tế | 7310101 | 18 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 18 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 18 |
Đông phương học | 7310608 | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | 18 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Luật | 7380101 | 18 |
Sinh học | 7420101 | 24.5 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 23 |
Vật lý học | 7440102 | 27.5 |
Hoá học | 7440112 | 26 |
Địa lý tự nhiên | 7440217 | 23 |
Toán học | 7460101 | 27.5 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 24.5 |
Thông kê | 7460201 | 18 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 18 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 18 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 18 |
Nông học | 7620109 | 18 |
Công tác xã hội | 7760101 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 18 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 18 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 18 |
Điểm chuẩn trường Đại học Quy Nhơn năm 2018
Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn | Điểm chuẩn học bạ |
7140114 | Quản lý giáo dục | 14 | 18 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 18.5 | 18 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 19 | 18 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 17 | 18 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 19.98 | 18 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 17.5 | 18 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 20 | 18 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 23 | 18 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 17 | 18 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 22 | 18 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 17 | 18 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 17 | 18 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 17 | 18 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 18 | 18 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 |
7229010 | Lịch sử | 23.25 | |
7229030 | Văn học | 14 | 18 |
7310101 | Kinh tế | 14 | 18 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 14 | 18 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 14 | 18 |
7310608 | Đông phương học | 14 | 18 |
7310630 | Việt Nam học | 14 | 18 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 14 | 18 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 14 | 18 |
7340301 | Kế toán | 14 | 18 |
7380101 | Luật | 14 | 18 |
7420101 | Sinh học | 22 | |
7420203 | Sinh học ứng dụng | 22 | |
7440102 | Vật lý học | 17 | |
7440112 | Hoá học | 19 | |
7440217 | Địa lý tự nhiênkỹ thuật | 19 | |
7460101 | Toán học | 22 | |
7460112 | Toán ứng dụng | 22 | |
7460201 | Thống kê | 18 | |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | 14 | 18 |
7480201 | Công nghệ thông tin | 14 | 18 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 14 | 18 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 14 | 18 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 |
7620109 | Nông học | 14 | 18 |
7760101 | Công tác xã hội | 14 | 18 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 14 | 18 |
7810201 | Quản trị khách sạn | 14 | 18 |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 14 | 18 |
7850103 | Quản lý đất đai | 14 | 18 |
Năm 2017
như sauMã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn |
7140114 | Quản lý giáo dục | 15.5 |
7140201 | Giáo dục Mầm non | 21.25 |
7140202 | Giáo dục Tiểu học | 24.25 |
7140205 | Giáo dục Chính trị | 21.5 |
7140206 | Giáo dục Thể chất | 18.5 |
7140209 | Sư phạm Toán học | 22.5 |
7140210 | Sư phạm Tin học | 15.5 |
7140211 | Sư phạm Vật lý | 19.25 |
7140212 | Sư phạm Hoá học | 21.25 |
7140213 | Sư phạm Sinh học | 17 |
7140217 | Sư phạm Ngữ văn | 23 |
7140218 | Sư phạm Lịch sử | 21.25 |
7140219 | Sư phạm Địa lý | 21.25 |
7140231 | Sư phạm Tiếng Anh | 22.5 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | 15.5 |
7229010 | Lịch sử | 21.25 |
7229030 | Văn học | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | 15.5 |
7310205 | Quản lý nhà nước | 15.5 |
7310403 | Tâm lý học giáo dục | 15.5 |
7310608 | Đông phương học | --- |
7310630 | Việt Nam học | 15.5 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 15.5 |
7340301 | Kế toán | 15.5 |
7380101 | Luật | 15.5 |
7420101 | Sinh học | 23 |
7420203 | Sinh học ứng dụng | --- |
7440102 | Vật lý học | 20 |
7440112 | Hoá học | 21.25 |
7440217 | Địa lý tự nhiênkỹ thuật | 21 |
7460101 | Toán học | 22.5 |
7460112 | Toán ứng dụng | --- |
7460201 | Thống kê | --- |
7480103 | Kỹ thuật phần mềm | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | 15.5 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 15.5 |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 15.5 |
7520201 | Kỹ thuật điện | 15.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 15.5 |
7620109 | Nông học | 15.5 |
7760101 | Công tác xã hội | 15.5 |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | --- |
7810201 | Quản trị khách sạn | --- |
7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 15.5 |
7850103 | Quản lý đất đai | 15.5 |
Chỉ tiêu Đại học Quy Nhơn năm học 2019
Chi tiết như sau:
Ngành học | Mã ngành | KQ thi THPT QG | Khác |
---|---|---|---|
Quản lý giáo dục | 7140114 | 40 | 10 |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 90 | |
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 90 | |
Giáo dục Chính trị | 7140205 | 30 | |
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 30 | |
Sư phạm Toán học | 7140209 | 40 | |
Sư phạm Tin học | 7140210 | 30 | |
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 20 | |
Sư phạm Hoá học | 7140212 | 20 | |
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 20 | |
Sư phạm Ngữ văn | 7140217 | 30 | |
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 20 | |
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 20 | |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 60 | |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 250 | 30 |
Văn học | 7229030 | 40 | 10 |
Kinh tế | 7310101 | 80 | 20 |
Quản lý nhà nước | 7310205 | 180 | 20 |
Tâm lý học giáo dục | 7310403 | 20 | 10 |
Đông phương học | 7310608 | 60 | 10 |
Việt Nam học | 7310630 | 80 | 20 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | 20 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 80 | 20 |
Kế toán | 7340301 | 230 | 20 |
Kiểm toán | 7340302 | 40 | 10 |
Luật | 7380101 | 230 | 20 |
Sinh học ứng dụng | 7420203 | 40 | 10 |
Vật lý học | 7440102 | 40 | 10 |
Hoá học | 7440112 | 40 | 10 |
Toán ứng dụng | 7460112 | 80 | 20 |
Thống kê | 7460201 | 80 | 20 |
Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | 180 | 20 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 280 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 80 | 20 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 7510401 | 80 | 20 |
Kỹ thuật điện | 7520201 | 280 | 20 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | 130 | 20 |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 40 | 10 |
Nông học | 7620109 | 80 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | 60 | 10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | 130 | 20 |
Quản trị khách sạn | 7810201 | 180 | 20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 80 | 20 |
Quản lý đất đai | 7850103 | 80 | 20 |
Tổng: | 4.070 | 530 |