Trang chủ

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2024 (2023, 2022...)

Xuất bản: 11/07/2024 - Tác giả: Giangdh

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2024 (2023, 2022...) chi tiết các ngành theo các phương thức tuyển sinh năm nay kèm thông tin về điểm chuẩn các năm trước.

Điểm chuẩn của trường Đại học Quảng Bình năm 2024 chính thức theo phương thức tuyển sinh thi THPT quốc gia sẽ được cập nhật sau khi có công văn chính thức.

Xem thêm: Điểm chuẩn đại học 2024

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2024

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Quảng Bình năm 2024 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) cụ thể như sau:

Ngành đào tạoMã ngànhMã tổ hợp xét tuyểnĐiểm trúng tuyển
ĐH. Giáo dục Mầm non7140201M05, M06, M07, M1421
ĐH. Giáo dục Tiểu học7140202A00, C00, C14, D0127
ĐH. Giáo dục Thể chất7140206T00, T02, T05, T0723.43
ĐH. Sư phạm Lịch sử - Địa lý7140249C00, C19, C20, D0126.27
ĐH. Sư phạm Khoa học tự nhiên7140247A00, A02, B00, D9026.27
ĐH. Ngôn ngữ Anh7220201D01, D09, D14, D1516
ĐH. Ngôn ngữ Trung Quốc7220204D01, D09, D14, D1516
ĐH. Kế toán7340301A01, A09, C02, D0116
ĐH. Quản trị kinh doanh7340101A01, A03, C03, D0116
ĐH. Công nghệ thông tin7480201A00, A01, A02, D0116
ĐH Nông nghiệp - Khoa học cây trồng - Chăn nuôi7620101A00, B03, A09, C1316
ĐH. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành7810103C00, C03, D01, D1516
ĐH. Quản lý tài nguyên và môi trường7850101A00, B03, C04, D0116

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2023

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM05; M06; M07; M1419
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C14; D0124
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0719
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20; D1423
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D9019
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1515
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; D1515
7340301Kế toánA01; A09; C02; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA01; A03; C03; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115
7620101Nông nghiệpA00; B03; A09; C1315
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; D01; D1515
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B03; C04; D0115

Lưu ý

:
  • Các mức điểm nói trên áp dụng cho thí sinh thuộc khu vực 3, không thuộc đối tượng ưu tiên.
  • Điểm trúng tuyển các tổ hợp trong mỗi ngành đào tạo như nhau.

Thông tin về trường

Trường Đại học Quảng Bình được thành trên cơ sở Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Bình mà tiền thân là Trường Trung cấp Sư phạm Quảng Bình được thành lập từ năm 1959. Đây là trường đại học duy nhất của tỉnh Quảng Bình, đào tạo đa ngành, đa cấp, đa lĩnh vực. Với hơn nửa thế kỷ xây dựng và phát triển.

Tên trường: Đại học Quảng Bình

Mã ngành: DQB

Địa chỉ: 312 Lý Thường Kiệt, Đồng Phú, Đồng Hới, Quảng Bình

Điện thoại: 0232.3824.052

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2022

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM05; M06; M07; M1419
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C14; D0123.5
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0719
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20; D1419
7140247Sư phạm Khoa học tự nhiênA00; A02; B00; D0719
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1515
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; D1515
7310501Địa lý họcA09; C00; C20; D1515
7340301Kế toánA00; A01; C02; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C02; D0115
7620101Nông nghiệpA00; B03; A09; C1315
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C03; C04; D0115
7850101Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B03; C04; D0115

Điểm chuẩn Đại học Quảng Bình 2021

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM05; M06; M07; M1419
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C14; D0120.5
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D6619
7140206Giáo dục Thể chấtT00; T02; T05; T0718
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; A02; D0719
7140217Sư phạm Ngữ vănC00; C19; C20; D1419
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1515
7220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D09; D14; D1515
7310501Địa lý họcA09; C00; C20; D1515
7340301Kế toánA00; A01; C02; D0115
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; C02; D0115
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; C02; D0115
7620101Nông nghiệpA00; B03; A09; C1315
7810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; C03; C04; D0115
51140201Giáo dục Mầm non (Cao đẳng)M05; M06; M07; M1417

Điểm chuẩn 2020 ĐH Quảng Bình

Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2020

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

KQT THPT

Xét Học Bạ

Giáo dục Mầm non

M05, M06, M07

18,5

21

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C14, D01

18,5

24

Giáo dục Chính trị

C00, C19, C20, D66

18,5

24

Giáo Dục Thể Chất

T00, T02, T05

17,5

24

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, D07

18,5

24

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02

18,5

24

Sư phạm Hóa học

A00, B00, D07

18,5

24

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B03, D08

18,5

24

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D66

18,5

24

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

15

18

Tiếng Anh tổng hợp

Tiếng Anh du lịch - Thương mại

Địa lý học

C00, D10, C20, D15

15

18

Chuyên ngành: Điạ lý du lịch

Kế toán

A00, A01, D01, D07

15

18

Kế toán tổng hợp

Kế toán Doanh nghiệp

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

15

18

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, A02, D01

15

18

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

15

18

Lâm học

A00, B03, C04, D01

15

18

Nông nghiệp

A00, B03, A09, C13

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A01, C03, C04, D01

15

18

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B03, C04, D01

15

18

Cao đẳng

Giáo dục mầm non

M05, M06, M07

16,5

18

Điểm chuẩn 2019 ĐH Quảng Bình

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

7140201

Giáo dục Mầm non

M00

18

7140202

Giáo dục Tiểu học

A00,C00, C14, D01

18

7140205

Giáo dục Chính trị

C00, C19, C20, D66

18

7140206

Giáo dục Thể chất

T00, T01, T05

18

7140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, D07

18

7140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02

18

7140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

18

7140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00. B03, D08

18

7140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D14

18

7140218

Sư phạm Lịch sử

C00, C19, D14

18

7220201

Ngôn ngữ Anh

D01, D09, D14, D15

15

7310501

Địa lý học

C00, C20, D10, D15

15

7340101

Quản trị kinh doanh

A00

15

7340301

Kế toán

A00, A01, C02, D01

15

7380101

Luật

A00, A01, C00, D01

15

7480103

Kỹ thuật phần mềm

A00, A01, A02, D01

15

7480201

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

15

7520201

Kỹ thuật điện

A00, A01, A02, D07

15

7620116

Phát triển nông thôn

A00, B03, C04, D01

15

7620201

Lâm học

A00, B003, C04, D01

15

7620211

Quản lý tài nguyên rừng

A00, B03, C04, D01

15

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

A00, A01, C02, D01

15

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00, B03, C04, D01

15

Các ngành đào tạo cao đẳng

51140201

Giáo dục Mầm non

M00

16

51140202

Giáo dục Tiểu học

A00, C00, C14, D01

16

51140209

Sư phạm Toán học

A00, A01, A02, D07

16

51140211

Sư phạm Vật lý

A00, A01, A02

16

51140212

Sư phạm Hoá học

A00, B00, D07

16

51140213

Sư phạm Sinh học

A02, B00, B03, D08

16

51140217

Sư phạm Ngữ văn

C00, C19, C20, D14

16

51140231

Sư phạm Tiếng Anh

D01, D09, D14, D15

16

51140249

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

C00, C19, D14, D15

16

Điểm chuẩn trường Đại học Quảng Bình năm 2018

Ngành đào tạoMã ngànhChỉ tiêuĐiểm chuẩn Thi THPTQGĐiểm chuẩn học bạ
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC1240
Giáo dục Mầm non71402013017 điểmx
Giáo dục Tiểu học71402026017 điểmx
Giáo dục Chính trị71402053017 điểmx
Sư phạm Toán học71402092017 điểmx
Sư phạm Hóa học71402122017 điểmx
Sư phạm Ngữ văn71402172017 điểmx
Sư phạm Lịch sử71402182017 điểmx

Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):

- Tiếng Anh Tổng hợp;

- Tiếng Anh Du lịch - Thương mại

722020116014 điểm18 điểm
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)73105018014 điểm18 điểm

Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):

- Kế toán Tổng hợp;

- Kế toán Doanh nghiệp

734030116014 điểm18 điểm
Quản trị kinh doanh73401016014 điểm18 điểm

Luật, (gồm 2 chuyên ngành):

- Luật Kinh tế - Thương mại;

- Luật Hành chính - Tư pháp

738010110014 điểm18 điểm
Hệ thống thông tin quản lý73404056014 điểm18 điểm
Kỹ thuật phần mềm74801035014 điểm18 điểm
Công nghệ thông tin74802015014 điểm17 điểm
Kỹ thuật điện75202018014 điểm17 điểm
Phát triển nông thôn76201165014 điểm18 điểm
Lâm học76202015014 điểm15 điểm
Quản lý tài nguyên rừng76202116014 điểm15 điểm
Quản lý Tài nguyên và Môi trường78501018014 điểm15 điểm
CÁC NGÀNH CAO ĐẲNG SƯ PHẠM90
Giáo dục Mầm non511402014515 điểm15 điểm
Giáo dục Tiểu học511402024515 điểm15 điểm
CÁC NGÀNH CAO ĐĂNG NGOÀI SƯ PHẠM380

Việt Nam học

(chuyên ngành Văn hóa du lịch)

62201034012 điểm15 điểm
Tiếng Anh62202064012 điểm15 điểm
Tiếng Trung Quốc62202094012 điểm15 điểm
Quản trị kinh doanh63404045012 điểm15 điểm
Kế toán63403015012 điểm15 điểm
Công nghệ thông tin64802014012 điểm15 điểm
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử65103034012 điểm15 điểm
Chăn nuôi (ghép với Thú y)66201194012 điểm15 điểm
Nuôi trồng thủy sản66203034012 điểm15 điểm

Năm 2017 như sau

Mã ngànhTên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩn
7140201Giáo dục Mầm nonM0018
7140202Giáo dục Tiểu họcA00; C00; C14; D0120.75
7140205Giáo dục Chính trịC00; C19; C20; D6615.5
7140209Sư phạm Toán họcA02---
7140209Sư phạm Toán họcA00; A01; D0715.5
7140212Sư phạm Hoá họcA00; B00; D0715.5
7140217Sư phạm Ngữ vănC19, C20, D66---
7140217Sư phạm Ngữ vănC0015.5
7140218Sư phạm Lịch sửC00; D09; D1415.5
7220201Ngôn ngữ AnhD01; D09; D14; D1515.5
7310501Địa lý họcD15---
7310501Địa lý họcC00; C20; D0115.5
7340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0715.5
7340301Kế toánA00; A01; D01; D0715.5
7340405Hệ thống thông tin quản lýA00; A01; D01; D07---
7380101LuậtA00; A01; C00; D0115.5
7480103Kỹ thuật phần mềmA00; A01; A02; D0115.5
7480201Công nghệ thông tinA00; A01; A02; D0115.5
7520201Kỹ thuật điệnA00; A01; A02; D0715.5
7620116Phát triển nông thônC03, C04---
7620116Phát triển nông thônA00; B0315.5
7620201Lâm họcA00; A02; B00; B0315.5
7620211Quản lý tài nguyên rừng---
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngB02---
7850101Quản lý tài nguyên và môi trườngA00; A02; B0015.5
51140201Giáo dục Mầm non (hệ cao đẳng)---
51140202Giáo dục Tiểu học (hệ cao đẳng)---

Chỉ tiêu Đại học Quảng Bình năm học 2019

Chi tiết như sau:

Ngành đào tạoMã ngànhChỉ tiêu
Các ngành Đại học
ĐHGD Mầm non714020160
ĐHGD Tiểu học714020260
ĐH Giáo dục chính trị714020530
ĐH Giáo dục công dân714020430
ĐHSP Toán học714020930
ĐHSP Vật lý714021130
ĐHSP Hoá học714021230
ĐHSP Ngữ văn714021730
ĐHSP Lịch sử714021830
ĐHSP Sinh học714021330
ĐH Giáo dục Thể chất714020630
ĐH Địa lý học(Chuyên ngành Địa lý du lịch)731050150
ĐH Kế toán, (gồm 2 chuyên ngành):- Kế toán Tổng hợp;- Kế toán Doanh nghiệp7340301100
ĐH Quản trị kinh doanh(gồm 2 chuyên ngành):- Quản trị du lịch;- Quản trị kinh doanh tổng hợp734010160
ĐH Hệ thống thông tin quản lý748010460
ĐH Kỹ thuật phần mềm748010350
ĐH Công nghệ thông tin748020150
ĐH Kỹ thuật Điện752020150
ĐH Ngôn ngữ Anh, (gồm 2 chuyên ngành):- Tiếng Anh Tổng hợp;- Tiếng Anh Du lịch7220201100
ĐH Phát triển nông thôn762011650
ĐH Quản lý tài nguyên rừng762021150
ĐH Quản lý Tài nguyên và Môi trường785010150
ĐH Luật (gồm 2 chuyên ngành):+ Luật Kinh tế+ Luật hành chính - Tư pháp738010150
ĐH Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành781010350
II. Các ngành CĐSP
CĐGD Mầm non514020145
CĐGD Tiểu học514020245
III. Các ngành CĐ ngoài SP
CĐ Kế toán634030130
CĐ Quản trị kinh doanh634040430
CĐ Việt Nam học (gồm 2 chuyên ngành):+ Văn hóa du lịch+ Hướng dẫn du lịch622010340
CĐ Công nghệ thông tin648020120
CĐ Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử651030320
CĐ Chăn nuôi662011920
CĐ Nuôi trồng thủy sản662030340
CĐ Tiếng Anh622020640
CĐ Tiếng Trung Quốc622020940
CĐ Khoa học thư viện632020630

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM