Điểm chuẩn của trường Đại học Quang Trung sẽ được Đọc tài liệu cập nhật những thôn tin chính thức được công bố từ nhà trường,
Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành, đa hệ theo hướng đại học ứng dụng; là trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ đại học và sau đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của địa phương Quảng Nam nói riêng và vùng Trung Trung Bộ, Tây Nguyên nói chung. Trường đào tạo đa đa ngành - đa lĩnh vực, bao gồm nhiều bậc học: từ Dạy nghề, Trung học nghề, Cao đẳng đến Đại học, với những chuyên ngành như: Tin học, Xây dựng, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh,...
Tên trường: Đại học Quang Trung
Mã ngành: DQT
Địa chỉ: Đào Tấn, Nhơn Phú, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định
Điện thoại: 0256 3822 339
Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 2023
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 19 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 16 |
7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 15 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 15 |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 15 |
7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 15 |
7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 15 |
Trường Đại học Quang Trung thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả thi đánh giá năng lực.
1. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ): 18 điểm;
2. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực: 500 điểm.
Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT.
Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 2022
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 15 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 15 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 15 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 16 |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 15 |
7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 15 |
7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 19 |
7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 15 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 15 |
7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 15 |
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7720301 | Điều dưỡng | B00; B03; C08; D13 | 19 |
7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; C02; D01 | 15 |
7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; C14; D14; D15 | 14 |
7340301 | Kế toán | A00; A09; C14; D10 | 14 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A09; C14; D10 | 14 |
7510103 | Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00; A09; D10; C04 | 14 |
7620115 | Kinh tế Nông nghiệp | A09; B08; C08; D01 | 14 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 14 |
7310101 | Kinh tế | A00; A09; C14; D01 | 14 |
7420201 | Công nghệ Sinh học | B00; B08; C08; D13 | 14 |
7720701 | Y tế công cộng | B00; B03; C08; D13 | 14 |
7810203 | Quản trị Khách sạn - Nhà hàng | C00; D01; D14; D15 | 14 |
7810103 | Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 14 |
Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 2020
Điểm chuẩn ĐH Quang Trung xét điểm thi THPT 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh | A01, C14, D14, D15 | 15 |
Kế toán | A00, A09, C14, D10 | 15 |
Tài chính - Ngân hàng | A00, A09, C14, D10 | 15 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | A00, A09, D10, C04 | 15 |
Kinh tế Nông nghiệp | A09, B08, C08, D01 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 |
Kinh tế | A00, A09, C14, D01 | 15 |
Công nghệ sinh học | B00, B08, C08, D13 | 15 |
Y tế công cộng | B00, B03, C08, D13 | 15 |
Quản trị khách sạn - nhà hàng | C00, D01, D14, D15 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành | C00, D01, D14, D15 | 15 |
Công nghệ thông tin | A00, A01, C02, D01 | 16 |
Điều dưỡng | B00, B03, C08, D13 | 19 |
Điểm chuẩn ĐH Quang Trung 2020 - xét học bạ
Tên ngành Đào tạo | Mã Nghành | Điểm chuẩn |
Quản trị Kinh doanh | 7340101 | 18 |
Kế toán | 7340301 | 18 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 18 |
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 18 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 18 |
Kinh tế Nông nghiệp | 7620115 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 18 |
Kinh tế Nông nghiệp | 7310101 | 18 |
Công nghệ Sinh học | 7420201 | 18 |
Y tế Công cộng | 7720701 | 18 |
Điều Dưỡng | 7720301 | 18 |
Quản trị khách sạn và nhà hàng | Đào tạo thí điểm | 18 |
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 7810103 | 18 |
Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2019
Tên ngành | Tổ hợp môn | KQ thi THPT | Xét học bạ |
Ngôn ngữ Anh | D01, D15, D66, D84 | 16.00 | 5.5 |
Kinh tế | A07, C20, D01, D84 | 16.00 | 5.5 |
Quản trị kinh doanh | A07, A08, A09, D01 | 16.00 | 5.5 |
Tài chính - Ngân hàng | A03, A04, A07, D01 | 16.00 | 5.5 |
Kế toán | A07, B02, B04, D01 | 16.00 | 5.5 |
Công nghệ thông tin | A04, A10, B02, D01 | 16.00 | 5.5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A04, B02, B04, D01 | 16.00 | 5.5 |
Kinh tế nông nghiệp | A09, B02, C19, D01 | 16.00 | 5.5 |
Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2018
Ngành đào tạo | Mã ngành | Điểm chuẩn |
---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 13 |
Kế toán | 7340301 | 13 |
Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 13 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 13 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 13 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 13 |
Kinh tế | 7310101 | 13 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 13 |
Năm 2017
như sauMã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
---|---|---|---|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D15, D66, D84 | --- |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D78; D96 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | D01 | 15.5 |
7310101 | Kinh tế | A07, C20, D01, D84 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | D01 | --- |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A07, A08, A09 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | D01 | 15.5 |
7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A03, A04, A07 | --- |
7340301 | Kế toán | D01 | 15.5 |
7340301 | Kế toán | A07, B02, B04 | --- |
7480201 | Công nghệ thông tin | D01 | 15.5 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A04, A10, B02 | --- |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A16 | --- |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | D01 | 15.5 |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A09, B02, C19 | --- |
Năm 2016
như sauMã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; D08 | 15 |
7510103 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A02; A16 | 15 |
7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 15 |
7340301 | Kế toán | A16; C15; D01; D96 | 15 |
7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; D01; D08 | 15 |
7340101 | Quản trị kinh doanh | A16; D01; D90; D96 | 15 |
7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01; D08 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D11; D78; D96 | 15 |
Chỉ tiêu Đại học Quang Trung năm học 2019
Chi tiết như sau:
Ngành đào tạo | Mã ngành | Theo KQ thi THPT QG | Theo học bạ THPT |
---|---|---|---|
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 50 | 50 |
Kế toán | 7340301 | 75 | 75 |
Tài chính-Ngân hàng | 7340201 | 25 | 25 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | 100 | 100 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 7510103 | 50 | 50 |
Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 25 | 25 |
Kinh tế | 7310101 | 25 | 25 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 50 | 50 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành | 7810103 | 75 | 75 |
TỔNG CỘNG | 475 | 475 |