Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2023

Xuất bản: 11/07/2023 - Cập nhật: 28/08/2023 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung năm 2023 - 2024 chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm.

Điểm chuẩn của trường Đại học Quang Trung sẽ được Đọc tài liệu cập nhật những thôn tin chính thức được công bố từ nhà trường,

Trường Đại học Quảng Nam là một trường đại học đa ngành, đa hệ theo hướng đại học ứng dụng; là trung tâm đào tạo giáo viên và cán bộ khoa học trình độ đại học và sau đại học; là cơ sở bồi dưỡng và nghiên cứu khoa học có uy tín về các lĩnh vực khoa học cơ bản, khoa học giáo dục; phục vụ đắc lực cho sự nghiệp phát triển kinh tế – xã hội của địa phương Quảng Nam nói riêng và vùng Trung Trung Bộ, Tây Nguyên nói chung. Trường đào tạo đa đa ngành - đa lĩnh vực, bao gồm nhiều bậc học: từ Dạy nghề, Trung học nghề, Cao đẳng đến Đại học, với những chuyên ngành như: Tin học, Xây dựng, Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh,...

Tên trường: Đại học Quang Trung

Mã ngành: DQT

Địa chỉ: Đào Tấn, Nhơn Phú, Thành phố Qui Nhơn, Bình Định

Điện thoại: 0256 3822 339

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2023

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720301Điều dưỡngB00; B03; C08; D1319
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C02; D0116
7340301Kế toánA00; A09; C14; D1015
7340101Quản trị kinh doanhA01; C14; D14; D1515
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A09; C14; D1015
7420201Công nghệ Sinh họcB00; B08; C08; D1315
7510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựngA00; A09; D10; C0415
7620115Kinh tế Nông nghiệpA09; B08; C08; D0115
7720701Y tế công cộngB00; B03; C08; D1315
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7310101Kinh tếA00; A09; C14; D0115
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; D01; D14; D1515
7810203Quản trị Khách sạn - Nhà hàngC00; D01; D14; D1515

Trường Đại học Quang Trung thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ) và kết quả thi đánh giá năng lực.

1. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ): 18 điểm;

2. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực: 500 điểm.

Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT.

Tham khảo điểm chuẩn của các năm trước:

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7340301Kế toánA00; A09; C14; D1015
7340101Quản trị kinh doanhA01; C14; D14; D1515
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A09; C14; D1015
7420201Công nghệ Sinh họcB00; B08; C08; D1315
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C02; D0116
7510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựngA00; A09; D10; C0415
7620115Kinh tế Nông nghiệpA09; B08; C08; D0115
7720301Điều dưỡngB00; B03; C08; D1319
7720701Y tế công cộngB00; B03; C08; D1315
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6615
7310101Kinh tếA00; A09; C14; D0115
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; D01; D14; D1515
7810203Quản trị Khách sạn - Nhà hàngC00; D01; D14; D1515

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7720301Điều dưỡngB00; B03; C08; D1319
7480201Công nghệ Thông tinA00; A01; C02; D0115
7340101Quản trị Kinh doanhA01; C14; D14; D1514
7340301Kế toánA00; A09; C14; D1014
7340201Tài chính - Ngân hàngA00; A09; C14; D1014
7510103Công nghệ Kỹ thuật xây dựngA00; A09; D10; C0414
7620115Kinh tế Nông nghiệpA09; B08; C08; D0114
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D14; D15; D6614
7310101Kinh tếA00; A09; C14; D0114
7420201Công nghệ Sinh họcB00; B08; C08; D1314
7720701Y tế công cộngB00; B03; C08; D1314
7810203Quản trị Khách sạn - Nhà hàngC00; D01; D14; D1514
7810103Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hànhC00; D01; D14; D1514

Điểm chuẩn Đại học Quang Trung 2020

Điểm chuẩn ĐH Quang Trung xét điểm thi THPT 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh

A01, C14, D14, D15

15

Kế toán

A00, A09, C14, D10

15

Tài chính - Ngân hàng

A00, A09, C14, D10

15

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

A00, A09, D10, C04

15

Kinh tế Nông nghiệp

A09, B08, C08, D01

15

Ngôn ngữ Anh

D01, D14, D15, D66

15

Kinh tế

A00, A09, C14, D01

15

Công nghệ sinh học

B00, B08, C08, D13

15

Y tế công cộng

B00, B03, C08, D13

15

Quản trị khách sạn - nhà hàng

C00, D01, D14, D15

15

Quản trị dịch vụ du lịch - lữ hành

C00, D01, D14, D15

15

Công nghệ thông tin

A00, A01, C02, D01

16

Điều dưỡng

B00, B03, C08, D13

19

Điểm chuẩn ĐH Quang Trung 2020 - xét học bạ

Tên ngành Đào tạo

Mã Nghành

Điểm chuẩn

Quản trị Kinh doanh

7340101

18

Kế toán

7340301

18

Tài chính - Ngân hàng

7340201

18

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

7510103

18

Công nghệ thông tin

7480201

18

Kinh tế Nông nghiệp

7620115

18

Ngôn ngữ Anh

7220201

18

Kinh tế Nông nghiệp

7310101

18

Công nghệ Sinh học

7420201

18

Y tế Công cộng

7720701

18

Điều Dưỡng

7720301

18

Quản trị khách sạn và nhà hàng

Đào tạo thí điểm

18

Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành

7810103

18

Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2019

Tên ngànhTổ hợp mônKQ thi THPTXét học bạ
Ngôn ngữ AnhD01, D15, D66, D8416.005.5
Kinh tếA07, C20, D01, D8416.005.5
Quản trị kinh doanhA07, A08, A09, D0116.005.5
Tài chính - Ngân hàngA03, A04, A07, D0116.005.5
Kế toánA07, B02, B04, D0116.005.5
Công nghệ thông tinA04, A10, B02, D0116.005.5
Công nghệ kỹ thuật xây dựngA04, B02, B04, D0116.005.5
Kinh tế nông nghiệpA09, B02, C19, D0116.005.5

Điểm chuẩn trường Đại học Quang Trung năm 2018

Ngành đào tạoMã ngànhĐiểm  chuẩn
Quản trị kinh doanh734010113
Kế toán734030113
Tài chính-Ngân hàng734020113
Công nghệ thông tin748020113
Công nghệ kỹ thuật xây dựng751010313
Kinh tế nông nghiệp762011513
Kinh tế731010113
Ngôn ngữ Anh722020113

Năm 2017

như sau
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7220201Ngôn ngữ AnhD15, D66, D84---
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D78; D9615.5
7310101Kinh tếD0115.5
7310101Kinh tếA07, C20, D01, D84---
7340101Quản trị kinh doanhD01---
7340101Quản trị kinh doanhA07, A08, A0915.5
7340201Tài chính - Ngân hàngD0115.5
7340201Tài chính - Ngân hàngA03, A04, A07---
7340301Kế toánD0115.5
7340301Kế toánA07, B02, B04---
7480201Công nghệ thông tinD0115.5
7480201Công nghệ thông tinA04, A10, B02---
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A16---
7620115Kinh tế nông nghiệpD0115.5
7620115Kinh tế nông nghiệpA09, B02, C19---

Năm 2016

như sau
Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7620115Kinh tế nông nghiệpA00; A01; D01; D0815
7510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01; A02; A1615
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D0115
7340301Kế toánA16; C15; D01; D9615
7340201Tài chính – Ngân hàngA00; A01; D01; D0815
7340101Quản trị kinh doanhA16; D01; D90; D9615
7310101Kinh tếA00; A01; D01; D0815
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D78; D9615

Chỉ tiêu Đại học Quang Trung năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành đào tạoMã ngànhTheo KQ thi THPT QGTheo học bạ THPT
Quản trị kinh doanh73401015050
Kế toán73403017575
Tài chính-Ngân hàng73402012525
Công nghệ thông tin7480201100100
Công nghệ kỹ thuật xây dựng75101035050
Kinh tế nông nghiệp76201152525
Kinh tế73101012525
Ngôn ngữ Anh72202015050
Quản trị dịch vụ Du lịch và lữ hành78101037575
TỔNG CỘNG475475

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM