Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT được cập nhật chính thức ngay khi có công văn của nhà trường.
Xem ngay: Điểm chuẩn đại học năm 2023
Điểm chuẩn 2023 Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A04; B00; C00 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A04; B00; C00 | 16 |
7340301 | Kế toán | D01; A04; B00; C00 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; A04; B01 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; A00; A04; B01 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 15,5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01; A00; A04; B01 | 15,5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 15 |
Thông tin trường
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (mã trường: DBH) được thành lập theo Quyết định số 1369/QĐ - TTg ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. Là một cơ sở đào tạo những con người có khả năng, kỹ năng học tập, sáng tạo, gắn hữu cơ học vứi hành, lý thuyết với thực tiễn, đạt hiệu quả cuối cùng là thực hiện sự phát triển trên cơ sở đổi mới, sáng tạo.
* Cở sở tại TP Bắc Ninh
- Địa chỉ: Số 15 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Ninh Xá, thành phố Bắc Ninh
* Văn phòng tại Hà Nội
- Địa chỉ: Kho tổng hợp 101, Km11 - Quốc lộ 32 (đường Cầu Diễn) - Phú Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Chỉ tiêu tuyển sinh 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Chỉ tiêu |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A04; B00; C00 | 100 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A04; B00; C00 | 100 |
7340301 | Kế toán | D01; A04; B00; C00 | 100 |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; A04; B01 | 200 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; A00; A04; B01 | 80 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 30 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01; A00; A04; B01 | 45 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 35 |
Điểm chuẩn 2022 Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2022 theo các phương thức:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét theo điểm THPT | Điểm chuẩn xét theo học bạ |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A04; B00; C00 | 16 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A04; B00; C00 | 16 | 16 |
7340301 | Kế toán | D01; A04; B00; C00 | 16 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 |
Điểm chuẩn 2021 Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2021 theo các phương thức:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn theo điểm THPT | Điểm chuẩn theo điểm học bạ | Ghi chú |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A04; B00; C00 | 16 | 16 | Chương trình đại trà |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A04; B00; C00 | 16 | 16 | Chương trình đại trà |
7340301 | Kế toán | D01; A04; B00; C00 | 16 | 16 | Chương trình đại trà |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 | Chương trình đại trà |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 | Chương trình đại trà |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 | Chương trình đại trà |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 | Chương trình đại trà |
7580301 | Kinh tế xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 16 | 16 | Chương trình đại trà |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A04; B00; C00 | 21.5 | 17 | Chương trình CLC |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A04; B00; C00 | 21.5 | 17 | Chương trình CLC |
7340301 | Kế toán | D01; A04; B00; C00 | 21.5 | 17 | Chương trình CLC |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; A04; B01 | 21.5 | 17 | Chương trình CLC |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | D01; A00; A04; B01 | 21.5 | 17 | Chương trình CLC |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 21.5 | 17 | Chương trình CLC |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01; A00; A04; B01 | 21.5 | 17 | Chương trình CLC |
7580301 | Kinh tế xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 21.5 | 17 | Chương trình CLC |
Điểm chuẩn năm 2020
Điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ tất cả các ngành là 16 điểm.
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn xét theo điểm THPT |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01; A04; B00; C00 | 16 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01; A04; B00; C00 | 16 |
7340301 | Kế toán | D01; A04; B00; C00 | 16 |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01; A00; A04; B01 | 16 |
7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | D01; A00; A04; B01 | 16 |
7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 16 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | D01; A00; A04; B01 | 16 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | D01; A00; A04; B01 | 16 |
Điểm chuẩn 2019 Đại Học Quốc Tế Bắc Hà
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2019 theo các phương thức xét tuyển theo điểm thi THPT.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A10, B03, D01, D03 | 15.5 |
2 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A10, B03, D01, D03 | 15.5 |
3 | 7340301 | Kế toán | A10, B03, D01, D03 | 15.5 |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
5 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
6 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
8 | 7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
Điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Bắc Hà năm 2018:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A10, B03, D01, D03 | 13 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A10, B03, D01, D03 | 13 |
7340301 | Kế toán | A10, B03, D01, D03 | 13 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, A10 | 13 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, A02, A10 | 13 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, A10 | 13 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, A02, A10 | 13 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, A02, A10 | 13 |
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Chi tiết điểm chuẩn năm 2017:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A10, B03, D01, D03 | 15.5 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A10, B03, D01, D03 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A10, B03, D01, D03 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00, A01, A02, A10 | 15.5 |
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016
:Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7580301 | Kinh tế xây dựng | A00; A01; A02; A10 | Xét tuyển |
7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A02; A10 | |
7580201 | Kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A01; A02; A10 | |
7520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; A02; A10 | |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A10 | |
7340301 | Kế toán | A10; B03; D01; D03 | |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A10; B03; D01; D03 | |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A10; B03; D01; D03 |
Trên đây là điểm chuẩn Đại Học Quốc Tế Bắc Hà qua các năm giúp các em tham khảo và đưa ra lựa chọn tuyển dụng tốt nhất cho mình. Đừng quên còn rất nhiều trường công bố điểm chuẩn đại học năm 2023 nữa em nhé!