Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023

Xuất bản: 17/07/2023 - Cập nhật: 22/08/2023 - Tác giả:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm của trường

Điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT sẽ được cập nhật chính thức ngay sau khi có công văn của nhà trường.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023


Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:


Tên trường: TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG

Ký hiệu HIU

Địa chỉ: Số 03 Hoàng Việt, Phường 04, Quận Tân Bình, Tp.Hồ Chí Minh

Điện thoại: 028.7308.3456

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaA00; B00; C02; D9022
7720101_EY khoa_CT tiếng AnhA00; B00; C02; D9022
7720501Răng hàm mặtA00; B00; C02; D9022
7720501_ERăng hàm mặt_CT tiếng AnhA00; B00; C02; D9022
7720115Y học cổ truyềnA00; B00; C02; D9021
7720201Dược họcA00; B00; C02; D9021
7720201_EDược học_CT tiếng AnhA00; B00; C02; D9021
7720301Điều dưỡngA00; B00; C02; D9019
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; C02; D9019
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; C02; D9019
7720302Hộ sinhA00; B00; C02; D9019
7140201Giáo dục mầm nonM00; M01; M1119
7140202Giáo dục tiểu họcM00; M01; M1119
7140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0718
7140114Quản lý giáo dụcM00; M01; M1115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9015
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
7340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D90; D0115
7340301Kế toánA00; A01; D90; D0115
7310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0115
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; A0815
7310630Việt Nam họcA01; C01; D01; D7815
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D7815
7340114Digital marketingA00; A01; C00; D0115
7380101LuậtA00; C00; D01; C1415
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9015
7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; V00; V0115
7580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0115
7340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0115
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0115
7310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D0115
7340122Thương mại điện tửA00; A01; C00; D0115
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D9615
7310612Ngôn ngữ Trung QuốcA01; C00; D01; D0415
7310614Ngôn ngữ Hàn QuốcA01; C00; D01; D7815
7310613Ngôn ngữ Nhật BảnA01; C00; D01; D0615

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720101Y khoaA00; B00; D90; D0722
7720501Răng hàm mặtA00; B00; D90; D0722
7720201Dược họcA00; B00; D90; D0721
7720301Điều dưỡngA00; B00; D90; D0719
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; D90; D0719
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D90; D0719
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115
7340114Digital marketingA00; A01; C00; D0115
7340301Kế toánA00; A01; D90; D0115
7340201Tài chính - ngân hàngA00; A01; D90; D0115
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115
7380107Luật kinh tếA00; C00; D01; A0815
7380101LuậtA00; C00; D01; C1415
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D9615
7310612Trung Quốc họcA01; C00; D01; D0415
7310613Nhật Bản họcA01; C00; D01; D0615
7310614Hàn Quốc họcA01; C00; D01; D7815
7310630Việt Nam họcA01; C00; D01; D7815
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D7815
7310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0115
7310401Tâm lý họcB00; B03; C00; D0115
7340412Quản trị sự kiệnA00; A01; C00; D0115
7320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; D0115
7210404Thiết kế thời trangH00; H01; V00; V0115
7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; V00; V0115
7580101Kiến trúcA00; D01; V00; V0115
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D9015
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9015
7420201Công nghệ sinh họcA00; A01; A02; B0015
7510601Quản lý công nghiệpA00; A01; D01; D9015
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; D01; D9015
7140201Giáo dục mầm nonM00; M01; M1119
7140114Quản lý giáo dụcA00; C00; D0115
7140206Giáo dục thể chấtT00; T02; T03; T0718

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2020

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7810201Quản trị khách sạn15
7340101Quản trị kinh doanh15
7720201Dược học21
7720501Răng - Hàm - Mặt22
7320104Truyền thông đa phương tiện15
7220201Ngôn ngữ Anh15
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành15
7720101Y khoa22
7480201Công nghệ thông tin15
7380101Luật15
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học19
7380107Luật kinh tế15
7340114Digital Marketing15
7310614Hàn Quốc học15
7340201Tài chính - Ngân hàng15
7720301Điều dưỡng19
7310612Trung Quốc học15
7310206Quan hệ quốc tế15
7510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng15
7310613Nhật Bản học15
7340301Kế toán15
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năng19
7420201Công nghệ sinh học15
7520114Kỹ thuật cơ điện tử15
7310630Việt Nam học15
7140201Giáo dục Mầm non18.5
7140206Giáo dục Thể chất17.5
7310101Kinh tế15
7580101Kiến trúc15
7210403Thiết kế đồ họa15
7580201Kỹ thuật xây dựng15
7480207Trí tuệ nhân tạo15
7510601Quản lý công nghiệp15
7480202An toàn thông tin15
7210404Thiết kế thời trang15
7580210Kỹ thuật cơ sở hạ tầng15
7340101_LKQuản trị kinh doanh15
7810201_LKQuản trị khách sạn15

Điểm chuẩn 2019 của trường

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M1118
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T0718
7210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhH00, H02, V00, V0115
7210402Thiết kế công nghiệpH00, H02, V00, V0115
7210403Thiết kế đồ họaH00, H02, V00, V0115
7210404Thiết kế thời trangH00, H02, V00, V0115
7220201Ngôn ngữ AnhA01, D01, D14, D9616
7310101Kinh tếA00, A01, D01, D9015
7310206Quan hệ quốc tếA00, A01, C00, D0115
7310612Trung Quốc họcA01, C00, D01, D0415
7310613Nhật Bản họcA01, C00, D01, D0615
7310614Hàn Quốc họcA01, C00, D01, D7815
7310630Việt Nam họcA01, C00, D01, D7815
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01, C00, D01, D7815
7340101Quản trị kinh doanhA00, A01, C00, D0116
7340101_LKQuản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài)A00, A01, C00, D0115
7340201Tài chính Ngân hàngA00, A01, D01, D9015
7340301Kế toánA00, A01, D01, D9015
7380101LuậtA00, C00, C14, D0115
7380107Luật kinh tếA00, A08, C00, D0115
7440301Khoa học môi trườngA00, B00, C02, D9015
7480201Công nghệ thông tinA00, A01, D01, D9016
7480201_LKCông nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài)A00, A01, D01, D9015
7480202An toàn thông tinA00, A01, D01, D9015
7510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00, A01, D01, D9017
7520201Kỹ thuật điệnA00, A01, D01, D9015
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00, A01, D01, D9015
7580101Kiến trúcA00, D01, V00, V0115
7580201Kỹ thuật xây dựngA00, A01, D01, D9015
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00, A01, D01, D9015
7720201Dược họcA00, B00, C02, D9020
7720301Điều dưỡngA00, B00, C02, D9018
7720501Răng - Hàm - MặtA00, B00, C02, D9021
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00, B00, C02, D9018
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00, B00, C02, D9018
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00, A01, C00, D0115
7810201Quản trị khách sạnA00, A01, C00, D0116
7810201_LKQuản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài)A00, A01, C00, D0115

*Điểm chuẩn trúng tuyển (có điều kiện) hệ đại học chính quy năm 2019 theo phương thức xét điểm kỳ thi Đánh giá năng lực đợt 1 (11-12/5/2019) vào các ngành của Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng:

- Thí sinh có tổng điểm 2 môn thi (01 môn bắt buộc và 01 môn tự chọn) ≥ 10 điểm. Riêng ngành Răng Hàm Mặt ≥ 13 điểm.

- Điều kiện trúng tuyển chính thức:

+ Thí sinh phải tốt nghiệp Trung học phổ thông (hoặc tương đương).

+ Đối với ngành Giáo dục mầm non, Răng Hàm Mặt và Dược học: điểm trung bình năm lớp 12 môn xét học bạ THPT ≥ 8.0

+ Đối với ngành Giáo dục thể chất, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Điều dưỡng: điểm trung bình năm lớp 12 môn xét học bạ THPT ≥ 6.5

*Điểm chuẩn xét tuyển theo học bạ đợt 1

Ngành họcMã ngànhĐiểm chuẩn học bạ
Giáo dục Mầm non714020120
Giáo dục Thể chất714020620
Công nghệ điện ảnh, truyền hình721030218
Thiết kế công nghiệp721040218
Thiết kế đồ họa721040318
Thiết kế thời trang721040418
Ngôn ngữ Anh722020118
Kinh tế731010118
Quan hệ quốc tế731020618
Trung Quốc học731061218
Nhật Bản học731061318
Hàn Quốc học731061418
Việt Nam học731063018
Truyền thông đa phương tiện732010418
Quản trị kinh doanh734010118
Tài chính - Ngân hàng734020118
Kế toán734030118
Luật738010118
Luật kinh tế738010718
Khoa học môi trường744030118
Công nghệ thông tin748020118
An toàn thông tin748020220
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng751060520
Kỹ thuật điện752020118
Kỹ thuật điện tử - viễn thông752020718
Kiến trúc758010118
Kỹ thuật xây dựng758020119
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông758020519
Dược học772020120
Điều dưỡng772030119
Kỹ thuật xét nghiệm y học772060119
Kỹ thuật phục hồi chức năng772060319
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010318
Quản trị khách sạn781020118

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2018 

Mã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm non17
7140206Giáo dục Thể chất14
7210302Công nghệ điện ảnh, truyền hình14
7210402Thiết kế công nghiệp14
7210403Thiết kế đồ họa14
7210404Thiết kế thời trang14
7220201Ngôn ngữ Anh14
7310101Kinh tế14
7310206Quan hệ quốc tế14
7310612Trung Quốc học14
7310613Nhật Bản học14
7310614Hàn Quốc học14
7310630Việt Nam học14
7320104Truyền thông đa phương tiện14
7340101Quản trị kinh doanh14
7340201Tài chính - Ngân hàng14
7340301Kế toán14
7380107Luật kinh tế14
7440301Khoa học môi trường14
7480201Công nghệ thông tin14
7520201Kỹ thuật điện14
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thông14
7580101Kiến trúc14
7580201Kỹ thuật xây dựng14
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông14
7720201Dược học16
7720301Điều dưỡng14
7720501Răng - Hàm - Mặt18,5
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y học14
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năng14
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành14
7810201Quản trị khách sạn14

Năm 2017

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM00, M01, M11---
7140206Giáo dục Thể chấtT00, T02, T03, T07---
7210302Công nghệ điện ảnh, truyền hìnhH00; H01; V00; V0115.5
7210402Thiết kế công nghiệpH00; H01; V00; V0115.5
7210403Thiết kế đồ họaH00; H01; V00; V0115.5
7210404Thiết kế thời trangH00; H01; V00; V0115.5
7220201Ngôn ngữ AnhC00---
7220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D9615.5
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D9015.5
7310206Quan hệ quốc tếA00; A01; C00; D0115.5
7310612Trung Quốc họcA01; C00; D01; D0415.5
7310613Nhật Bản họcA01; C00; D01; D0615.5
7310614Hàn Quốc họcA01; C00; D01; D7815.5
7310630Việt Nam họcA01; C00; D01; D7815.5
7320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C00; D01; D7815.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C00; D0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; D9015.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D90---
7380107Luật kinh tếA00; A01; C00; D0115.5
7440301Khoa học môi trườngA00; A01; B00; D9015.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D9015.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; D01; D9015.5
7520207Kỹ thuật điện tử - viễn thôngA00; A01; D01; D9015.5
7580101Kiến trúcV00; V0115.5
7580201Kỹ thuật xây dựngA00; A01; D01; D9015.5
7580205Kỹ thuật xây dựng công trình giao thôngA00; A01; D01; D9015.5
7720201Dược họcA00, B00, D9016.5
7720301Điều dưỡngA00; B00; D9015.5
7720501Răng - Hàm - MặtA00; B00; D9021
7720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; B00; D9015.5
7720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; B00; D9015.5
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D0115.5
7810201Quản trị khách sạnA00; A01; C00; D0115.5

Chỉ tiêu Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành họcMã ngànhTheo KQ thiTHPT QGTheo phươngthức khác
Các ngành đào tạo đại học1.8751.875
Giáo dục Mầm non71402012525
Giáo dục Thể chất71402062525
Công nghệ điện ảnh, truyền hình72103021010
Thiết kế công nghiệp72104021515
Thiết kế đồ họa72104031515
Thiết kế thời trang72104041010
Ngôn ngữ Anh72202015050
Kinh tế73101012020
Quan hệ quốc tế73102063030
Trung Quốc học73106121010
Nhật Bản học73106132020
Hàn Quốc học73106142020
Việt Nam học73106301010
Truyền thông đa phương tiện73201043030
Quản trị kinh doanh7340101120120
Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài)7340101_LK4040
Tài chính - Ngân hàng7340201100100
Kế toán73403014040
Luật73801015050
Luật kinh tế7380107100100
Khoa học môi trường74403012525
Công nghệ thông tin74802017070
Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài)7480201_LK4040
An toàn thông tin74802026060
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng75106055050
Kỹ thuật điện75202012525
Kỹ thuật điện tử - viễn thông75202072020
Kiến trúc75801017575
Kỹ thuật xây dựng75802013030
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông75802053030
Dược học7720201200200
Điều dưỡng7720301110110
Răng - Hàm - Mặt77205016060
Kỹ thuật xét nghiệm y học7720601150150
Kỹ thuật phục hồi chức năng77206038080
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành78101033030
Quản trị khách sạn78102016060
Quản trị khách sạn (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài)7810201_LK2020

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn qua các năm của trường

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM